Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Mau bien ban kiem ke thiet bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.14 KB, 34 trang )

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------- o0o -------------

biên bản Kiểm Kê thiết bị dạy học
Năm học 2008 - 2009

Hôm nay, ngày 30 tháng 05 năm 2009
Ban kiểm kê gồm :

1.Nguyễn Thị Tú
2.Ngô thị Huệ
3. Lê trần Thành
2. Nhữ Quốc Trị
4.Phạm Ngọc huấn

trởng BAN
Phụ trách thiết bị
Giáo viên.
Phó BAN
THƯ Ký

Nội dung kiểm kê : Kiểm kê thiết bị
TT

Môn học

Toán 6

Tên thiết bị



ĐVT

Bảng vẽ các nguyên tố 100

Tờ

Biểu đồ phần trăm
Bảng các số la mã từ 1-> 30
* Mô hình
Mô hình tam giác
* Bâng đĩa
Băng : Điểm, đờng thẳng, trung điểm, tia
phân giác
Băng : Các bài thực hành đo, vẽ đoạn thẳng
và góc
ToánLớp 7 Bảng thu thập số liệu thống kê tờ 1
Bảng thu thập số liệu thống kê tờ 2
Eke 450
Com pa
Bộ giác kế thực hành
Bộ thớc kẻ bảng
1

Tờ
Tờ

SL
nhận
về


Đơn giá

7.000

Thành
tiền

7.000

7.000
7.000
7.000

7.000
7.000
7.000

cái

35.000

70.000

cái

35.000

70.000


tờ
tờ
Cái
Cái
Bộ
Cái

7.000
7.000
20.000
25.000
390.000
75.000

7.000
7.000
40.000
50.000
780.000
150.000

Cái

Thiết bị
sau khi
kiểm kê

Hỏng

Mất


Ghi
chú


ToánLớp 8 * Tranh ảnh
Hình đồng dạng

Môn Toán
Lớp 9
Tổng cộng

Hình tam giác
* Mô hình, dụng cụ :
Tứ giác động
Bộ các loại tứ giác
Hình không gian
Hộp chữ nhật
Hình lập phơng
Hình lăng trụ tam giác đều
Hình lăng trụ ngũ giác đều
Hình chóp tam giác đều
Hình chóp ngũ giác đều
Hình chóp tứ giác đều
Hình chóp cụt tứ giác đều
Hình chóp tứ giác nhỏ
Lăng trụ ngũ giác
Hình chóp ngũ giác
Triển khai các hình
Hình triển khai hình hộp chữ nhật

Hình triển khai hình lập phơng
Hình triển khai hình chóp tứ giác đều
Hình triển khai hình chóp cụt tứ giác đều
Hình triển khai hình chóp tứ giác nhỏ
Hình triển khai hình lăng trụ tam giác đều
Hình triển khai hình lăng trụ ngũ giác đều
Hình triển khai hình chóp tam giác đều
Hình triển khai hình chóp ngũ giác đều
Thớc vẽ truyền giáo viên
Thớc vẽ truyền học sinh
Máy tính bỏ túi
Bộ dụng cụ thực hành
Bộ dụng cụ bảng vẽ của giáo viên
Bộ dạy học về thể tích hình nón
Máy tính bỏ túi FX500 - MS
2

Tờ

7.000

7.000

Tờ
bộ
cái
bộ
bộ
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
cái

7.000

7.000

1.293.109

39.853
106.869

39.853
106.869


Vật lí 6

Tranh sai số trong phép đo chiều dài
Tranh sai số trong phép đo thể tích
Tranh sự nở vì nhiệt
Tranh nhiệt kế
* Bộ dụng cụ :
Thớc cuộn
Lực kế 2 ->5N
Lực kế 1N
Lực kế bảng cha chia vạch
Bộ quả gia trọng 50g
Bộ quả gia trọng 200g
Lò xo lá tròn
Xe lăn
Khối gỗ mặt phẳng nghiêng
Trục 500 mm
Trục 250 mm
Khớp nối chữ thập
Đòn bẩy + trục
Ròng rọc động

Ròng rọc cố định
Chân đế chữ A
Băng kép
Kẹp vạn năng
Kiềng
Lới
Đĩa nhôm phẳng
Nam châm thẳng
Bình chia độ 250CC
Cốc đốt 250CC
Nhiệt kế y tế
Bình tràn bằng nhựa
Nhiệt kế rợu
Nút cao 1 lỗ
ống thuỷ tinh 1mm
ống thuỷ tinh chữ L
Chậu nhựa
Đèn cồn có nút
3

tờ
tờ
tờ
tờ

6.000
6.000
6.000
6.000


6.000
6.000
6.000
6.000

cái
cái
cái
cái
bộ
quả
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

5.000
18.000
18.000
18.000
54.000
9.000
6.000
10.000
9.000
10.000
6.000
7.000
12.000
8.000
8.000
18.000
30.000
20.000
10.000
4.000
4.000
20.000

16.000
9.000
12.000
7.500

15.000
108.000
54.000
54.000
162.000
27.000
18.000
30.000
27.000
30.000
18.000
42.000
36.000
24.000
24.000
54.000
90.000
60.000
30.000
12.000
12.000
60.000
48.000
27.000
36.000

