Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề cuong chuong 1-lop 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.26 KB, 2 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 10 - CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.
Trắc nghiệm:
1)Các hạt cấu tạo hầu hết các nguyên tử là:
a/proton và electron b/nơtron và electron c/nơtron và proton d/nơtron, proton và electron
2)Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: a/Số khối b/Số proton c/Số nơtron d/Số nơtron và số proton
3)Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có:
a/cùng số nơtron, khác số proton b/cùng số khối, khác số electron c/cùng số proton, khác số khối d/tất cả sai
4)Nguyên tử
Al
27
13
có số proton, electron và nơtron lần lượt là:a/13,14,13 b/13,13,27 c/14,27,13 d/13,13,14
5)Một nguyên tử M có 35 electron và 45 nơtron, kí hiệu của nguyên tử M là:a/
M
35
80
b/
M
45
35
c/
M
35
45
d/
M
80
35
6)Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 15,20 lần lượt là:
a/ 3e, 2e b/2e,5e c/5e,2e d/2e,3e
7)Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2e.Cấu hình electron nguyên tử của R là:


a/1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
b/1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
c/1s
2
2s
2
d/1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
8)Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(I) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
(III) 1s
2
2s
2
2p
6
(IV)
1s
2
2s
2
2p
5
(V) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(VI)
Các nguyên tố kim loại là: a/I,III b/I, II c/II, IV d/I, II, III
Các nguyên tố phi kim là: a/I,II b/II, V c/IV, V d/I, IV

Các nguyên tố khí hiếm là: a/I,V b/II, III c/III, IV d/IV, VI
9)Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:a/4,2,3,4 b/2,4,6,10 c/2,6,8,10 d/2,6,10,14
10)Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3d
7
.Tổng số e của nguyên tử M là:a/27 b/29 c/24 d/25
11)Khác nhau giữa
Ag
107

Ag
109
là:a/1 electron b/1proton c/1 electron và 1 proton d/2 nơtron
12)Nguyên tử X có tổng số hạt là 36, số hạt mang điện gấp đối số hạy không mang điện. Số khối của X là:a/26 b/25 c/24 d/23
13)Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối A của nguyên tử X là:
a/11 b/33 c/23 d/12
14)Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn (J.J.Thomson).Đặc điểm nào sau đây không phải của
electron?
a/Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng
1836
1
khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
b/Mỗi electron có điện tích bằng -1,6.10
-19
C, nghĩa là bằng 1-điện tích nguyên tố.
c/Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
d/Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn
điện).
15)Trong các hạt sau, hạt nào không mang điện tích?a/ electron b/proton c/nơtron d/tất cả sai
16)Trong các đồng vị sau, đồng vị nào có số nơtron gấp đối số prôton ?a/
H

1
1
b/
H
2
1
c/
H
3
1
d/tất cả đúng
17)Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron Y: 18 proton và 22 nơtron Z: 20 proton và 22 nơtron
*Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: a/X, Y b/X, Z c/Y,Z d/tất cả sai
*Những nguyên tử có cùng số khối là: a/X,Z b/X,Y c/Y,Z d/tất cả đúng
18)Trong tự nhiên, nguyên tố Liti có 2 đồng vị bền là
Li
7
3
(chiếm 92,5%) và
Li
6
3
(chiếm 7,5%). Nguyên tử khối trung bình của Liti
là: a/6,93 b/3,96 c/6,39 d/6,075
19)Chọn câu đúng. Trong nguyên tử:
a/Điện tích electron bằng điện tích proton b/Điện tích proton bằng điện tích nơtron
c/Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân d/Khối lươựng proton gần bằng khối lượng electron.
20)Trong tự nhiên, nguyên tử brôm có 2 đồng vị bền là
Br

79
35

Br
81
35
. Nguyên tử khối trung bình của brôm là 79,91.% hai đồng vị
này lần lượt là:a/35% và 65% b/ 54,5% và 45,5% c/51% và 49% d/30,2% và 69,8%
21)Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82. biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số
khối là: a/58 b/56 c/80 d/72
22)Nguyên tử X có tổng số hạt là 52. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:a/17 b/18 c/34 d/25
23)Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là:
a/23 b/23 c/25 d/26
24)Đơn vị 1A
0
bằng: a/10
-8
m b/10
-8
cm c/10
-9
m d/10
-7
cm
25)Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử:
A
4
,
B
12

