Tổng ôn
chuyên đề số phức
phức
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M.n
A.
13 3
4
B.
39
4
C. 3 3
D.
13
4
Cách 1:
Re( z ) là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z, z 1 z.z 1
Đặt t z 1 , ta có: 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2
t 2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2 Re( z) Re( z)
t2 2
2
z 2 z 1 z 2 z z.z z z 1 z t 2 3
Xét hàm số: f t t t 2 3 , t 0; 2 . Xét 2 TH:
Maxf t
13 3
13
; Minf t 3 M .n
4
4
Cách 2:
z r cos x i sin x a bi
z.z z 2 1
Do z 1
r a 2 b 2 1
P 2 2cos x 2cos x 1 , đặt t cos x 1;1 f t 2 2t 2t 1
TH1: t 1;
2
1
maxf t f 1 3
f 't
20
1
2 2t
minf t f 3
2
1
TH1: t ;1
2
1
f 't
7
7 13
2 0 t maxf t f
8
2 2t
8 4
1
Maxf t
13 3
13
; Minf t 3 M .n
4
4
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z i . Tính module số phức w M mi .
2
A. w 2 314
2
B. w 1258
D. w 2 309
C. w 3 137
Cách 1:
P 4x 2 y 3 y
P 4x 3
2
z 3 4i 5 x 3 y 4
2
P 4x 3
5 x 3
4 5 f x
2
2
2
2
f ' x 8 x 3 8 P 4 x 11 0 x 0, 2P 1,6 y 0,1P 1,7
P 33
P 13
Thay vào f x ta được: 0, 2 P 1,6 3 0,1P 1,7 4 5 0
2
2
Cách 2:
z 3 4i 5 x 3 y 4 5 : C
2
2
() : 4 x 2 y 3 P 0
Tìm P sao cho đường thẳng v| đường tròn C có điểm chung
d I ; R 23 P 10 13 P 33
Vậy MaxP 33 ; MinP 13
w 33 13i w 1258
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2 z 1
.
A. Pmax 2 5
B. Pmax 2 10
Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:
P z 1 2 z 1
1
2
22
C. Pmax 3 5
z 1
2
z 1
2
10 z 1 2
2
D. Pmax 3 2
5
Bài 4: Cho số phức z x yi x, y R thỏa mãn z 2 4i z 2i và m min z . Tính
module số phức w m x y i .
A. w 2 3
B. w 3 2
C. w 5
D. w 2 6
Cách 1:
z 2 4i z 2i x y 4
z x2 y 2
x y
2
2
42
2 2
2
x y 4 x 2
w 2 2 4i w 2 6
x y
y 2
min z 2 2 , Dấu “=” xảy ra khi
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 y 2
x y
2
2
Dấu “=” xảy ra khi x y
Cách 2:
z 2 4i z 2i y 4 x
z x2 y 2 x2 4 x 2 x 2 8 2 2
2
2
x y 4 x 2
w 2 2 4i w 2 6
x 2
y 2
min z 2 2 . Dấu “=” xảy ra khi
Bài 5: Cho số phức z x yi x, y R thỏa mãn z i 1 z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất
của z.
A. min z 2
D. min z
C. min z 0
B. min z 1
1
2
Cách 1:
z i 1 z 2i x y 1
x2 y 2
x y
2
2
1
2
1
1
2
2
z x2 y 2
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 y 2
x y
2
2
Cách 2:
z i 1 z 2i y x 1
z x y x x 1
2
2
Vậy min z
2
2
2
1 1
1
1
2 x
2 2
2
2
1
2
Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức P z 3 3z z z z . Tính M m
A.
7
4
B.
13
4
C.
3
4
D.
