Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TN Điện xoay chiều 12NC- Có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.18 KB, 26 trang )

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (
Câu 1. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở khi cho dòng xoay chiều chạy qua trong thời gian t được tính theo biểu
thức
A. Q = R
2
0
I t (J) C. Q = R
2
I
0
t (J)
B. Q = RI
2
t (J) D. Q = R
2
It (J)
Câu 2. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Dòng điện qua điện trở
A. Sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
B. Trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
C. Cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở.
D. Có pha bằng không.
Câu 3: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
= U
0
sinωt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng được xác định bằng biểu thức:
A.
22
2
0

1


R
U
I
+
=
C.
222
0
CωR2
U
I
+
=
B.
222
0
CωR
U
I
+
=
D.
22
2
0

1
R2
U
I

+
=
Câu 4 : Hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm thuần là: U = 100
2
cos100πt (V) Cường độ dòng điện hiệu dụng là I
= 5(A). Viết biểu thức cường độ dòng điện:
A.






−=
2
π
t100πcos25i
(A)
B.






−=
2
π
t100π5cosi
(A)

C.






+=
2
π
t100πcos25i
(A)
D.






+=
2
π
t100π5cosi
(A)
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện qua mạch là i = I
0
sinωt (A). Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch là u = U
0
sin(ωt + ϕ) (V). Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Độ lệch pha được tính theo biểu thức tgϕ = ωL
C
ω
1

.
B. Độ lệch pha
ϕ
ở trong khoảng từ 0 đến
4
π
.
C. Độ lệch pha ϕ ở trong khoảng
2
π

< ϕ <
2
π
D. Độ lệch pha ϕ


0.
Đề bài sau đây sử dụng cho câu 6, 7.
Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết C =
π
200
(µF), L =
(H)
π

0,3
, cường độ dòng
điện qua mạch là I = 10A và tần số dòng điện là f = 50Hz.
Câu 6. Nếu i = 10
2
sin100πt (A). Kết quả nào sau đây là đúng?

R
C

R

L

C

u

L

C
M
A

B

1
A. Biểu thức hiệu điện thế giữa A và M là:







−=
2
π
t100πsin2300u
(V)
.
B. Biểu thức hiệu điện thế giữa A và M là:






+=
2
π
t100πsin2300u
(V)
.
C. Biểu thức hiệu điện thế giữa M và B là:
)t(V500sin100πu
=
.
D. Biểu thức hiệu điện thế giữa M và B là:







−=
2
π
t100π500sinu
(V)
.
Câu 7: Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa A và B là:
A.






−=
2
π
t100π200sinu
(V)
B.







+=
2
π
t100π200sinu
(V).
C.






−=
2
π
t100πsin2200u
(V).
D.






+=
2
π
t100πsin2200u
(V).
Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn cảm thuần. Tổng trở của mạch được tính theo biểu thức:

A.
2
2
ωC
1
ωLRZ






−−=
(Ω)
B.
2
2
ωC
1
ωLRZ






−+=
(Ω)
C.
2

2
ωC
1
ωLRZ






+−=
(Ω)
D.
2
2
ωC
1
ωLRZ






++=
(Ω)
Đề bài sau sử dụng cho câu 9, 10.
Cho mạch điện như hình vẽ. Với R = 50

, L =

π
1
H, C =
4
10
π
2

F mắc nối tiếp
vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng là U = 120V.
Câu 9: Tổng trở của đoạn mạch là
A. Z = 50 Ω C. Z =
250

B. Z = 100 Ω D. Z =
2100

Câu 10: Biểu thức của cường độ dòng điện:
A.






+=
4
π
100π02,4sini
(A) C.







+=
4
π
100π0sin22,4i
(A)
B.






−=
4
π
100π02,4sini
(A) D.






