Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong hoa hoc hki 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.08 KB, 6 trang )

Trường THPT Trần Cao Vân
Tổ Hóa Học

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN : HOÁ HỌC
Khối 10 – Năm học:2016–2017

A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Chương I: NGUYÊN TỬ
- Nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt cơ bản nào? Những hạt đó có điện tích và khối lượng là bao
nhiêu? Cách viết ký hiệu nguyên tử của 1 nguyên tố.
- Nguyên tố hóa học và những đặc trưng của nguyên tố hóa học (điện tích hạt nhân, số khối, đồng vị,
nguyên tử khối trung bình)?
- Cấu trúc của vỏ nguyên tử ( lớp electron, phân lớp electron, sự phân bố electron, viết cấu hình electron,
đặc điểm electron lớp ngoài cùng)?
Chương II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH.
- Cấu tạo BTH (ô nguyên tố, chu kì, nhóm).
- Những đại lượng và tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân (độ âm điện, tính
kim loại-phi kim, tính bazơ và axit của oxit và hidroxit, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và hoá trị
của nguyên tố phi kim trong hợp chất khí với hidro).
- Định luật tuần hoàn.
Chương III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
- So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (nguyên nhân, bản chất và điều kiện).
- Ion là gì ? khi nào nguyên tử biến thành ion ? có mấy loại ion?
- Liên kết ion được hình thành như thế nào ?
- Thế nào là liên kết cộng hóa trị ?
- Cách viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất cộng hóa trị ?
- Phân loại các loại liên kết hóa học theo độ âm điện?
- Cách xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị như thế nào?
- Các quy tắc xác định số oxi hóa.
Chương IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ


- Sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử và phản ứng oxi hóa – khử là gì ?
- Cách lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử.
B. MỘT SỐ BT TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

A.
B.
C.

A.
B.
C.

CHƯƠNG I
NGUYÊN TỬ
Câu 1: Tìm câu phát biểu sai :
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron .
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hóa học :
Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc một nguyên tố hóa học.
Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc một nguyên tố hóa học.
Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều thuộc một nguyên tố hóa học.
D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng
Câu 3: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là : A. 8e.
B. 9e.
C. 18e.
D. 32e .
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp :
Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp .

Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp .
Lớp thứ n có 2n phân lớp .
D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron. (1≤ n ≤ 4).
12
13
16
17
18
Câu 5: Cacbon 2 đồng vị: 6 C và 6 C , còn Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Số phân tử CO khác nhau tạo
2

từ các loại đồng vị trên là:

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12


H , 12 H , 13 H , Oxi có 3 đồng vị: 168O , 178O , 188O . Số phân tử H O được
2
B. 12 phân tử.
C. 18 phân tử.
D. 10 phân tử.
39
Câu 7: Số prôtôn, nơtron và electron của 19 K lần lượt là:
Câu 6 : Hidro có 3 đồng vị :

hình thành là A. 6 phân tử.
A. 19,20,39.

1
1

B. 20,19,39
19
9

C. 19,20,19

D. 19,19,20.

F là:
A. 19
B. 29
C. 30
52
3+
Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong 24 Cr lần lượt là:
A. 24,28,24
B. 24,28,21
C. 24,30,21
D. 24,28,27.

Câu 10: Trong ion ClO 4 ( Cl, 8O) có tổng số hạt mang điện tích âm là:
A. 50
Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong




17

D. 28

B. 52

C. 51 D.

49
Câu 11:. Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 12: Xét ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z = 19).
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
C. X, Y là khí hiếm, T là kim loại.
D. Tất cả đều sai.
A
A
Câu 13: Cho nguyên tố X có 2 đồng vị là
X ( chiếm 54,5%) và
X. Biết nguyên tử khối trung
1

A1

2


A2

bình của X là 79,91, và đồng vị X ít hơn đồng vị X 2 nơtron. Vậy giá trị của A1, A2 tương ứng là
A. 78 và 80 B. 79 và 81 C. 80 và 82 D. 63 và 65
Câu 14: Tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử nguyên tố R là 34. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 10 hạt. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Số khối của nguyên tử R là 24.
B. Số hạt không mang điện của R là 12.
C. Số hạt mang điện dương của X là 11.
D. Hiệu số hạt không mang điện và số hạt trong lớp
vỏ là 1.
16
17
18
Câu 15: Oxi trong tự nhiên là một hh các đồng vị 8 O (99,757%); 8 O (0,039%); 8 O (0,204%). Khi có 1
18
16
16
16
16
ntử 8 O thì có : A. 450 ntử 8 O
B. 540 ntử 8 O
C. 489 ntử 8 O D. 498 ntử 8 O
Câu 16: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố oxi, biết trong tự nhiên oxi có các đồng vị là:
16
O(99, 757%); 178 O(0,039%); 188 O(0, 204%)
8