22.500


Môn Lí 7

Phểu

Cái

* Dụng cụ
Bộ thí nghiệm quang
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
ống nhựa cong
ống nhựa thẳng
Màn ảnh
Đinh ghim
Gơng phẳng
Tấm kính không màu
Gơng cầu lồi
Gơng cầu lõm
Gơng tròn phẳng
Giá đỡ gơng
Nguồn sáng dùng pin
Thớc chia độ
Miếng nhựa kẻ ô vuông
Hộp đựng bộ thí nghiệm
Bộ thí nghiệm âm
Trống + dùi
Quả cầu nhựa có dây treo
Âm thoa + búa cao su

Bi thép
Thép lá
Đĩa phát âm
Mô tơ 3V - 6V một chiều
ống nhựa loại số lợng bằng nhau
Chân đế
Thanh trụ 500mm
Thanh trụ 250mm
Khớp nối chữ thập
Nguồn phát âm dùng vi mạch
Kẹp vạn năng
Mảnh phim nhựa
Hộp đựng bộ thí nghiệm
Bộ thí nghiệm điện lớp 7 :

bộ
hộp
cái
cái
cái

cái
tấm
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái

cái
bộ
cái
quả
cái
viên

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
4

12.400
1.350
1.350
4.500
7.450
7.000
4.650
14.850
14.850
5.650

9.000
28.160
690
3.660
65.450
1.421.814

74.400
8.100
8.100
27.000
14.900
42.000
27.900
89.100
89.100
33.900
108.000
168.960
4.140
21.960
392.700

1.290
79.228
4.556
2.765
9.902
9.000
1.890

10.890
5.744
3.960
5.942
21.786

7.740
475.368
54.672
16.590
59.412
54.000
22.680
65.340
34.464
23.760
71.304
130.716

76.450

458.700

1


Thớc nhựa dẹt
Bút thử thông mạch
Thanh thủy tinh
Mảnh nhôm mỏng

Đũa nhựa có lỗ giữa
Mảnh phim nhựa hình chữ nhật
Bảng lắp điện 27 chi tiết
Giá lắp pin
Công tắc có giá
Dây dẫn 2 đầu có kẹp
Chốt
Dây điện trở
Bóng đèn kèm đui
Bóng đèn 220V
Cầu trì ống
Cầu trì dây
Nam châm điện
Nam châm thẳng
Kim nam châm
Chuông điện
Bình điện phân
Biến trở
Ampekế
Vôn kế
Hộp đựng bộ dụng cụ
Môn vật lý * Tranh ảnh
8
Động cơ nổ 4 kì
Chuyển vận của động cơ nổ 4 kì
Vòng bi
Máy dùng chất lỏng
* Dụng cụ
Máy nghiêng 2 đoạn
Bánh xe Măcxoen trục conic

Máy Atút
Khối thép
Khay nhựa trong

cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
tờ

tờ
tờ
tờ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
cái
5

8.903
5.942
1.485
6.913

53.418
35.652
8.910
82.956

164.634
11.388
4.942
3.200
2.476
1.981
4.951
4.406
2.971


987.804
68.328
29.652
38.400
4.952
1.981
59.412
8.912
17.826

6.903
11.854

41.418
71.124

17.806
9.870
30.222
44.200
44.200
57.000

106.836
59.220
30.222
265.200
265.200
342.000


5.400
5.400
5.400
5.400

5.400
5.400
5.400
5.400
2.844.800


Bột không ẩm
kg
Khối nhựa màu
khối
Tấm nhựa cứng
chiếc
ống nhựa cứng
ống thuỷ tinh (làm bằng bình thông nhau)
chiếc
ống nhựa (nối bình thông nhau)
chiếc
Giá nhựa
chiếc
ống thuỷ tinh
chiếc
ống thuỷ tinh
chiếc
Núm nhựa hút (treo vào kính)

cái
chiếc
ống nghiệm 20
chiếc
ống nghiệm 15
Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất chiếc
lỏng
Bi sắt
viên
Thớc + giá đỡ
bộ
Lò xo lá tròn + đế
cái
Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt
bộ
Bình có chia độ
chiếc
Bình cầu
chiếc
Bình trụ, nắp che
chiếc
Tấm kính
chiếc
Giá để nến
chiếc
Bình tràn
chiếc
Cốc đốt
cái
Cốc nhựa

cái
Xe lăn
chiếc
Nam châm gốm
Thanh
Lực kế 2N
chiếc
Lực kế 5N
chiếc
Nhiệt kế
chiếc
Ròng rọc động
cái
Khối ma sát
khối
Nút cao su 18mm
cái
Nút cao su 26mm
cái
Thanh trụ
chiếc
Thanh trụ
chiếc
6


Vật lí 9

Chân đế
Kẹp đa năng

Kẹp chữ thập
Kiềng
Lới
Máy gõ nhịp
Vali đựng dụng cụ
áo choàng trắng
* Tranh ảnh :
Đinamô xe đạp
Con mắt bổ dọc
Kết quả trộn ánh sáng màu
* Dụng cụ :
Biến thế nguồn
Điện trở mẫu
Dây dẫn
Biến trở con chạy
Dây cônstăngtan loại nhỏ
Dây cônstăngtan loại lớn
Thanh đồng + đế
Bình nhiệt lợng kế, dây đốt quê khuấy
Dây nicrôm
Biến trở than
Điện trở ghi số
Điện trở có vòng mầu
Quạt điện nhựa
Nam châm thẳng
Nam châm chữ U
Bảng lắp điện
Bộ thí nghiệm Ơ- xtet
Hộp thí nghiệm từ phổ - đờng sức
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

Thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu
Biến thế thực hành
Thanh sắt non
ống dây
Động cơ điện - máy phát điện

chiếc
chiếc
chiếc
cái
cái
chiếc
chiếc
chiếc

7

tờ
tờ
tờ

4.340
4.340
4.340

4.340
4.340
4.340

cái

bộ
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
bộ
bộ
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái

202.682
30.012
29.107
38.490
28.213
10.872

19.112
40.196
8.793
4.637
6.168
5.829
13.780
12.504
17.193
15.145
9.039
25.979
46.109
38.858
77.638
10.395
15.442
164.088

1.216.092
180.072
174.642
230.940
169.278
65.232
114.672
241.176
52.758
27.822
37.008

34.974
82.680
150.048
103.158
90.870
54.234
155.874
276.654
233.148
465.828
62.370
92.652
984.528


Giá lắp pin
Thanh trụ 1
Thanh trụ 2
Khớp nối chữ thập
Bình nhựa không màu
Bảng tôn
Tấm nhựa chia độ
Cốc
Đinh ghim
Vòng tròn chia độ
Tấm bán nguyệt
Thấu kính hội tụ
Kính phẳng
Thấu kính phân kì
Đèn Laser và giá lắp đền Laser

Hộp chứa khói
Màn ảnh
Giá quang học
Khe sáng chữ F
Bộ TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng
kính.
Mô hình máy ảnh loại nhỏ
Hộp N.cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các
vật
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng
Đèn trộn màu của ánh sáng
TN chạy động cơ nhỏ bắng pin mặt trời
Dụng cụ chuyển hoá động năng thành thế
năng và ngợc lại
Dụng cụ phát hiện dòng điện xoay chiều
trong khung dây quay và mô hình khung
dây dẫn quay trong từ trờng.
Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và
một chiều
Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn
LED
Chuông điện xoay chiều
Ampe kế một chiều
8

cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
bộ
cái
cái
bộ
cái
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ

14.401
15.351
7.885
5.097
7.584
19.624
6.564
3.126

78
8.827
39.359
55.624
17.683
28.611
323.794
38.679
7.416
65.442
6.687
109.413
16.021
56.586
60.568
258.129
75.868
48.241

86.406
92.106
47.310
30.582
45.504
117.744
39.384
18.756
1.404
52.962
236.154

333.744
106.098
171.666
647.588
77.358
44.496
392.652
40.122
656.478
96.126
339.516
363.408
1.548.774
455.208
48.241

bộ

85.848

515.088

bộ

22.183

133.098

bộ
bộ

cái

22.769
23.488
37.513

22.769
23.488
225.078


Vôn kế một chiều
Công tắc
Ampe kế xoay chiều
Vôn kế xoay chiều
Dây thép
Bóng đèn, đui, dây, phích cắm
Bóng đèn, đui, dây, phích cắm
Nhiệt kế rợu
Thớc thẳng
La bàn loại to
La bàn loại nhỏ

Tổng cộng
Môn hoá * Tranh ảnh
học 8
Tỉ lệ % về các thành phần nguyên tố trong
vỏ trái đất.
Mô hình phóng đại tợng trng một số mẫu chất
Điều chế và ứng dụng của oxi

Điều chế và ứng dụng của Hidro
ảnh hởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất
Bảng tính tan trong nớc của các a xít-bazơ-muối
* Dụng cụ
ống nghiệm 10mm
ống nghiệm 18mm
ống nghiệm 16mm
ống nghiệm có nhánh
ống hút nhỏ giọt
Bát sứ nung
Nhiệt kế rợu
Kiềng (3 chân dùng trong phòng TN)
Đèn cồn
Đèn còn thí nghiệm
Dụng cụ thử tính dẫn điện
ống sinh hàn
Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút
Cốc thuỷ tinh
Cốc thuỷ tinh chia độ 250ml
9

cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
cái
cái

cái
cái

37.513
7.743
39.076
39.076
734
6.886
6.886
7.815
1.172
7.815
1.953

225.078
46.458
234.456
234.456
4.404
6.886
6.886
93.780
7.032
46.890
35.154

tờ

5.000


5.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

5.000
5.000
5.000
5.000
5.000

5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
3.654.000

bộ

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

chiếc
chiếc
cái
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc


Cốc thuỷ tinh chia độ 100ml
Đũa thuỷ tinh
Phễu lọc thuỷ tinh
Phễu nhựa trong không màu
Bộ ống dẫn bằng thuỷ tinh
Bộ ống dẫn bằng thuỷ tinh các loại dùng
trong ống nghiệm thực hành của học sinh
Bình tam giác 250 ml
Bình tam giác 100 ml
Chậu thuỷ tinh
ống đong hình trụ có chia độ
ống thuỷ tinh hình trụ
ống trụ lọc một đầu
Giá để ống nghiệm đơn giản
Dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và lỏng
Lới thép không gỉ (hoặc đồng)
Dụng cụ điện phân nớc
Miếng kính mỏng
Nút cao su (các loại)

Cân hiện số
Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ lớn
Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ nhỏ
Kẹp đốt hoá chất
áo choàng trắng
Kính bảo hiểm trong suốt có thành bảo vệ mắt
Giấy lọc
Giang tay
* Hoá chất
Lu huỳnh bột
Phôt pho đỏ
Đồng (phoi bào)
Nhôm
Sắt bột (sắt khử)
Kẽm viên
Natri
Đồng (II) ôxit
Mangan dioxit
10