−=

4
π
100π0sin22,4i
(A)
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng/phút thì tần số dòng điện tạo ra
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
n
60p
f
=
(Hz) C.
60npf
=
(Hz)
B.
p
60n
f
=
(Hz) D.
60
np
f
=
(Hz)
Câu 12: Cuộn thứ cấp một máy biến áp có N
2
= 1500 vòng. Từ thông biến thiên trong lõi biến thế có tần số
f = 50Hz và giá trị cực đại bằng φ

0
= 0,6mWB. Xem pha ban đầu bằng không. Biểu thức của suất điện động sẽ là:
A. e
2
= 199,2sin100πt (V)

R

L

C

u


R

L
C
u

2
B. e
2
= 199,2
2
sin100πt (V)
C. e
2
= 199,2

2
sin120πt (V)
D. e
2
= 199,2sin120πt (V)
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P
đm
= 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở R = 20 Ω. Công suất hao phí sẽ là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đưa lên
đường dây là U = 100kV?
A. P
hp
= 2,5 kW. C. P
hp
= 2 kW.
B. P
hp
= 1,2 kW. D. Một giá trị khác.
Đề bài sau dùng cho câu 14, 15.
Ba tải giống nhau mắc theo hình tam giác. Mỗi tải có điện trở R = 27Ω và độ tự cảm L = 86mH, được mắc vào
mạng điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế bằng 220V, tần số f= 50Hz.
Câu 14: Cường độ dòng điện qua các tải là
A. I ≈ 5,76A C. I ≈ 7A.
B. I ≈ 4,07A. D. I ≈ 10A
Câu 15: Công suất tiêu thụ của 3 tải là:
A. P = 2,7 kW. C. P = 0,9 kW.
B. P = 8,1 kW. D. P = 3 kW
Đề bài sau dùng cho câu 16, 17.
Một tụ điện có điện dung C = 0,1mF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua
một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H và điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng

điện. Cho π
2
= 10.
Câu 16: Biểu thức điện tích tụ điện theo thời gian là:
A.






+=

2
π
t500πsin10q
5
(C)
B.






−=

2
π
t500πsin10q

5
(C)
C.






−=

2
π
t1000πsin10q
5
(C)
D.






+=

2
π
t1000πsin10q
5
(C)

Câu 17: Biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là:
A. i = 0,5.10
-2
sin(500πt + π) (A)
B. i = 3,14.10
-2
sin(1000πt) (A)
C. i = 3,14.10
-2
sin(1000πt + π) (A)
D. i = 0,5.10
-2
sin(500πt + π) (A)
Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chổ trống sao cho thích hợp:
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện ………….khi đi qua cùng điện trở
trong cùng thời gian làm toả ra lượng nhiệt như nhau.
A. tức thời C. một chiều
B. không đổi D. xoay chiều
Câu 19: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một mạch điện: u = 100cos100πt(V). Hiệu điện thế hiệu dụng:
A. U = 100 V C. U = 50
2
V
B. U = 50 V D. U = 100
2
V
Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50

một hiệu điện thế xoay chiều u = 50
2
sin10πt (V). Cường độ dòng

điện hiệu dụng:
A. I = 1A C. I =
2
A
B. I = 2A D. I =
2
2
A
Câu 21 Xét đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu điện trở một góc
2
π
.

R

C

3
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2
π
.
C. Hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện.
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi
R
Z
tg
C

=
ϕ
.
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
1
H một hiệu điện thế xoay chiều, dòng điện qua cuộn
cảm có biểu thức là i = 2sin100πt (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A.






−=
2
π
t100π100sinu
(V)
B.






+=
2
π

t100π100sinu
(V)
C.






+=
2
π
t100πsin2100u
(V)
D.






−=
2
π
t100πsin2100u
(V)
Đề bài sau dùng cho câu 23, 24.
Xét mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là u = 200
2
sin100πt (V),

U
AM
= 100V, U
MB
=150(V).
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây không có điện trở hoạt động R
0
.
B. Cuộn dây có điện trở hoạt động R
0
.
C. Cuộn dây không tiêu thụ công suất.
D. Hệ số công suất của cuộn dây không có giá trị xác định.
Câu 24: Hệ số công suất cosϕ của mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. cosϕ = 0,6 C. cosϕ = 0,49
B. cosϕ = 0,69 D. Một giá trị khác.
Câu 25: Xét đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở thuần của cuộn cảm nhỏ không đáng kể. Độ lệch pha
giữa cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch được tính theo biểu thức.
A. tgϕ =
R
ωC
1
ωL
+
C. tgϕ =
R
ωL
ωC
1