,
C
14
,
D
17
,
E
20
.Trong nguyên tử các nguyên tố nào sau đầy có số e lớp
ngoài cùng bằng nhau?a/A,B,C b/A,D,E c/A,B,E d/B,C,E
26)Xét 3 nguyên tố: X (Z=2); : Y (Z=16); : T (Z=19).Chọn câu đúng:
a/X và T là kim loại, Y là phi kim b/X và T là khí hiếm, T là kim loại
c/X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại d/Tất cả đều sai
27). Nguyên tố có Z=16 thuộc loại nguyên tố:a/s b/p c/d d/f.
28) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron không quá 1 đơn vị. Số hiệu
nguyên tử của X là: A. 17 B. 16 C. 19 D. 20
29) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết
79
z
R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay tìm số khối ) của
đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây: A. 80 B. 81 C. 82 D. 80,5
30).Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị: B
10
5
và B
11
5
. % đồng vị B
11

5
trong axit H
3
BO
3
là:
A. 15% B. 14% C. 14,51% D. 14,16%
31) Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
32) Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
3d
1
33)Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
34) Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (z = 16) C. Flo (z = 9) B. Clo (z = 17) D. Kali (z = 19)
35) Số proton, nơtron và electron của
39
19
K
lần lượt là :A. 19, 20, 39 B. 19, 20, 19 C. 20, 19, 39 D. 19, 19, 20
36) Cacbon có 2 đồng vị
12
6
C

13
6
C ,
còn oxi có 3 đồng vị
16
8
O
,
17
8
O


18
8
O.
Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
37) Tổng số hạt trong nguyên tử
86
37
Rb là:A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
38) Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là:A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
39). Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1: 1 B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron
C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 nơtron. D. Chỉ có nguyên tử magie mới có số khối là 24.
40)Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai ?A. 3s3d4s3p B. 3s3p4s3d C. 4s3d4p5s D. 4p5s4d5p.
41) Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là :
A. Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.B. Mg, 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
. C. F, 1s
2
2s
2
2p
5
. D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.Hãy chọn đáp án đúng.
42) Nhận định 2 kí hiệu
X
25
12

Y
25
11
. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau:
A.X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học B.X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C.X và Y cùng có 25 electron D.Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
Tự luận:
Bài 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 25 hạt.
Xác định số hạt proton và số khối của nguyên tử nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó và xác định loại ngtố

Bài 2: Tổng số hạt prton, nơtron, electron trong một nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 16 và 58. Xác định các nguyên tố và
kí hiệu nguyên tử của chúng.Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó và xác định loại ngtố
Bài 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định
số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó và xác định loại ngtố
Bài 4: Kali có khối lượng nguyên tử trung bình là 40,08. Trong tự nhiên kali có hai đồng vị bền, đồng vị thứ nhất có số khối là 39 chiếm
93,3%. Tính số khối của đồng vị còn lại.
Bài 5: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị bền với số nguyên tử tỉ lệ nhau theo thứ tự lần lượt là 1:4. Tổng số khối của hai đồng
vị là 21, hạt nhân đồng vị thứ hai hơn hạt nhân đồng vị thứ nhất 1 nơtron. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.
Bài 6: Tìm nguyên tử khối trung bình của kali và argon, biết trong tự nhiên kali và argon đều có 3 đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm nguyên
tử như sau:
36
Ar
38
Ar
40
Ar
39
K
40
K
41
K
0,337% 0,063% 99,6% 93,26% 0,01% 6,73%
Bài 7: Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố coban và niken, biết rằng trong tự nhiên đồng vị của các nguyên tố tồn tại
theo tỉ lệ sau:
27
59
Co
28
58

Ni
28
60
Ni
28
61
Ni
28
62
Ni
100% 67,76% 26,16% 2,42% 3,66%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×