15
4
Sáng tác: Phạm Minh Tuấn
Cách 1:
Ta có z 1 z.z 1
2
Đặt t z z 0;2 t 2 z z z z z 2 2 z.z z 2 z 2 z
2
z 3 3z z z z 2 3 z t 2 1 t 2 1
2
1 3 3
P t t 1 t
2 4 4
3
Vậy minP ; maxP 3 khi t 2
4
15
M n
4
2
2
2
Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại
P z 3 3z z z z
2
P z z 1 z z
z 3 3z z
z
2
z z z2 3 z z z z z
2
1 z z
3
. Đến đ}y c{c bạn tự tìm max nhé
4
Bài 7: Cho các số phức a, b, c, z thỏa az 2 bz c 0 a 0 . Gọi z1 và z 2 lần lượt là hai
nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính gi{ trị của biểu thức
P z1 z2 z1 z2 2 z1 z1
2
2
A. P 2
B. P
2
c
a
C. P 4
c
a
c
a
1 c
2 a
D. P .
Giải:
Ta có : z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 2 z1 2 z2
2
2
2
2
Khi đó P 4 z1 z2
c
a
Ta lại có: z1 z2 P 4 z1 z2 4
c
a
Bài 8: Cho 3 số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 . Mệnh đề nào
dưới đ}y đúng?
A. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số thuần ảo
2
2
2
B. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số nguyên tố
2
2
2
C. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số thực âm
2
2
2
D. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số 1
2
2
2
Chứng minh công thức:
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3
2
2
2
2
2
2
2
2
Ta có: z z.z và z1 z2 ... zn z1 z2 ... zn . Áp dụng tính chất này ta có
vế trái:
z1 z2 z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1
z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 z2 z2 z1 z2 z3 z3 z2 z3 z1 z1 z3
2
2
2
z1 z2 z3 z1 z1 z2 z3 z2 z1 z2 z3 z3 z1 z2 z3
z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1 z2 z3
2
2
2
2
2
2
z1 z2 z3 z1 z2 z3
2
Áp dụng công thức đã chứng minh suy ra: z1 z2 z2 z3 z3 z1 3 là số
2
2
2
nguyến số
Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hai điều kiện z 1 và
A.5
B. 6
C. 7
z
z
z
1 ?
z
D. 8
Giải:
Ta có: z 1 z.z
2
Đặt z cos x i sin x, x 0;2 z 2 cos 2x i sin 2x
1
2
cos 2 x 2
z z
z2 z
1
1 2 cos 2 x 1
z z
z. z
cos 2 x 1
2
Giải 2 phương trình lượng giác trên với x 0;2 nên ta chọn được các giá trị
5 7 11 2 4 5
x ; ; ;
; ; ; ;
6 6 6 6 3 3 3 3
Vậy có 8 số phức thỏa 2 điều kiện đề cho
Bài 10: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z1 z2 z3 1999 và
z1 z2 z3 0 . Tính P
z1 z2 z2 z3 z3 z1
.
z1 z2 z3
A. P 1999
P 999,5
B. P 1999 2
P 5997
Giải
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 .z2 z2 .z3 z3 .z1
z1 z2 z3
z1 z2 z3
P2
1999 2
z1
z1
1999 2
Mặc khác: z1 z2 z3 1999 z1 z1 z2 z2 z3 z3 1999 2 z2
z2
1999 2
z3
z3
1999 2 1999 2 1999 2 1999 2 1999 2 1999 2
.
.
.
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1
z2
z2
z3
z3
z1
2
Suy ra P
2
2
2
1999
1999
1999
z1 z2 z3
z1
z2
z3
1999 2
P 1999
Tổng quát: z1 z2 z3 k z1 z2 z2 z3 z3 z1 k z1 z2 z3
Bài 11: Cho số phức z thỏa mãn
3 3 2i
1 2 2i
z 1 2i 3 . Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3i . Tính M.m
A) M.n 25
B) M.n 20
C) M.n 24
D) M.n 30
Dạng tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 z z2 r . Tính Min, Max của
z z3 . Ta có Max
z2
z
r
r
z3
; Min
2 z3
z1
z1
z1
z1
Áp dụng Công thức trên với z1
3 3 2i
1 2 2i
; z2 1 2i , z3 3 3i; r 3 ta được
Max 6; Min 4
Bài tập áp dụng:
1) Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z . Tính M.m
A) M.n 7
B) M.n 5
2) Cho số phức z thỏa mãn
C) M.n 2
D) M.n 4
1 2i
z 2 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
1 i
và giá trị nhỏ nhất của z i . Tính M.m
A) M.n 1
B) M.n 1
5
C) M.n 1
3
10
z
i 4 n1 i 4 n với n
i2
3) Cho số phức z thỏa mãn
D) M.n 1
4
. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 3 i . Tính M.m
A) M.n 20
B) M.n 15
C) M.n 24
D) M.n 30
Bài 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1 z 1 4 . Gọi m min z và M max z , khi
đó M.n bằng:
B. 2 3
A. 2
C.