B. tgϕ =
R
ωC
1
ωL

D. tgϕ =
R
ωC
1
ωL








A

L

C

B

Câu 26: Xét mạch điện như hình vẽ: (xem lại)
R, C xác định, L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U

AB
= U
0
sin(ωt) (V).
Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
22
2
ωC
1
RL +=
(H) C.
2
2

1
2CRL
+=
(H)

L

R

M

A

B



R

L

C

u

4
B.
2
2
2Cω
1
CRL
+=
(H) D.
2
2

1
CRL
+=
(H)
Đề bài sau sử dụng cho câu 27, 28.
Xét mạch điện như hình vẽ: R = 100 Ω,
(F).10
π
1

C
4

=
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch u = 200sin100πt (V). Cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được.
Câu 27: Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu để hệ số công suất cosϕ của mạch đạt giá trị cực đại? Công suất
tiêu thụ của mạch lúc đó bằng bao nhiêu?
A.
π
1
L
=
(H); P = 200W C.
π
2
L
=
(H); P = 150W
B.

1
L
=
(H); P = 200W D.
π
1
L
=
(H); P = 150W.

Câu 28: Khi công suất tiêu thụ của mạch là 100W và L có giá trị khác không thì biểu thức của cường độ dòng điện
sẽ là:
A.






+==
4
π
t100πsin2i(H);
π
2
L
(A)
b






−==
4
π
t100πsin22i(H);

1

L
(A)
C.






−==
4
π
t100πsin2i(H);
π
2
L
(A)
D.






+==
4
π
t100πsin22i(H);

1

L
(A)
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được mắc nối tiếp với nhau.
B. Hai vành khuyên nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây.
C. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt lên hai vành khuyên khi rôto quay.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng?
A. Một trong những lý do cần phải truyền tải điện năng đi xa là do điện năng không thể “để dành”.
B. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện là:
2
2
hp
U
R
PP
=
C. Một trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải là sử dụng máy biến thế.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Đề bài sau dùng cho câu 31, 32.
Máy biến thế có hiệu suất η = 90%. Công suất của mạch sơ cấp P
1
= 2000W. Hiệu điện thế ở mạch sơ cấp và mạch
thứ cấp lần lượt là U
1
= 2000V và U
2
= 50V, cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là I
2
= 40A. Cuộn thứ cấp có

N
2
= 100 vòng dây.
Câu 31: Công suất P
2
của mạch thứ cấp và hệ số công suất cosϕ của mạch là:
A. P
2
= 180W và cosϕ = 0,8 C. P
2
= 1800W và cosϕ = 0,9
B. P
2
= 180W và cosϕ = 0,9 D. P
2
= 1800W và cosϕ = 0,8
Câu 32: Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
A. N
1
= 4000 vòng C. N
1
= 3000 vòng
B. N
1
= 400 vòng D. N
1
= 300 vòng
Đề bài sau dùng cho câu 33, 34.
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có S = 54cm
2

có N = 500 vòng dây quay đều với vận tốc 50 vòng/giây quanh một
trục nằm trong mặt phẳng của dây trong một từ trường đều vuông góc với trục quay có B = 0,1T.
Câu 33: Từ thông cực đại qua cuộn dây là:
A. φ = 0,54Wb C. φ = 0,27Wb
B. φ = 0,81Wb D. φ = 0,8Wb
Câu 34: Suất điện động cực đại trong cuộn dây có giá trị nào sau đây?
A. E
0
= 84,8V C. E
0
= 42,4V
B. E
0
= 60V D. E
0
= 120V

A

L

C

B

5
Đề bài sau dùng cho câu 35, 36.
Một máy phát điện xoay chiều có p = 4 cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây ghép nối tiếp nhau có suất điện động
hiệu dụng là U = 220V và tần số là f = 60Hz.
Câu 35: Vận tốc quay của rôto có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. n = 450 vòng/phút C. n = 1800 vòng/phút
B. n = 900 vòng/phút D. Một giá trị khác.
Câu 36: Mắc vào hai đầu máy phát điện vào một mạch điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 3A. Tổng trở Z
của mạch sẽ là:
A. Z = 83,3Ω C. Z = 73,3Ω
B. Z = 53,3Ω D. Một giá trị khác.
Đề bài sau dùng cho câu 37, 38.
Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất P
3p
= 2208W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều 3 pha
có hiệu điện thế dây U
d
= 190V, hệ số công suất của động cơ cosϕ = 0,7.
Câu 37: Hiệu điện thế pha U
P
và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây P
1p
là:
A. U
p
= 110V và P
1p
= 2208W C. U
p
= 329V và P
1p
= 736W
B. U
p
= 329V và P