A. 16,00
B. 17,00

Câu 17: Clo có hai đồng vị là

C. 18,00
C. 19,00
. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử
35
37
Cl
;
Cl
17
17

lượng trung bình của Clo.
A. 35.5
B. 36,5
C. 35
D. 37
35
37
Câu 18: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Biết nguyên tử khối trung bình Cl là 35,5. Tính
phần trăm khối lượng 37Cl trong phân tử KClO3 (cho K:39, O:16)
A. 7,24
B. 7.55
C. 25,00
C. 28,98
35
Câu 19: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và 37Cl. Trong đó đồng vị 37Cl chiếm 75,77% về số nguyên
tử. Tính phần trăm khối lượng 37Cl trong phân tử CaCl2 (cho Ca:40, O:16)
A. 47,78%

B. 48,46%
C. 16.16%
D. 22.7%
Câu 20: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên
tử . Phần trăm khối lượng của đồng vị 63Cu trong CuCl2 là giá trị nào sau đây?
A. 64,29%
B. 32,39%
C. 32,14%
D. 34,18%
CHƯƠNG II BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC-ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Câu 1. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A . hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B . nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử
khác.


C . tham gia phản ứng mạnh hay yếu
D . nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử
khác.
Câu 2: Theo quy luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn thi:
A. Phi kim mạnh nhất là Iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Liti
C. Phi kim mạnh nhất là Flo
D. Kim loại yếu nhất là Xexi.
Câu 3: Các ntố thuộc nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì lớp vỏ nguyên tử của các nguyên tố
nhóm A:
A. Có số electron như nhau.
B. Có số electron ớ lớp vỏ ngoài cùng như nhau.
C. Có số lớp như nhau.
D. có cùng số electron ở phân lớp s hay p.

Câu 4.Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố :
A. tăng theo chiều giảm của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 5.Phát biểu nào sau đây là không đúng:
BTH có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
Câu 6. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :
A. 1s2 2s2 2p6.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
3Câu 7. Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
B.ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA
C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB
Câu 8: Cho cấu hình electron của ntử ntố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 .Số hiệu ntử lớn nhất có thể có
của X là? A. 24
B. 36
C. 25
D. 30
Câu 9: Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu lần lượt là 11, 20, 16. Công thức hiđroxit cao nhất của chúng
là ?
A. XOH, Y(OH)2, H2ZO4
B. X(OH)2, Y(OH)3, H2ZO4
C. XOH, Y(OH)2, HZO3
D. XOH, Y(OH)2, H2ZO3

3+
2–
Câu 10: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Kí hiệu của ntố
X,Y lần lượt là
A. 12Mg và 8O
B. 12Mg và 9F
C. 13Al và 8O
D. 13Al và 9F
Câu 11: Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau: X : 1s22s22p63s23p64s1;
Y : 1s22s22p63s1; Z : 1s22s22p63s23p4; T : 1s22s22p4. Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính
phi kim?
A.XB. X < Y < T < Z
C.YD. Tất cả đều sai
Câu 12. Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO B. Al2O3; MgO; CaO; K2O C. MgO; CaO; Al2O3; K2O
D. CaO; Al2O3;
K2O; MgO
Câu 13. Tính axit giảm dần trong dãy :
A. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4
B. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3
C. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4
D. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4
Câu 14 X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng
số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ?
A. N và P
B. Al và Ga
C. Mg và Ca
D. Na và K

Câu 15: X và Y đứng liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số proton trong hai hạt nhân
của nguyên tử là 25 . X và Y thuộc chu kỳ và nhóm nào sau đây:
A. Chu kỳ 2 và nhóm IIA, IIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA và IVA.
C. Chu kì 3, Nhóm IA, IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IIA và IIIA.
Câu 16: Một chất khí có công thức là XH3. Biết tỉ khối của khí này đối với O2 là: 0,53125. Vậy X là
nguyên tố
A. Nitơ
B. Photpho
C. Lưu huỳnh
D. Silic
Câu 17: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức XO2 ( là một chất khí). Tỉ khối của khí này đối với
hợp chất khí với hidro của chính nguyên tố đó là 2.75. Hợp chất khí là:
A. CH4
B. H2S C. SiH4
D. NH3.