2 3
3
3
Giải:
Dạng Tổng quát: z1z z2 z1z z2 k với z1 a bi; z2 c di; z x yi
Ta có: Min z
k 2 4 z2
2
và Max z
2 z1
k
2 z1
Chứng minh công thức:
Ta có: k z1z z2 z1z z2 z1z z2 z1z z2 2 z1z z
Max z
k
. Suy ra
2 z1
k
2 z1
Mặc khác:
ax by c ay bx d
2
z1z z2 z1z z2 k
2
ax by c ay bx d
2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
k 1.
ax by c ay bx d
2
2
1.
ax by c ay bx d
2
2
1 1 ax by c ay bx d ax by c ay bx d
4 a b x y 4 c d
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
k
k 2 4 c 2 d2
Suy ra z x y
2
2
4 a2 b2
k 2 4 z2
2
2 z1
42 4
3
m
2
ADCT trên ta có: z1 1; z2 1; k 4
M 4 2
2
Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn iz
2
2
iz
4 . Gọi m min z và
1 i
1 i
M max z , khi đó M.n bằng:
B. 2 2
A. 2
ADCT Câu 12 ta có: z1 i ; z2
C. 2 3
m 2
2
;k 4
1 i
M 2
Bài 14: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3
2
2
1
3
i . Tính giá trị nhỏ nhất của
2 2
2
biểu thức P z1 z2 z3 .
A. Pmin 1
C. Pmin 3
1
3
D. Pmin 2
B. Pmin
Giải:
2
2
Áp dụng BĐT AM-GM ta có: P 3 3 z1 . z2 . z3
Mặc Khác: z1 z2 z3
D. 1
2
1
3
i z1 z2 z3 1 z1 z2 z3 1
2 2
Suy ra P 3 . Dấu “=” xảy ra khi z1 z2 z3 1
z3
1
z 1 2i
Bài 15: Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn
2
2
và biểu thức P z 2 z i z 2 z z 1 i z 1 i . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P lần lượt là:
A. 0 và 1
C. 3 và 0
B. 3 và 1
D. 2 và 0
Giải:
z3
1 z 3 z 1 2i x y 1
z 1 2i
2
x y
1
P 16 x y 8 xy , Đặt t xy 0 t
4
2
2
2
1
P 16t 2 8t , t 0; MaxP 0; MinP 1
4
Bài 16: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 1 z 1 z2 1 z3 .
A. Pmin 1
C. Pmin 3
B. Pmin 4
D. Pmin 2
Giải:
Ta có: z 1 z 1
P 1 z 1 z2 1 z3 1 z z 1 z2 1 z3 1 z z 1 z2 1 z3 2
Bài 17: Cho số phức z thỏa mãn
1
2
3
B. max z
4
A. max z
6z i
1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 3iz
C. max z
1
3
D. max z 1
Giải:
2
2
6z i
1 6 z i 2 3iz 6 z i 2 3iz
2 3iz
6 z i 6 z i 2 3iz 2 3iz 6 z i 6 z i 2 3iz 2 3iz
z.z
2
1
1
1
z z
9
9
3
Bài 18: Cho z a bi , a , b
thỏa
z 2 4 2 z và P 8 b 2 a 2 12 . Mệnh đề nào sau
đ}y đúng?
P z 4
2
A. P z 2
B.
2
2
C. P z 2
2
D. P z 4
2
2
Giải:
z 2 4 2 z a2 b2 4 2ab 4 a2 b2 0
2
2
Chuẩn hóa b 0 a4 4a2 16 0 a 1 i 3 z 1 i 3 P 4
2
2
Thử đ{p {n: - ĐÁP ÁN A: P 1 i 3 2 4 Nhận
Bài 19: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 . Gọi M max z 1 i , m min z 1 i .
Tính giá trị của biểu thức M 2 n2 .