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
bộ
bộ
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
hộp
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg


Hoá học 9

Natri hiđroxit

Dung dịch Amoniac
Axit clohidric
Axit sunfuric
Đồng sunfat
Kali Pemanganat
Canxi cacbonat bột
Natri cácbonat
Natri clorua
Kali clorat
Cồn đốt
Parafin
Bạcnitorat
Dung dịch Phenolphtalein
Giấy quỳ tím
Nớc cất
* Tranh ảnh :
Sơ đồ lò luyện gang
Chu trình các bon trong tự nhiên
Chng cất dầu mỏ và ứng dụng của các SP
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
* Dụng cụ :
Kiềng 3 chân
Bộ giá thí nghiệm
Dụng cụ điện phân dung dịch muối ăn
Giá để ống nghiệm (hai tầng)
Dụng cụ Đ.chế chất khí từ chất rắn và chất
lỏng
Dụng cụ thí nghiệm thử tính dẫn điện (cỡ lớn)
Dụng cụ TN thử tính dẫn điện (cỡ nhỏ)
* Mô hình mẫu vật :

Mô hình phân tử dạng đặc
Mô hình phân tử dạng rỗng
Hộp mẫu các loại sp cao su
Hộp mẫu phân bón hoá học
ống nghiệm cỡ nhỏ
ống nghiệm 18
11

kg
lít
lít
lít
kg
kg
kg
kg
kg
kg
lít
kg
lít
hộp
lít
tờ
tờ
tờ
tờ

4.340
4.340

4.340
12.887

4.340
4.340
4.340
12.887

chiếc
bộ
bộ
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

6.244
82.118
101.364
5.761
51.324
12.071
7.441

37.464
492.708
101.364
34.566
51.324
12.071

44.646

bộ
Bộ
Hộp
Hộp
chiếc
chiếc

93.238

93.238

579
1.157

34.740
34.710


ống nghiệm có nhánh
ống hút nhỏ giọt
Bát sứ nung
Đèn cồn thí nghiệm
Bình cầu đáy tròn
Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút kín
Cốc thuỷ tinh 500ml
Cốc thuỷ tinh250ml
Cốc thuỷ tinh 100ml
Đũa thuỷ tinh

Phễu lọc thuỷ tinh
Phễu chiết hình quả lê
Bình tam giác 100ml
Bình tam giác 250ml
ống dẫn thuỷ tinh các loại
Chậu thuỷ tinh
ống đong hình trụ 100ml
ống thuỷ tinh hình trụ
ống hình trụ loe một đầu
ống đong hình trụ 20ml
ống sinh hàn (loại thẳng) và ống chng cất
phân đoạn
Bình cầu có nhánh (loại 250ml)
Lới Inox
Nút cao su các loại (gồm 5 loại)
Cân hiện số
Muỗng đốt hoá chất cỡ lớn
Muỗng đốt hoá chất cỡ nhỏ
Kẹp đốt hoá chất cỡ lớn
Kẹp đốt hoá chất cỡ nhỏ
ống dẫn bằng cao su
Giấy lọc
Thìa xúc hoá chất
Kính bảo vệ mắt
Găng tay cao su
áo choàng trắng (áo blu)
* Hoá chất :
12

chiếc

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
bộ
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
hộp
chiếc

chiếc
đôi
chiếc
hộp

1.369
1.508
2.095
4.105
7.390
6.123
11.496
7.801
6.158
903
6.957
32.419
5.311
6.800
2.968
20.668
11.034
2.095
5.123
6.757
49.989
9.201
3.284
7.441
360.465

2.855
2.520
8.977
6.316
4.003
11.949
806
11.553
4.381
29.379
863.223

16.428
36.192
16.760
24.630
88.680
36.738
68.976
46.806
36.948
5.418
83.484
194.514
31.866
40.800
35.616
124.008
66.204
12.570

30.738
40.542
49.989
55.206
19.704
44.646
360.465
17.130
15.120
53.862
37.896
24.018
11.949
4.836
11.553
4.381
29.379
863.223


Lu huỳnh bột
Phốt pho đỏ
Đồng phoi bào
Đồng bột
Đồng dây, đờng kính 0,5mm
Nhôm bột
Nhôm lá hoặc phoi bào
Magie (băng, dây)
Brôm
Iốt

Sắt bột
Kẽm viên
Natri
Đồng (II) oxit
Can xi oxit
Mangan dioxit
Natri hidroxit
Dung dịch amoniac
A xit clhidric 37%
A xit sunfuric 98%
A xit axetic 65%
Bạc nitrat
Đồng sunfat
Đồng clorua
Bari clorua
Kali pemanganat
Sắt (III) clorua
Can xi clorua
Can xi cacbua
Natri cacbonat
Natri axetat
Natri sunfat
Kali clorat
Kali nitrat
Kali cacbonat
Can xi cacbonat
Rợu etylic 96 độ

kg
kg

kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
lít
lít
lít
lít
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg

kg
kg
kg
kg
lít
13


Tổng cộng
Sinh 6:

Natri hidrocacbonat
Cồn đốt
Giấy phenolphtalein
Giấy quỳ tím
Nớc cất
Benzen
Glucozơ (kết tinh)
Thùng đựng hoá chất lỏng

kg
lít
hộp
hộp
lít
lít
kg
chiếc

40.869


40.869

Thùng đựng hoá chất rắn
* Bộ tranh
Biến dạng của rễ
Biến dạng của thân
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Biến dạng của lá
Hạt và các bộ phận của hạt
Sự thụ phấn của hoa
Sơ đồ cây xanh có hoa
Tảo
Rêu và cây rêu
Sự phát triển của giới thực vật
Quyết - Cây dơng xỉ
Hạt trần - Cây thông
Vi khuẩn và vai trò của vi khuẩn trong đất
Thực vật giúp giữ đất chống sói mòn
Sự trao đổi khí
Sơ đồ tổng kết cây 2 lá mầm và 1 lá mầm
Mô hình cấu tạo hoa
Mô hình cấu tạo lá
Mô hình cấu tạo thân
Mô hình cấu tạo rễ
Kính hiển vi
Hộp tiêu bản thực vật
* Bộ dụng cụ gồm :
Kính lúp cầm tay
Khay mổ

Lam kính

chiếc

57.763

57.763

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
cái
cái
cái
cái
cái
hộp


6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
123.000
204.000
208.000
131.000
910.000
67.000

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
123.000
204.000
208.000
131.000
910.000
67.000

cái
cái
cái

11.000
10.000
1.500

33.000
20.000
1.500

14



Lam men
Cốc thủy tinh
Đĩa đồng hồ
Đĩa Petri
Chậu lồng (Bô can)
Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt
Phểu nhựa
Nút cao su
Nút cao su không lỗ
Nút cao su 2 lỗ
Giá thí nghiệm sinh học
Chậu trồng cây có đĩa lót
Môn sinh 7 * Tranh ảnh:
Bộ xơng cá
Bộ xơng thằn lằn
Bộ xơng ếch
Bộ xơng chim
Bộ xơng thỏ
* Mô hình :
Mô hình các chép
Mô hình tôm đồng
Mô hình con ếch
Mô hình con thằn lằn
Mô hình con chim
Mô hình con thỏ
* Dụng cụ :
Kính lúp cầm tay
Kính lúp có giá

Bộ đồ mổ
Khay mổ và tấm ghim mẫu vật
Khay nhựa đựng mẫu vật
Bô can
Đĩa lồng Pêtri
Đĩa đồng hồ
ống nghiệm
Giá ống nghiệm
Cặp ống nghiệm
15

hộp
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

16.000
11.000
7.000
6.000
20.000
10.000

4.000
3.600
3.600
3.600
65.000
8.000

16.000
33.000
21.000
18.000
20.000
30.000
4.000
14.400
7.200
7.200
65.000
32.000

bộ
bộ
bộ
bộ
bộ

58.000
58.000
58.000
58.000

58.000

58.000
58.000
58.000
58.000
58.000

cái
cái
cái
cái
cái
cái

190.000
322.700
303.000
301.000
227.000
216.000

190.000
322.700
303.000
301.000
227.000
216.000

cái

cái
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

8.000
22.000
45.000
10.000
12.000
18.000
5.000
6.000
1.800
9.000
5.000

64.000
176.000
45.000
80.000
48.000
144.000
40.000

96.000
72.000
72.000
40.000


Bàn chải rửa ồng nghiệm
ống hút
Vợt bắt sâu bọ
Vợt thủy sinh
Vợt bắt động vật nhỏ ở ao, hồ
Lọ nhựa có nút
Hộp nuôi sâu bọ
Môn sinh * Tranh ảnh
học 8
Cấu tạo tế bào động vật
Cấu tạo xơng dài và cấu tạo các loại khớp
Cấu tạo bắp cơ
Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
Cấu tạo cơ quan hô hấp
Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hoá
Cấu tạo các cơ quan bài tiết nớc tiểu
Cấu tạo bộ não
Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm
Cung phản xạ vận động và cung phản xạ
sinh dỡng
Cơ quan phân tích thích giác
Cơ quan phân tích thị giác
Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết
* Mô hình, mẫu vật

Mô hình nửa cơ thể ngời
Mô hình bộ xơng ngời
Mô hình cấu tạo mắt ngời
Mô hình cấu tạo tai ngời
Mô hình cấu tạo tuỷ sống
Mô hình cấu tạo bán cầu não
Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể bao gồm: Mô
cơ vân, mô sụn, mô biểu bì, mô xơng, mô
cơ trơn, mô cơ tim và tuỷ sống cắt ngang.
* Dụng cụ
Kính hiển vi
Lam kính
16

cái
cái
cái
cái
cái
cái

1.500
2.400
18.000
27.000
18.000
1.000

12.000
19.200

54.000
81.000
18.000
16.000

cái

24.000

48.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700

4.700
4.700

4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700
4.700

tờ
tờ
tờ

4.700
4.700
4.700

4.700
4.700
4.700
1.586.000

bộ
bộ
bộ

bộ
bộ
bộ
hộp
chiếc
hộp

2.690.12


Sinh
9:

Lamen
Bộ đồ mô (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh,
kim tròn, kim mũi mác)
Khay mổ và tấm kê
Đĩa kính đồng hồ
Đĩa Peti
ống hút có quả bóp cao su
ống nghiệm
Cốc thuỷ tinh
Cốc thuỷ tinh
Móc thuỷ tinh
Đũa thuỷ tinh
Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điên,
ngắt điện)
Hệ thống đòn ghi
Kẹp tim
Đèn cồn

học * Tranh ảnh :
Các cập tính trạng trong TN của Menđen
Sơ đồ sự di chuyển màu hoa ở đậu Hà Lan sơ đồ giải thích lại một cặp tính trạng của
Menđen
Trội không hoàn toàn
Lai hai cặp tính trạng - Sơ đồ giải thích thí
nghiệm lai hai cặp tính trạng
Nhiễm sắc thể ở chu kỳ giữa và chu kỳ tế bào
Sơ đồ mối quan hệ AND (gen) ARN
Protein
Một số dạng biến đổi cấu trúc nhiễm sắc
thể
ảnh một số giống bò (4tờ) bò Hà Lan (2 tờ)
bò Sind, bò vàng Thanh Hoá
ảnh một số giống gà (5 tờ) gà Tam Hoàng,
gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi gà mía.
ảnh một số giống vịt (3 tờ) vịt bầu, vịt cỏ vịt
Ô Môn
17

hộp
bộ
cái
cái
cái
cai
ống
cái
cái
cái

cái
bộ
cái
cái
tờ

4.340

4.340

tờ

4.340

4.340

tờ
tờ
tờ
tờ

4.340
4.340
4.340
4.340

4.340
4.340
4.340
4.340


tờ

4.340

4.340

bộ

2.604

10.416

bộ

3.255

13.020

bộ

1.953

7.812


Tổng cộng

ảnh một số giống cá (4 tờ) cá rô đồng, cá
diếc, cá chép, cá rô phi

ảnh nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kỳ chụp
dới kính hiển vi quang học
Một lới thức ăn của hệ sinh thái rừng
* Mô hình :
Mô hình cấu trúc không gian ADN
Mô hình nhân đôi ADN
Bảng để gắn mô hình
Mô hình tổng hợp Protein
Mô hình tổng hợp ARN
Mô hình phân tử ARN
Thùng đựng 5 mô hình
* Dụng cụ
Đồng kim loại tính xác suất

NgữVăn 6 Bộ tranh văn học dân gian gồm :
Ông lão đánh cá và con cá vàng
Cây bút thần
Sự tích Hồ Gơm
Con rồng cháu tiên
Bánh chng, bánh dày
Thạch sanh
Sơn Tinh - Thủy Tinh
Thánh Gióng
Đê Sông Hồng
NgữVăn 7: Tranh chân dung Nguyễn Trãi (1380
1442)
ảnh di tích Yên tử
ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
Sài Gòn xa và nay
Một số hình ảnh Hà Nội xa

Một số hình ảnh tp Huế và Sông Hơng
Một số tranh Nguyễn ái Quốc vẽ trên các
báo đầu tk XX
Ngữ văn 8 * Tranh ảnh
18

bộ

2.604

10.416

bộ
tờ

651
4.340

2.604
4.340

bộ
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
hộp

70.480

192.665
165.000
605.577
435.864
112.422
107.394

281.920
192.665
165.000
605.577
435.864
112.422
107.394

cái

4.125

82.500

bộ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ


0

0

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
Bộ

26.000


Chân dung Phan Bội Châu
Chân dung Phan Chu Trinh
Chân dung Nguyễn ái Quốc
Ngữ văn 9: * Tranh ảnh
ảnh chụp truyện Kiều đợc dịch ra tiếng nớc
ngoài, bản Kiều bằng chữ Nôm
Hình ảnh về khu tởng niệm Nguyễn Du và
một số ảnh minh học
Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu
Tổng cộng
Lịch sử 6

Khởi nghĩa Hai Bà Trng

Đình thờ Phùng Hng
Mặt trống đồng Ngọc Lữ
Hoa văn trên thân và trong trống đồng Ngọc
Lữ
Tháp Chăm Pô - Klong vai
Ga Hà Nội
Hạt gạo cháy
Lăng Ngô Quyền
Đền thờ Bà Triệu
Đền thờ Hai Bà Trng
Lỡi cuốc sắt
Sinh hoạt của bầy ngời nguyên thuỷ
Lịch sử 7 : Kinh thành lăng tẩm thời Nguyễn
Chữ nôm thời Quang trung ấn triệu, tiền
thời Tây sơn
Quang trung đại phá quân thanh
Các vơng quốc cổ hồi giáo từ tk 7 đến cuối
tk 15
Chiến thắng chi lăng xơng giang 1427
Cuộc khởi nghĩa lần 2 chống xâm lợc quân
nguyên 1285
Cuộc khởi nghĩa lần 2 chống xl quân
Nguyên (1287- 1288) và chiến thắng Bạch
Đằng 1288
Cuộc khởi nghĩa lần 1 chống quân xâm lợc
mông cổ 1285
19

tờ
tờ

tờ
Bộ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

10.000
10.000
10.000
10.000

10.000
10.000
10.000
10.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
Tờ
tờ
tờ