1p
= 2208W D. U
p
= 110V và P
1p
= 736W
Câu 38: Cường độ dòng điện qua động cơ không đồng bộ ba pha là:
A. I = 9,6A C. I = 9,2A
B. I = 8,2A D. I = 0,6A
Câu 39 Trong các phương án sau, phương án nào có thể tạo ra dòng điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến song song với các đường cảm ứng từ trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng
từ.
D. Tất cả phương án trên đều đúng.
Câu 40: Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
U = 220V. Xác định điện trở của đèn?
A. R = 242Ω C. R = 484Ω
B. R = 968Ω D. Một giá trị khác
Câu 41: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng là 220V.
Dòng điện đi qua tụ điện có giá trị bằng 1A. Điện dung của tụ điện là
A. C = 14,5mF C. C = 0,7F
B. C = 0,7mF D. Một giá trị khác
Câu 42 : Xét đoạn mạch như hình vẽ: Biết C =
π
200
µF, U = 220V, R = 50Ω, f = 50Hz. Cường
độ dòng điện hiệu dụng:
A. I = 4,4A C. I = 3,1A
B. I = 6,2 A D. Một giá trị khác

Câu 43: Xét một mạch điện như hình vẽ:
(H)
π
1
L
=
, R = 100Ω. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch u =
200sin100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện là:
A.






+=
4
100sin2
π
π
ti
(A) C.






−=
4

100sin2
π
πti
(A)
B.






+=
4
100sin
π
πti
(A) D.






−=
4
100sin
π
π
ti
(A)

Câu 44: Đặt vào hai đầu điện trở R = 30 Ω một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100
2
sin100πt (V). Pha của cường
độ dòng điện tại một thời điểm bất kì có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 100π (rad) C. 100πt (rad)

R

C


L

R

M

A

B

6
B.








2
t100
π
π
(rad) D.






+
2
t100
π
π
(rad)
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Góc lệch pha giữa hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch điện so với dòng điện qua mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây.
A. tgϕ = RωC C. tgϕ = - RωC
B. tgϕ =
CR
1
ω

D. tgϕ =
CR
1
ω
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng dòng điện ở đoạn mạch điện R, L, C mắc nối

tiếp?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại, tổng trở Z có giá trị cực tiểu.
B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc điện trở R của mạch.
Câu 47: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100πt (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:






−=
3
π
t100πsin2i
(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
)(H
π
2
L
=
C.
)(H

6
L
=
B.

(H)
π
1
L
=
D.
)(
π
2
L H
=
Đề bài sau dùng cho câu 48, 49.
Cho mạch điện như hình vẽ: Cho R = 10 Ω, L =
π
0,5
(H), U
AB
= 100V, f = 50Hz.
Câu 48: Để U
MN
đạt cực đại thì tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?
A.
(F)
π
10
C
4

=
C. C = 6,36 µF

B. C =
(F)
π
10
5

D. C = 63,6.10
-6
F
Câu 49: Khi U
MN
đạt cực đại. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế giữa M và N: U
MN
= 500V.
B. Hiệu điện thế giữa N và B: U
NB
= 500V.
C. Hiệu điện thế giữa A và M: U
AM
= 100V.
D. Hiệu điện thế giữa M và B: U
MB
= 1000V.
Câu 50: Điều nào là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Có ba cuộn dây giống nhau bố trí lệch nhau
3
1
vòng tròn trên stato.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo rA.

C. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động có cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha nhau một góc
120
0
.
D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm điện giống nhau, có trục lệch nhau một góc
120
0
.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
A. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số vòng dây của cuộn tương ứng.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp và cuộn
sơ cấp.
C. Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp tăng lên bao nhiêu lần cường độ dòng điện tăng bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. Nếu hiệu điện thế lấy ra nhỏ hơn hiệu điện thế đưa vào thì gọi là máy giảm thế và ngược lại gọi là máy tăng thế.
Đề bài sau sử dụng cho câu 52, 53.
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp N
1
= 5000 vòng và cuộn thứ cấp N
2
= 250 vòng. Cường độ dòng điện và hiệu điện
thế ở mạch sơ cấp là I
1
= 0,18A, U
1
= 110V. Cho biết cosϕ
1
= 1, cosϕ
2
= 0,9 và hiệu suất của máy bằng η = 1.
Câu 52: Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là:

A. U
2
= 220V C. U
2
= 55V.

R

L

C

B

A

M

N

7
B. U
2
= 5,5V D. U
2
= 20V
Câu 53: Công suất và cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp là:
A. P
2
= 22W và I

2
= 3,6A. C. P
2
= 19,8W và I
2
= 4A.
B. P
2
= 19,8W và I
2
= 3,6A. D. P
2
= 22W và I
2
= 4A.
Đề bài sau dùng cho câu 54, 55.
Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có 4 cặp cực, phần ứng có hai cuộn dây ghép nối tiếp. Suất điện
động hiệu dụng do máy sản ra là E = 1100(V) và tần số bằng 50 (Hz). Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
φ
0
= 25.10
-3
(Wb).
Câu 54: Vận tốc quay của rôto là:(xem lại)
A. 12,5 vòng/phút C. 750 vòng/giây
B. 750 vòng/phút D. 25 vòng/giây
Câu 55: Số vòng trong mỗi cuộn dây của phần ứng là:
A. N = 100 vòng C. N = 200 vòng
B. N = 140 vòng D. N = 300 vòng
Đề bài sau dùng cho câu 56, 57.

Một máy phát điện xoay chiều 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng U
p
= 220V. Tải mắc vào mỗi pha giống
nhau có điện trở thuần R = 6Ω, cảm kháng Z
L
= 8Ω.
Câu 56: Hiệu điện thế dây của mạng điện là:
A. U
d
= 127V C. U
d
= 110V
B. U
d
= 220V D. U
d
= 381V
Câu 57: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải là:(xem lại)
A. I = 32,7A C. I = 38,1A
B. I = 31,8A D. I = 22A
Câu 58: Khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi.
B. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng được tính bởi công thức:
0
U2U
=
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng không thể đo được bằng vôn kế.
Câu 59: Cho mạch điện chỉ có điện trở thuần. Với R = 30


và biểu thức của cường độ dòng điện i = 4sin10πt (A).
Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian một phút?
A. Q = 28800J C. Q = 14400J
B. Q = 57600J D. Q = 216000J
Câu 60: Hiệu điện thế hai đầu một cuộn cảm thuần: u = 100
2
cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch I = 5A. Tính độ tự cảm của cuộn dây?
A.
(H)
π
0,2
L
=
C.
(H)
π
0,14
L
=
B.
(H)
π
0,28
L
=
D. Một giá trị khác
Câu 61: Xét một đoạn mạch như hình vẽ. Cho biết R
1

= R
2
= 50Ω; u
AB
= 400sin100πt (V); C
1
= C
2
=
π2
10
4

F.
Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 9 phút là
A. Q = 2880kJ.
B. Q = 108kJ.
C. Q = 216kJ.
D. Q = 300kJ.
Câu 62: Cho mạch điện gồm điện trở R = 30
3
Ω nối tiếp với tụ điện
π3000
1
C
=
(F), hiệu điện thế tức thời ở
hai đầu đoạn mạch u = 120
2
cos100πt (V). Xác định biểu thức tính cường độ dòng điện

tức thời trong mạch?

R
2

C
1
B
A
R
1

C
2

R

C

8
A.






+=
6
t100cos2i

π
π
(A) B.






−=
6
t100cos2i
π
π
(A)
C.






−=
6
t100cos22i
π
π
(A) D.







+=
6
t100cos22i
π
π
(A)
Câu 63: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Biểu thức của
cường độ dòng điện tức thời.
A.






+=
2
tsin
C
U
i
0
π
ω

ω
(A) C.






+=
2
tsinCUi
0
π
ωω
(A)
B.






−=
2
tsin
C
U
i
0
π

ω
ω
(A) D.






+=⇒
2
t100sin100u
π
π
(A)
Câu 64: Cho mạch gồm điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần
)H(
4,0
L
π
=
. Hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch u = 80cos100πt (V). Xác định biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A.