Câu 18: Dẫn hợp chất 8g oxit cao nhất của lưu huỳnh vào 100ml nước (d =1g/ml). Tính nồng độ phần
trăm của dung dịch thu được. (ZS=16)
A. 9.07%
B. 7.09%
C. 0,97%
D. 0.79%
CHƯƠNG III
LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm:
A. Bền vững hơn cấu trúc ban đầu
B. Tương tự như cấu trúc ban đầu

C. Kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu
D. Giống như cấu trúc ban đầu
Câu 2: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:
A. Cation và anion
B. Các ion mang điện tích cùng dấu
C. Cation và electron tự do
D. Electron chung và hạt nhân nguyên tử
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: Liên kết hoá học được hình thành trong NaCl là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử clo và natri góp chung một electron.
C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + e ; Cl + e → Cl-; Na+ + Cl- → NaCl
Câu 4: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. hình thành do sự góp chung một electron.
B. hình thành do sự góp chung các electron.
C. hình thành do sự góp chung 2 electron.
D. hình thành do sự góp chung các cặp electron.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong oxit cao nhất của X

A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị phân cực
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. liên kết cho nhận.
Câu 6: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.
Câu 7: Để hình thành phân tử MgCl2 thì Mg đã:
A. Nhận 2 electron từ 2 nguyên tử Clo.
B. Nhường 2 electron cho 2 nguyên tử Clo.
C. Mg đã đưa ra 2 electron để dùng chung.

D. A, C, C đều đúng.
Câu 8: Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt
là:
+3, + 2, -1, -2, + 1
B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2
C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1- D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Câu 9: Hóa trị của nito trong hợp chất NH3 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 10: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y
là:
A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực C. liên kết ion D. liên kết cho nhận.
Câu 11: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. NaF B. CH4
C. H2O D. CO2
Câu 12: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ
trái sang phải:
A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl
C. HCl , HBr, HI
D. HI, HCl , HBr
56

35

Câu 13: số nơtron trong các ion 26 Fe2+ và 17 Cl- lần lượt là:
A. 26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18

Câu 14: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất X và Y có công thức
phân tử như sau:
A. X2Y7
B. XY2
C. XY
D. X2Y.
Câu 15: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl– từ nguyên tử clo:
A. Nguyên tử clo đã nhường một electron hoá trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hoà
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một e để đạt được cấu hình electron bão hoà của nguyên tử khí hiếm ngay
trước nó.


C. Nguyên tử clo đã nhường một e ở plớp 1s2 để đạt được cấu hình e bão hoà của nguyên tử khí hiếm
ngay sau nó.
D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một e để đạt được cấu hình electron bão hoà của nguyên tử khí hiếm ngay
sau nó.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A.kim loại. B. cộng hoá trị.
C. ion.
D.cho nhận.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2008)
Câu 17: Cho các chất sau : HCl, HClO, HClO3 , NaClO, NaClO4. Số oxi hoá của clo trong các chất lần
lượt bằng:
A. –1 ; +1 ; +5 ; +1 ; +7. B. –1 ; +1 ; +3 ; +1 ; +5.
C. –1 ; –1 ; +5 ; +1 ; +7.
D.–1 ; +1 ; +7 ; +1 ; +5.
Câu 18: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là

A. +1 và +1
B. – 4 và +6
C. -3 và +5
D. -3 và +6
CHƯƠNG IV
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 2: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. +5, -3, +3
B. +3, -3, +5
C. -3, +3, +5
D. +3, +5, -3
Câu 4: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6
D. +5, +6, +3, 0
Câu 5: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
t0
t0
A. 2HgO → 2Hg + O2

B. CaCO3 → CaO + CO2
t0
t0
C.2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O .
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 6: Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò của NO2 trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa .
B. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử.
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
Câu 7: Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa –khử ?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 8: Cho các phương trình phản ứng : (1) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ;
(2) CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O ; 3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4
4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O 5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Các phản ứng oxi hóa khử là A. 1, 3, 5
B. 4, 5
C. 1, 4
D. 2, 4, 5
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử :
A . 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O.
B . 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C . 3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl.
D . AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2
Câu 10: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron
B. nhường 1 mol electron

C. nhận 2 mol electron
D. nhường 2 mol electron


Câu 11: Trong phản ứng: KClO3+ 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường
D. là chất oxi hoá
Câu 12: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò
chất oxh là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 13: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
Câu 14 :Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7
B. 3/7
C. 3/14
D. 1/7
Câu 15: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 16: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 1
Câu 17: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò
chất oxi hoá là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 18: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron
B. nhận (3x – 2y) electron
C. nhường (3x – 2y) electron
D. nhận (2y – 3 x) electron



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×