A. M 2 m 2 28
C. M 2 m 2 26
B. M 2 m 2 24
D. M 2 m 2 20
Giải:
z 2 3i 1 x 2 y 3 1 (1)
2
2
Đặt P z 1 i x 1 y 1 P 2 (2) với P 0
2
2
P 2 10 6 x
Lấy (1)-(2) ta được: y
. Thay vào (1) :
4
2
P 2 10 6 x
x 2
3 1 52 x 2 40 12 P 2 x P 4 4 P 2 52 0 (*)
4
2
Để PT (*) có nghiệm thì:
40 12 P 2
2
4.52. P 4 4 P 2 52 0 14 2 13 P 14 2 13
Vậy M 14 2 13 , m 14 2 13 M 2 m2 28
Bài 20: Cho số thức z
*
thỏa mãn z 3
1
1
2 và M max z . Khẳng định nào sau
3
z
z
đ}y đúng?
A. 1 M 2
B. 1 M
C. 2 M
5
2
7
2
D. M 3 M 2 M 3
Giải:
3
3
1
1
1
1
1
1
z z3 3 3 z z3 3 z 3 z
z
z
z
z
z
z
3
3
1
1
1
1
1
z 3 z 3 z z 3 z 2
z
z
z
z
z
3
3
3
1
1
1
1
3 z
Mặt khác: z 3 z z
z
z
z
z
3
Suy ra:
1
1
1
z
3 z 2 , đặt t z 0 , ta được:
z
z
z
t 3 3t 2 0 t 2 t 1 0 t 2 z
2
1
2 M 2
z
Bài 21: Cho số phức z thỏa mãn z 3 i 1 i 1 i
2017
. Khi đó số thức w z 1 i có
phần ảo bằng:
A. ( z) 21008 1
C. ( z) 21008
B. ( z) 21008 3
D. ( z) 21008 2
Giải:
z 3 i 1 i 1 i
2017
z 3 i 1 i 1 i 1 i
2018
1009
1009
1 i 2
2i
3i
3 i 21008 i 3 i
z
2
1
i
1
i
w 21008 i 3 i 1 i 4 21008 2 i ( z) 21008 2
Bài 22: Cho số phức z thỏa mãn 1 5i z
2 42
3i 15 . Mệnh đề n|o dưới đ}y
z
đúng:
1
z 2
2
3
B.
z 3
2
Giải:
A.
C.
5
z 4
2
D. 3 z 5
1 5i z 2 z42 3i 15
2 42
1 5 i z 3i 1 5 i
z
2 42
1 5i z 3i
1
z
2
6. z 3
5 i z 3i
2 42
z
2
2
2 42
6 z 3 . z 4.42 0 z 2
z
Bài 23: Cho ba số phức z , z1 , z2 thỏa mãn 2 z i 2 iz và z1 z2 1 . Tính giá trị của
biểu thức P z1 z2 .
A. P
3
2
B. P 3
Giải:
Đặt z x yi , 2 z i 2 iz x 2 y 2 1
Gọi A, B l| hai điểm biểu diễn z1 , z2 .
C. P 2
D. P
2
2
Ta có z1 z2 OA OB AB 1
Suy ra AB OA OB hay tam gi{c OAB đều.
P z1 z2 OA OB 2OM 2.
3
3
2
Bài 24: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Tính giá trị
của biểu thức P z12 z22 z32 .
A. P 1
C. P 1
B. P 0
D. P 1 i
Giải: Chuẩn hóa z1
1
3
1
3
i , z2
i , z3 1 Suy ra P 0
2 2
2 2
Bài 25: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức P z1 z2 .
A. Pmax 5 3 5
C. Pmax 4 6
B. Pmax 2 26
D. Pmax 34 3 2
Giải:
Ta có: z1 z2 8 6i z1 z2 10
2
2
2
z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2
52 z
1
2
z2
2
z
1
z2
2
2
z1 z2 2.52 2 26
Bài 26. Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Khẳng
định n|o dưới đ}y l| sai.
A. z13 z23 z33 z13 z23 z33
B. z13 z23 z33 z13 z23 z33
C. z13 z23 z33 z13 z23 z33
D. z13 z23 z33 z13 z23 z33
Giải: Chuẩn hóa z1
1
3
1
3
i , z2
i , z3 1 Suy ra đ{p {p D
2 2
2 2
Bài 27: Cho z1 ,z2 ,z3 là các số phức thoả mãn z1 z2 z3 1 . Khẳng định nào sau đ}y
l| đúng?
A. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1
B. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1
C. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1
D. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1
Giải: Chuẩn hóa z1
1
3
1
3
i , z2
i , z3 1 Suy ra đ{p {p A
2 2
2 2
Bài 28: Cho z1 ,z2 ,z3 là các số phức thoả mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 1 . Biểu thức
P z12n1 z22 n1 z32 n1 , n
nhận giá trị n|o sao đ}y?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Giải: Chuẩn hóa n 1, z1 1, z2 i , z3 i Suy ra đ{p {p A
Bài 29: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của
1
1
1
.
z1 z2 z1 z3 z2 z1 z2 z3 z3 z1 z3 z2
biểu thức P
A. Pmin
3
4
1
2
5
2
C. Pmin
B. Pmin 1
D. Pmin
Giải:
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1
2
2
2
9 z1 z2 z3 z1 z2 z3
9 z1 z2 z3
2
Theo BĐT Cauchy- Schwarz:
P
9
9
9
2
2
2
z1 z2 z1 z3 z2 z1 z2 z3 z2 z1 z2 z3
z1 z2 z2 z3 z3 z1
9 z1 z2 z3
Do đó: P
2
9
1 (do z1 z2 z3 0 )
9
Bài 30: Cho ba số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
2z i
:
2 iz
2
A. Pmax 1
B. Pmax
C. Pmax
1
2
3
4
D. Pmax 2
z 1
Giải: Chuẩn hóa z 1
z 0
z 1 P
2i
1 do đó loại B, C
2i
z0P
i 1
do đó loại D, chọn đ{p {n A
2 2
Bài 31: Cho 3 số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3
2 2
. Mệnh đề nào
3
dưới đ}y đúng?
2 2
3
8
3
A. z1 z2 z2 z3 z3 z1
2
2
B. z1 z2 z2 z3 z3 z1
2
2
2
2
C. z1 z2 z2 z3 z3 z1 2 2
2
2
2
D. z1 z2 z2 z3 z3 z1 1
2
2
2
Giải: z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3
2
2
2
2
2
2
2
8
3
Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z i 3 và z 2 2i 5 . Kí hiệu z1 , z2 là
hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
giá trị của biểu thức P z2 2 z1 .
A. P 2 6
C. P 33
B. P 3 2
D. P 8
Giải:
3 z i z 1 z 2
x 2 y 12 9
o Dấu “=” xảy ra khi:
2
2
x y 4
z 2 2 z 2 2i 5 z 5 2 2
z1 2i
2
2
45 2 45 2
x 2 y 2 25
o Dấu “=” xảy ra khi:
z2
i
2
2
2
2
x
y
33
20
2
P
45 2 45 2
i 4i 33
2
2
Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 v| thỏa mãn z 1 i 2 z z 5 3i sao
cho biểu thức P z 2 2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó.
A. ( z )
8 7
2
C. ( z )
4 6
2
B. ( z )
8 2
2
D. ( z )
12 2
2
Giải:
z 1 i 2 z z 5 3i y x 2
x 2 y 2
2
P
2
y y 2
2
2
2
3 7
7
y
2 4
4
3
4 6 3
y 2
z
i
Dấu “=” xảy ra khi:
2
2
2
y x 2
Bài 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 3 z 2 .
A. Pmax
11
2
B. Pmax 2 3
C. Pmax
13
2
D. Pmax 3 5
Giải:
Câu 35: Cho phương trình: z 3 az 2 bz c 0 , a , b , c
. Nếu z
1
1 i , z2 2 là hai
nghiệm của phương trình thì a b c bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 1
10
9
Bài 36: Cho số phức z thỏa mãn 11z 10iz 10iz 11 0 .Tính z .
A.
z
1
2
B. z
3
4
C. Pmax 1
D. Pmax 2
Bài 37: Cho phương trình: z 4 az 3 bz 2 cz d 0 , a , b , c , d
có bốn nghiệm phức là
z1 , z2 , z3 , z4 . Biết rằng z1z2 13 i , z3 z4 3 4i , khẳng định n|o sau đ}y đúng?