−=
4
t100sin2i
π
π
(A) C.






−=
4
t100sini
π
π
(A)
B.






+=
4
t100sin2i
π
π

(A) D.






+=
4
t100sini
π
π
(A)
Câu 65: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. cosϕ =
CR
R
ω
+
C. cosϕ = RωC
B. cosϕ =
22
2
C
1
R
R

ω
+
D. cosϕ =
CR
1
ω
Câu 66: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. R
v
rất lớn. V
1
chỉ 50V, V
2
chỉ 100V, V
3
chỉ 50V. Góc lệch pha giữa u và i
là:
A. ϕ = 0 C. ϕ =
4
π
B. ϕ =
4
π

D. ϕ =
3
π
Đề bài sau dùng cho câu 67, 68.
Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần. Biết R = 100

, L =

)(
2
H
π
,
)F(
10
C
4
π

=
. Mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin100πt (V).
Câu 67: Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch:
A. i =







4
t100sin22
π
π
(A)
B.







+=
4
t100sin2i
π
π
(A)

V
3

R

L

C

V
2

V
1


U

L

U
C

u
ϕ

U
R


u

R

L

C

9
C.






+=
4

t100sin22i
π
π
(A)
D.






−=
4
t100sin2i
π
π
(A)
Câu 68: Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm:
A.






+=
4
t100sin400u
L
π

π
(V)






−=
4
3
t100sin200u
L
π
π
(V)






−=
4
t100sin400u
L
π
π
(V)







+=
4
3
t100sin200u
L
π
π
(V)
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao, nếu các tải tiêu thụ khác nhau thì cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng không.
B. Trong cách mắc hình sao, nếu các tải tiêu thụ giống nhau thì cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng không.
C. Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa điểm cuối và điểm đầu của cuộn dây gọi là hiệu diện thế dây.
D. Hiệu điện thế giữa điểm cuối và điểm đầu của mỗi cuộn dây trong cách mắc hình sao và hình tam giác là giống
nhau.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ
?
A. Hoạt động dựa theo hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Biến điện năng thành cơ năng.
C. Từ trường quay tạo ra nhờ việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Câu 71: Một máy biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp N
1
= 800 vòng mắc vào mạng điện U
1
= 24V và ba cuộn dây thứ cấp để lấy ra hiệu điện thế U

2
= 6V, 12V, 18V. Số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp là bao
nhiêu?
A. N
2
= 250 vòng, 500 vòng, 750 vòng.
B. N
2
= 200 vòng, 400 vòng, 600 vòng.
C. N
2
= 100 vòng, 200 vòng, 300 vòng.
D. Một giá trị kháC.
Đề bài sau dùng cho câu 72, 73.
Để truyền một dòng điện có công suất P = 5000kW đi xa một quảng đường l = 5km từ một nguồn điện có hiệu điện
thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không quá nU với
100
1
=
n
. Cho điện trở suất của đồng là ρ
= 1,710
-8
Ωm.
Câu 72: Điện trở R của đường dây có giá trị lớn nhất là:
A. R = 25Ω C. R = 30Ω
B. R = 20Ω D. Một giá trị khác.
Câu 73: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là:
A. S = 8,5mm
2

C. S = 4,25mm
2
B. S = 8mm
2
D. S = 20mm
2
Đề bài sau dùng cho câu 74, 75.
Một máy phát điện xoay chiều có p = 2 cặp cực, quay với tốc độ n = 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy có 4 cuộn
dây giống nhau mắc nối tiếp có từ thông cực đại đi qua mỗi cuộn dây là φ
0
= 5.10
-3
WB. Suất điện động hiệu dụng
tạo ra là
V
2
120
E
=
.
Câu 74: Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25Hz C. 60Hz
B. 120Hz D. 50Hz
Câu 75: Số vòng của mỗi cuộn dây phần ứng
A. N = 108vòng C. N = 54vòng
B. N = 27vòng D. N = 60vòng
Câu 76: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây U
d
= 380 V. Động cơ có công suất P
đm

= 6kW và cosϕ = 0,85. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ nhận giá trị nào
sau đây?
A. I = 10,7A C. I = 11,5A
10

×