Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn hóa năm 2017 Chuyên KHTN Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.22 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
BÀI THI : KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ THI 209

Họ, tên thí sinh : ............................................................. Số báo danh : ..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=
27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Sr=87; Ag=108; Sn=119;
Ba=137; Pb=207.
Câu 1: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là:
D. 3,7 gam.
A. 3,9 gam.
B. 3,8 gam.
C. 3,6 gam.
Câu 2: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra
dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.

Câu 3: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO
. Hóa chất không có khả năng
3

làm mềm mẫu nước cứng trên là


A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch Ca(OH)2 (vừa đủ).
C. dung dịch Na3PO4.
D. dung dịch HCl.
Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 5: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung
dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi dung dịch
vừa mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,02.
C. 0,10.
D. 0,05.
Câu 6: Loại tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hóa học?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Than cốc là nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất gang.
B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.
D. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
Câu 8: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.

D. C2H4O2.
Câu 9: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình
từ từ tăng lên. Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 10: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn;
(3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim
loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.


D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Dung dịch HCl.
Câu 12: Axit glutamic có số nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 13: Hình vẽ mô tả thí nghiệm chất rắn X tác dụng với dung dịch Y tạo ra khí Z, úp phễu
lên ống nghiệm và đốt cháy khí Z thoát ra, thấy ngọn lửa có màu xanh lam. Phương trình hóa
học tạo ra khí Z là:


A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  .
B. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + 2H2O + SO2  .
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2  .
D. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO  .
Câu 14: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO.
B. BaO.
C. MgO.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?

D. K2O.

A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng
chảy.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
Câu 16: Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn
nguyên tố hóa học, tác dụng hết với nước thu được 0,12 mol khí H2. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb.
B. Na, K.
C. Rb, Cs.
D. Li, Na.
Câu 17: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 18: Có các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.

(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(c) Nhiều este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên
kết hiđrô với nước và nhẹ hơn nước.
(d) Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
Các phát biểu đúng là?
A. (b), (c).
B. (a), (c).
C. (a), (b), (c), (d).
D. (a), (b).
Câu 19: Cho các chất: CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 20: Phương trình hóa học không đúng là?
t0

t0

A. Cr + 2HCl  CrCl2 + H2  .

B. 2Cr + O2  2CrO.

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.

D. Zn + 2CrCl3  ZnCl2 + 2CrCl2.


Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Chất dẻo là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo.
Câu 23: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ,
tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững - bảo vệ môi trường.



B. Các anion NO
,PO3 ,SO2 nồng độ cao và các ion kim loại nặng như









Hg2 ,Mn2 ,Cu2 ,Pb2 ... gây ra ô nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx ... gây ô nhiễm không khí.
D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 25: Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, t0) theo tỉ lệ mol tối đa n X : n H 2  1: 3 . X là?
A. trilinolein.

B. tripanmitin.

C. tristearin.

D. triolein.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ
mol n X : n NaOH  1 : 2 , thu được dung dịch Y gồm muối ăn, ancol etylic và muối natri của
glyxin. Phân tử khối X là?
A. 143,5.
B. 174,0.
C. 153,5.
D. 139,5.
Câu 27: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy
xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thi biểu diễn
mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,10 và 0,05.

B. 0,10 và 0,30.

C. 0,20 và 0,02.


D. 0,30 và 0,10.

Câu 28: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,8M và CuSO4 1M với cường độ
dòng điện không đổi I = 2,68 ampe trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất
điện phân 100%). Coi các khí tan trong nước không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở
anot (ở đktc) là
A. 1,792 lít.
B. 2,016 lít.
C. 2,688 lít.
D. 2,240 lít.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa dung dịch
X sau phản ứng rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng Ag tối đa là


A. 4,32 gam

B. 8,64 gam

C. 10,8 gam

D. 2,16 gam

Câu 30: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene có mùi thơm hoa nhài, có công thức phân
tử C9H10O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam một muối
của axit hữu cơ và hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là:
A. phenyl axetat.
B. Phenyl propionat. C. benzyl axetat.
D. Etyl benzoat.
Câu 31: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh.
Cho 11,7 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z.

Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím tẩm nước chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả
năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được khối
lượng muối khan là
D. 12,2 gam.
A. 9,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 8,2 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic
với các ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam
H2O. Giá trị của m là:
A. 6,24.
B. 4,68.
C. 5,32.
D. 3,12.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch HNO3 loãng
dư thu được dung dịch X có chứa m gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Giá trị của m tính theo a và V là:
A. a + 155V/168
B. a + 155V/56
C. a + 465V/56
D. a + 155V/28
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X là amin đơn chức bậc 3, là một trong những chất tạo mùi tanh của
cá. Khi cho 5,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là
A. (CH3)2NC2H5.
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CHNH2.
D. CH3NHC2H5.
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm a mol KNO3 và b mol FeCO3 trong bình kính không chứa không
khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn và hỗn hợp Y

gồm 2 chất khí, tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 20,8. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b.
B. 2a = b.
C. 3a = 2b.
D. a = b.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở X1, X2 có tỉ lệ mol là 2 : 3, và tổng số liên kết peptit
trong hai phân tử X1, X2 là 7. Lấy m gam X đem thủy phân hoàn toàn, làm khô thu được hỗn
hợp Y gồm 2 amino axit là glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thấy
tách ra 60,085 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 40,14
gam so với ban đầu. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00.
B. 50,55.
C. 80,56.
D. 89,45.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có
cùng số nguyên tử cacbon và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y, để đốt cháy hoàn
toàn lượng muối khan thu được cần 0,225 mol O2 và tạo ra CO2, 1,35 gam nước và 7,95 gam
Na2CO3. Tổng số liên kết pi (  ) trong X là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa
đủ V lít O2 (đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân
cấu tạo thõa mãn điều kiện của X là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.

D. 4.
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời
HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ
chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn
hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu
được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì
thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,0.
B. 38,0.
C. 43,0.
D. 56,7.


Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
X
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T
Dung dịch NaOH
Tạo chất lỏng không tan trong
nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

----------- HẾT ----------

Đáp án
1.A
11.A
21.A
31.B

2.D
12.D
22.B
32.C

3.D
13.A
23.A
33.C

4.A
14.C
24.D
34.B

5.D
15.C

25.D
35.D

6.C
16.B
26.D
36.C

7.C
17.A
27.B
37.D

8.A
18.B
28.B
38.A

9.B
19.D
29.B
39.C

10.C
20.B
30.C
40.A




×