A. b 53
B. b 50
C. b 55
D. b 51
Bài 38: Cho số phức z thỏa mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 ; z2 z3 z1 ; z3 z1z2 là các số
thực. Tính z1 z2 z3
2017
.
C. 1
A. 1
B. 2
2017
D. 2 2017
C.
5
z 4
2
Bài 39: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời z z 2 và z 3z 2 i 3 z . Khẳng định
n|o sao đ}y đúng?
1
z 2
2
3
B.
z 3
2
A.
D. 3 z 5
4
z 1
Bài 40: Cho z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm phức của phương trình:
1 . Tính giá trị của
2z i
biểu thức P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 :
18
5
17
D. P
9
C. P
A. P 1
B. P 1
Bài 41: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 3 1 z 2 z 1 . Tính M m .
A. 2
B.7
C.6
D. 5
Bài 42: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
P
z1
z1
z2
z2
z1 z2
z1 z2
1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
.
A. 2
B.0,75
C.0,5
D. 1
Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc tọa độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn
hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z12 z22 z1 z2 . Khẳng định n|o sau đ}y đúng?
A. OAB vuông cân tại A
B. OAB đều
C. OAB c}n, không đều
D. OAB cân tại A
2
và z1 z2 z3 0 . Tính giá
2
Bài 44: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3
trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1 .
A. Pmax
7 2
3
C. Pmax
3 6
2
B. Pmax
4 5
5
D. Pmax
10 2
3
Giải:
2
2
2
2
2
2
2
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3
3
2
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1
1 2
2
22
z
1
2
2
z2 z2 z3 z3 z1
2
3 26
Bài 45: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2
2
nhỏ nhất của biểu thức P z 2 1 1 z . Tính P M n
A. 12
C. 15
B. 20
D. 18
Bài 46: Cho bốn số phức a , b , c , z thỏa mãn az 2 bz c 0 và a b c 0 . Gọi
M max z , m min z . Tính môđun của số phức w M mi .
A. w 2
C. w 3
B. w 2
D. w 1
Bài 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z i z 2 i . Tính môđun của số phức w M mi .
A. w 2 6
C. w 3 5
B. w 4 2
D. w 4
Giải:
z 1 2 x 1 y 2 2
2
P x2 y 1
2 x 1 y
P x 2 y 1
2 x 1 y
2
2
2
2
2
2
vecto
x 2 x y 1 1 y
2
bunhiacopxki
2
2 2
2
2.2 x 1 y 2 2 4
w 4 2 2i 2 6
Bài 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2
3
3 4
i , z1 z2 3 và biểu thức
5 5
3
P 4 z1 4 z2 3 z1 3 z2 5 đạt giá trị nhỏ nhất , khi đó giá trị của z1 z2 bằng:
A. 1
C. 1
B. 2
D.
3
Giải:
Ta có: z1 z2 1; 3 z1 z2 z1 z2
2
2
2
z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
3
P 4 z1 z2
3
2
2 z
1
2
z2
3 z1 z2 5 z1 z2
2
3
z
1
z2
2
3 z1 z2 2
2
3 z1 z2 5
t 1
Xét hàm số: f t t 3 3t 5, t 3; 2 ; f ' t 3t 2 3 0
L
t 1
Do đó minf t f
3 5 minP 5
Dấu “=” xảy ra khi z1 z2 3
Bài 49: Cho số phức z thỏa mãn z
2
2
3
3 2 . Gọi M max z và m min z , tính
z
môđun của số phức w M mi .
A. w 4 22
C. w 5 10
B. w 7 56
D. w 3 62
Giải:
3
z 3 2
z
4
z2 3
z
2
2
18
z
2
3 z2 3
z
2
18 z 3 z z 6 z
2
4
z
2
2
9
18
2
z 6 z 9
z
2
2
18 12 3 15 z 12 3 15
Do đó: w 3 62
Bài 50: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 2i .
A. Pmin
1
2
B. Pmin 1
C. Pmin 2
D. Pmin
3
2
Bài 51: Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của của biểu thức P
zi
. Tính giá trị của biểu thức M.n :
z
A.
1
4
C. 1
B. 2
D.
3
4
Bài 52: Cho số phức z thỏa mãn z 2 4 2 z . Gọi M max z và m min z , tính
môđun của số phức w M mi .
