Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 63

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.45 KB, 3 trang )

Tuần: 32 Tiết: 63
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 15/4/2007
Ngày dạy:.....................................................................................................................................
Lớp: .............................................................................................................................................
Chơng IV: Mạng máy tính và internet
Bài tập
I. Mc ớch, yờu cu:
Giúp HS củng cố và nắm chắc hơn các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet.
HS biết đợc phơng pháp giải các bài tập có liên quan.
Rèn luyện cho các em t duy khái quát, tổng hợp kiến thức.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thảo luận, trao đổi nhóm.
Hớng dẫn, giảng và phân tích cách giải các câu hỏi và bài tập.
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án; sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
ổn định lớp. Chào thầy.
Cán bộ lớp báo sĩ số
Câu hỏi và bài tập
(sgk_trang 162)
1. Hãy trình bày các khái
niệm: siêu văn bản, trang
web, website, trang web tĩnh,
trang web động.
2. Địa chỉ th điện tử bao gồm
những thành phần nào? Phần
nào là quyết định tính duy
nhất của địa chỉ th điện tử?
Giải thích?
3. Máy tìm kiếm là gì? Máy


tìm kiếm có thể tìm đợc bất kì
thông tin nào mà ta quan tâm
không?
Gọi HS lên trả lời câu 1
Gọi HS dới lớp nhận xét, bổ sung (nếu
cần).
Nhận xét; cho điểm.
Gọi HS lên trả lời câu 2
Gọi HS dới lớp nhận xét, bổ sung (nếu
cần).
Nhận xét; cho điểm.
HD trả lời câu 2:
Địa chỉ th điện tử bao gồm:
<Tên thuê bao>@<tên máy chủ của hộp
th>
Trong đó, tên thuê bao quyết định tính
duy nhất của địa chỉ th điện tử trong máy
chủ đó vì tên máy chủ là không thay đổi.
HD trả lời câu 3:
Máy tìm kiếm là website cho phép tìm
kiếm t.tin trên Internet theo yêu cầu của
ngời dùng.
Máy tìm kiếm chỉ tìm kiếm đợc với các
t.tin ta quan tâm với các điều kiện:
- Thông tin đã đợc lu trữ trên website
nào đó trên mạng.
- Máy tìm kiếm có quyền truy cập và có
khả năng truy cập tới các website đó.
Máy tìm kiếm thông tin không thể tìm
kiếm bất kì thông tin nào mà ta quan tâm.

HS lên trả lời.
Nhận xét, bổ sung
HS lên trả lời.
Nhận xét, bổ sung
Chú ý quan sát, lắng
nghe, ghi bài.
Chú ý quan sát, lắng
nghe, ghi bài.
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
4. Kể tên một số máy tìm
kiếm phổ biến mà em biết.
5. Hãy kể thêm tên các dịch vụ
của Internet mà em biết. Em có
sử dụng dịch vụ nào không?
Nếu có, cho biết các lợi ích mà
em có đợc từ việc sử dụng dịch
vụ đó.
6. Có những cách nào để bảo
vệ thông tin?
Trả lời:
- Giới hạn quyền truy cập;
- Mã hóa dữ liệu;
- Ngăn ngừa nguy cơ nhiễm
virus khi sử dụng các dịch vụ
Internet.
7. Hãy trình bày một số điều
cần lu ý khi sử dụng các dịch vụ
Internet và giải thích vì sao đó là
những điều nên làm.
Gọi HS lên trả lời câu 4

Gọi HS dới lớp nhận xét, bổ sung
Nhận xét; cho điểm.
Địa chỉ một số máy tìm kiếm:
, ,

, ,

...
Gọi đại diện nhóm lên trình bày câu 5.
Nhận xét; bổ sung thêm:
- WWW là dịch vụ thông tin đa phơng
tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên
Internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền
và tổ chức liên kết các trang web.
- Email: dịch vụ th điện tử, cho phép gửi,
nhận và chuyển tiếp các th điện tử.
- Chat: dịch vụ cho phép hội thoại trực
tuyến (gồm Text Chat, Voice Chat, Video
Chat).
- FTP là dịch vụ truyền tệp trên mạng.
- NewsGroup: dịch vụ cho phép một
nhóm ngời sử dụng mạng để trao đổi
thông tin xung quanh một đề tài.
- Usenet: dịch vụ cho phép tập hợp vài
ngàn nhóm NewsGroup.
- VOIP: dịch vụ điện thoại trên Internet.
- VIDEO COFERENCE: dịch vụ phục vụ
các hội nghị từ xa. Nhờ dịch vụ này,
những ngời ở các vị trí địa lí cách xa nhau
có thể tham gia hội thảo: đọc đợc văn

bản, nghe đợc tiếng nói, nhìn thấy hình
ảnh của nhau thông qua một phòng họp
ảo.
- WAP: dịch vụ kết nối điện thoại di động
vào Internet.
Câu 6: Các em tự trả lời
Gọi đại diện nhóm lên trình bày câu 7.
Nhận xét; giải thích thêm:
Vấn đề bảo mật thông tin là vấn đề lớn
liên quan đến Anh ninh Quốc gia, bí mật
của tổ chức (nh ngân hàng, tài chính,...)
và cả bí mật cá nhân. Nếu bảo mật không
tốt sẽ gây nhiều phơng hại, gây tổn thất
tiền bạc, công sức và đình trệ công việc,
gây nhiều sự cố nguy hiểm.
HS lên trả lời.
Nhận xét, bổ sung
Trao đổi thảo luận
nhóm để nêu ra các
dịch vụ mà các em
đã đợc sử dụng hoặc
đợc nghe.
Đại diện nhóm trình
bày các dịch vụ mà
nhóm đa ra.
Chú ý, quan sát, lắng
nghe và ghi bài.
Trao đổi, thảo luận
nhóm trả lời câu 7.
Đại diện nhóm trình

bày câu trả lời.
Chú ý, quan sát, lắng
nghe và ghi bài.
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm
khách quan chơng IV trong
bộ câu hỏi giáo viên đa ra.
Hớng dẫn HS trao đổi, thảo luận, tham
khảo tài liệu để trả lời các câu hỏi.
Trao đổi, thảo luận
nhóm, tham khảo tài
liệu để trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm
khách quan của giáo
viên đa ra.
IV. Cng c:
- Phơng pháp trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan trên máy.
V. Dn dũ:
- Xem nội dung bài thực hành 10 trang 152-155. Tiết sau thực hành.
VI. Rỳt kinh nghim:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×