10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
13.000
13.000

10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
26.000
26.000

tờ

13.000
13.000

26.000
26.000


tờ
tờ

13.000
13.000

13.000
13.000

tờ

13.000

13.000

tờ

13.000

13.000


Lịch sử 8

Cuộc k/c chống tống lần 1 (981)
Cuộc k/c chống tống lần 2 (1075 1077)
Những cuộc phát kiến địa lý lớn tk 15-16
Lãnh thổ Đại Việt đến thế kỷ 15
12 sứ quân và Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất

nớc
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa 1789
Chiến thắng Tốt Động Trúc Động 1426
LĐ các vơng quốc cổ Đông Nam á đến thế
kỷ 15
Phong trào nông dân đằng ngoài tk 18
BĐ các nớc trên thế giới
Quốc kỳ các nớc trên thế giới
Khởi nghĩa Lam Sơn
* Tranh ảnh
Tập tranh ảnh lich sử thế giới
Khánh thành kênh đào Xuy- ê năm
Cuộc biểu tình của công nhân ngày
1/5/1882 ở Niuóc
Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX
Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân
Pêtơrôgrat bị đàn áp
Hội nghị Italia (2 - 1945)
Phát xít Đức, Nhật ký giấy đầu hàng đồng
minh vô điều kiện
Tập tranh ảnh lịch sử Việt Nam
Vũ khí của Nhà Nguyễn và Thực Dân Pháp
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu
Et-Pê-Răng (hy vọng)
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng
Ba tầng áp bức
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng
Cuộc cách mạng t sản ở Châu Âu tk16-19
Các nớc đế quốc xâu xé TQ
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc

Đông Nam á cuối tk 19 đầu tk 20
Thực dân pháp đánh chiếm và các cuộc k/n
chống pháp ở 6 tỉnh Nam kỳ
20

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

tờ
tờ
tờ

13.000
13.000
13.000


13.000
13.000
13.000

tờ
tờ
tờ
tờ

13.000
13.000
13.000
13.000

13.000
13.000
13.000
13.000

bộ
tờ
tờ

5.000
5.000

5.000
5.000


tờ
tờ

5.000
5.000

5.000
5.000

tờ
tờ

5.000
5.000

5.000
5.000

bộ
tờ
tờ

5.000
5.000
5.000

5.000
5.000
5.000


tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000

5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000

tờ

5.000

5.000


Lịch sử 9


LĐ thế giới từ năm 1919 - 1945
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Mỹ ở bắc Mỹ và hợp chúng quốc Châu Mỹ
Cuộc khởi nghĩa chống thực dân pháp cuối
tk 19 đầu tk 20
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 1887)
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 1889)
Khởi nghĩa Hơng Khê (1885 1895)
Khởi nghĩa Yên Thế (1884 1913)
LĐ 13 thuộc địa anh ở Bắc Mỹ
Liên hợp quốc và bắc Alen
BĐ CNTB thế kỷ 16 1914
Cuộc CN TS Anh giữa tk 17
Cuộc kn của nhân dân Việt Nam chống
thực dân pháp xl (1858 1885)
Chiến tranh tg thứ nhất (1914 -1918)
Chiến tranh tg thứ hai (1939 1945)
Công xã Pari
Đế quốc nhật cuối tk 19 đầu 1k 20
Lợc đồ Mời ba thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (Lợc đồ trống)

tờ
tờ

5.000
13.000

5.000
13.000


tờ

13.000

13.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

10.000
10.000
10.000
10.000
11.000
10.000
10.000
10.000
10.000

10.000
10.000
10.000
10.000

11.000
10.000
10.000
10.000
10.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

10.000
10.000
10.000
10.000
10.200

10.000
10.000
10.000
10.000
10.200

Nguyễn Tất Thành trên bến cảng nhà Rồng
Lợc đồ tg từ năm 1919 1945
Một số thành tựu đổi mới đất nớc (1986
2000)
Thắng lợi của tổng tấn công và nổi dậy mùa
xuân 1975

Quân dân miền nam đánh bại các chiến lợc
chiến tranh của Mỹ Ngụy (1954 1975)
Hoạt động của quân dân cả nớc chuẩn bị
cho chiến dịch Điên Biên Phủ (1953
1954)
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong
CM tháng 8 - 1945
Các hình thức đấu tranh thời kỳ ( 1936 1939)
Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc với quá trình thành lập
đảng cộng sản Việt Nam ( 1919 1930)
21

tờ
tờ
tờ

4.340
4.340

4.340
4.340

tờ

4.340

4.340

tờ


4.340

4.340

tờ

4.340

4.340

tờ
tờ
tờ

4.340
4.340
4.430

4.340
4.340
4.430


Tổng cộng

Cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc của lãnh tụ
Nguyễn ái Quốc 1911 1941
Hoạt động của nhân dân cả nớc chuẩn bị cho
chiến dịch Điện Biên
Bầu cử quốc hội đầu tiên của nớc Việt Nam

dân chủ cộng hòa
Chiến tranh của Mỹ Ngụy (1954 1975)
Phong trào cách mạng xô viết n ghệ tĩnh
Bđ chính trị sau chiến tranh thế giới thứ 2
đến năm 1989
Cách mạng tháng tám năm 1945
Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân
Châu á , phi. , mỹ la tinh
Miền bắc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
của Mỹ và tiếp tục xây dựng CNXH 1965
1968
Miền bắc chiến tranh phá hoại lần thứ 2 của Mỹ
1969 1973
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân
1968
Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1950
Chiến dịch Đông Xuân 1953 1954
Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950 ( trống)
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Địa lí lớp 6 *Tranh ảnh
Hệ mặt trời
Lới kinh vĩ tuyến
Vị trí của trái đất trên quĩ đạo
Hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa
Cấu tạo bên trong của Trái đất
Cấu tạo của núi lửa
Các tầng khí quyền
Các đai khí áp và các loại gió trên T.đất