A. w 2 3
B. w
6
3
D. w
Bài 53: Cho số phức z x yi , x , y
2
C. w 14
2
2
3
là số phức thỏa mãn hai điều kiện
z 2 z 2 26 và biểu thức P z
3
2
3
2
i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của
biểu thức (x.y)
9
4
16
B. xy
9
9
2
17
D. xy
2
A. xy
C. xy
Bài 54: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3
biểu thức P
1
15
i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4
4
1
1
1
6
.
z1 z2 z3 z1 z2 z3
A. Pmin 6
C. Pmin 5
B. Pmin 4
D. Pmin 3
Bài 55: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z1 1 z2 1 z1 z2 1 . Khẳng định n|o sau đ}y sai?
A.
7
m3
4
C. 3 m
7
2
B. 1 m
11
5
D.
1
5
m
4
2
Bài 56: Cho số phức z a bi 0 sao cho z không phải là số thực và w
z
thực. Tính
z
là số
1 z3
2
1 z
2
.
1
3a 1
2
B.
a2
Giải:
1
3a 2
1
D.
2a 1
A.
C.
z
z
Theo đề:
0 zz
3
1 z 1 z3
b 0( Loai )
1 z 2 z z 0 2
z 1
2a
1
1
2a
2
2a 1 2a 1
1 z
2a
z
2
Bài 57: Cho hai số phức z , w khác 0 và thỏa mãn z w 2 z w . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức u
1
2
7
B.
2
Giải:
A.
z
. Tính a 2 b 2 ?
w
1
8
1
D.
4
C.
Chuẩn hóa: w 1 . Theo đề ta có:
x 12 y 2 4 x 2 y 2
1
15
1
15
1
z 1 2 z
z
iu
i a2 b2
2
2
8
8
8
8
4
z 1 1
x 1 y 1
Bài 58: Cho hai số phức z , w khác 0 và thỏa mãn z w 5 z w . Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức u z.w . Tính a 2 b 2 ?
1
100
1
D.
10
1
50
1
C.
25
Giải:
A.
C.
Chuẩn hóa: w 1 . Theo đề ta có:
x 12 y 2 25 x 2 y 2
1 3 11
1 3 11
1
z 1 5 z
z
iu
i a2 b2
2
2
50
50
50
50
25
z 1 1
x 1 y 1
Bài 59: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w i và 2w 1 là hai nghiệm của
phương trình z 2 az b 0 . Tính a b ?
5
9
1
B.
9
Giải:
A.
5
9
1
D.
9
C.
3w i 1 a
1 i a 2 2i 2a
i
1 b
Theo định lý Viet ta có:
3
w i 2 w 1 b 3
2a2 a 1
a 2
b
2a2 a 1 2
4
5
9
9
3
a i b
13 a b
9
9
9 9 3 9
2 a 4 0
b 9
9
9
Bài 60: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z1 z2 2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
z1 z2
z1 z2
của biểu thức P
2
2
2017 z z 2017 z z
1 2
1 2
2
2
2017 2
1
D.
2017 2
1
2017
2
B.
2017
A.
C.
Đặt z1 2017 cos 2x i sin 2x và z2 2017 cos 2 y i sin 2 y
Ta có:
cos x y
z1 z2
cos 2 x i sin 2 x cos 2 y i sin 2 y
2017 2 z1 z2 2017 1 cos(2 x 2 y) i sin(2 x 2 y) 2017 cos x y
Tương tự:
Suy ra P
sin y x
z1 z2
2
2017 z1 z2 2017 sin y x
cos 2 x y
2017 2 cos 2 x y
sin 2 x y
2017 2 sin 2 y x
cos2 x y 1
1
1
cos2 x y sin 2 x y
Vì 2
nên P
2
2017
2017 2
sin x y 1
Bài 61: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện z1 z2 z3 1 và
z32
z12
z22
1 0 . Khẳng đinh n|o sau đ}y đúng? .
z2 z3 z3 z1 z1 z2
A. z1 z2 z3 3
C. z1 z2 z3 2
1
3
D. z1 z2 z3 4
B. z1 z2 z3
Bài 62: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 1008 1 z 1 z 2 ... 1 z 2016 1 z 2017
A. 2017
C. 2018