Các đới khí hậu
Rừng ma nhiệt đới
22

tờ

11.674

11.674

10.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

10.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

13.000

13.000

tờ


13.000

13.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000

tờ
tờ

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ


Hoang mạc nhiệt đới
Động vật miền khí hậu lạnh
Động vật miền khí hậu nóng
*Bản đồ
Bản đồ các nớc trên thế giới
Bản đồ Đông bán cầu
Bản đồ Tây bán cầu
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
Bản đồ phân bố lợng ma trên T.giới
*Mô hình + Mẫu vật
Quả cầu tự nhiên
Sự chuyển động của T.đất quanh M.trời
Các dạng địa hình
Hệ thống sông và lu vực sông
Hộp quặng và khoáng sản
*Dụng cụ
Địa bàn
Thớc dây
Thớc cuộn
Bộ kế (Nhiệt kế, vũ kế, con quay gió)
Địa lí lớp 7 *Bản đồ
Bản đồ phân bố dân c và đô thị T.giới

Các môi trờng địa lí
Châu Phi (TN)
Châu Phi (TK)
Châu Phi (Hành chính)
Châu Phi ( Mật độ dân số và đô thị lớn)
Châu Mỹ (TN)
Châu Mỹ (Hành chính)
Châu Mỹ (KT)
Châu Mỹ (Mật độ dân số , đô thị lớn)
Châu Nam cực
Châu đại dơng (TN)
Châu đại dơng (Hành chính)
Châu đại dơng (KT)
Châu Âu (Mật độ dân số, đô thị lớn)
Châu Âu (TN)
23

tờ
tờ
tờ

6.000
6.000
6.000

6.000
6.000
6.000

tờ

tờ
tờ
tờ
tờ

26.000
15.000
15.000
26.000
15.000

26.000
15.000
15.000
26.000
15.000

quả
cái
cái
cái
hộp

65.000
560.000
210.000
250.000
170.000

130.000

560.000
210.000
250.000
170.000

cái
cái
cái
bộ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

16.000
5.000
10.000

136.000

32.000
10.000
20.000
136.000

26.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

26.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000


Châu Âu (Hành chính)
tờ
Châu Âu (KT)
Tờ
Tập bản đồ Thế giới
quyển
Các nớc châu đại dơng
Tờ
Môn địa lý * Tranh ảnh châu á
lớp 8
Cảnh quan vùng cực
tờ
Cảnh quan tài nguyên
tờ
Cảnh quan rừng lá kim (taiga) về mùa đông
tờ
Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa
tờ

Trung Hải
Cảnh quan Xavan
tờ
Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới
tờ
Cảnh quan rừng nhiệt đới
tờ
Cảnh quan núi cao
tờ
Cảnh quan thảo nguyên
tờ
Tập tranh ảnh Việt Nam
Đồng bằng sông Hồng
tờ
Đồng bằng sông Cửu Long
tờ
Vùng đồi núi trung du
tờ
Cảnh quan đảo Trờng Sa
tờ
Đỉnh Phanxipăng
tờ
Dãy Hoàng Liên Sơn
tờ
Cồn cát mũi Né
tờ
Rừng Khộp
tờ
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
tờ

Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
tờ
Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam
tờ
(TN)
* Mẫu vật
Hộp quặng và khoáng sản chính của VN
Hộp
* Bản đồ các châu
Bản đồ Châu á (TN)
tờ
Bản đồ Châu á (Các kiểu khí hậu)
tờ
Bản đồ Châu á (Trống)
tờ
Bản đồ Châu á (KT)
tờ
Bản đồ Các nớc Châu á
tờ
24

13.000
13.000
26.000
26.000

13.000
13.000
26.000
26.000


6.000
6.000
6.000
6.000

6.000
6.000
6.000
6.000

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
13.000

6.000

6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
13.000

11.900
11.900
11.900
11.900
11.900

11.900
11.900
11.900
11.900
11.900



Đông Nam á ( TN)
Đông Nam á (KT- XH)
Dân c và đô thị Châu á
Khu vực Đông Nam á (TN)
Khu vực Đông Nam á (KT)
Khu vực Tây Nam á (TN)
Khu vực Tây Nam á (KT)
Khí hậu Việt Nam
Sông ngòi Việt Nam
Đất Việt Nam
Động thực vật Việt Nam
Phân bố thực vật
Miền Bắc và Đông Bắc Bộ (TN)
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ (TN)
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ( TN)
LĐ Vùng Bắc Trung Bộ (TN)
LĐ Vùng Bắc Bộ (TN)
LĐ Vùng Nam Trung Bộ (TN)
LĐ Vùng Nam Bộ (TN)
LĐ Vùng Nam Bộ (KT)
LĐ Vùng Bắc Trung Bộ (KT)
LĐ Vùng Bắc Bộ (KT)
LĐ Vùng Nam Trung Bộ (KT)
Địa lí lớp 9 * Tranh ảnh
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
* Bản đỗ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt
Nam
Công nghiệp Việt Nam
Giao thông và Du lịch Việt Nam

Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ vùng
đồng bắng sông Hồng (TN)
Vùng Trung du và miền nùi Bắc bộ vùng
đồng bằng sông Hồng (KT)
Vùng Bắc Trung bộ (TN)
Vùng Bắc Trung bộ (KT)
25

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

12.600
12.600
11.900
12.600
12.600
12.600
12.600

12.600
12.600
11.900
12.600
12.600
12.600

12.600

tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ

22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

13.000
13.000
13.000

22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
22.500
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000

bộ

65.100

65.100

tờ
tờ
tờ
tờ


21.885
21.000
21.885
21.885

21.885
21.000
21.885
21.885

tờ
tờ

13.235
13.235
13.235

13.235
13.235
13.235


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×