Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Biến chứng nội sọ do tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 36 trang )

ABCES ĐẠI NÃO
1. Đặc điểm:
- Vị trí : theo qui luật Korner ( biến chứng nội
sọ xuất hiện ở nơi ổ viêm xương xâm nhập
sọ)
- Số lượng : thường chỉ có 1 ổ abces.
- Khối lượng : bằng đầu ngón tay hay quả
trứng vịt.
- Nội dung: mủ hoặc chất não hoại tử
- Vi trùng : thường là Streptococcus , staphylococcus, pneumococcus, E. Coli ,
kỵ khí


2. LÂM SÀNG
- Triệu chứng hồi viêm:sốt, mệt mỏi, chảy mủ tai tăng lên hay bớt đi, nghe kém
hẳn đi, đau tai và đau nửa đầu bên tai bệnh.


- Tam chứng Bergmann
a. Hội chứng tăng áp lực nội sọ:
. Đau đâu vùng thái dương, đỉnh , chẩm.
. Nôn vọt
. Tinh thần trì trệ
. Mạch chậm , HA tăng
. Phù gai thị


b. Hội chứng nhiễm trùng:
- sốt cao, gầy sút nhanh , nhiều : có giá trị
c. Hội chứng thần kinh khu trú:
- Tăng phản xạ gân xương, Babinski (+)


- liệt nửa người bên đối diện
- Co giật tay chân, động kinh
- Mất ngôn ngữ: mù lời, điếc lời


d. Diễn biến:
Bệnh nhân sẽ tử vong nếu không được điều
trị kịp thời do:
. Tụt kẹt thùy thái dương vào khe Bichat
. Tụt kẹt tiểu não vào lỗ chẩm
. Vỡ abces vào não thất


3. CHẨN ĐOÁN:
- Tam chứng Bergmann
- Siêu âm não
- Chụp động mạch não: các động mạch lớn
ở não giữa bị đẩy dồn về một bên tạo ra
khoảng trắng
- Chụp CT Scan
- Chụp MRI
-




ABCES NÃO





MRI in coronal view showing an otogenic brain abscess related to otitis media located at temporal lobe.
The contiguity with the temporal bone is frequently observed in cases of otogenic brain abscesses due to
otitis media.


Intracranial Complications


ACES TiỂU NÃO

1. Đặc điểm:
* Vị trí : thường nằm 1/3 trước của bán cầu
tiểu não ( trước xoang TM bên và đối diện mặt sau xương đá) do viêm
mê nhĩ
hay do viêm mặt sau xương đá.
. Ổ abes có thể nằm ở 2/3 sau BCTN
( sau xoang TMB) do viêm tắc xoang TMB.


* số lượng : 1 hay nhiều ổ
* khối lượng : to bằng đầu ngón cái
* mủ và vi trùng : giống abces đại não


2. Lâm sàng:
Triệu chứng nghèo nàn
* Hội chứng nhiễm trùng
* Hội chứng tăng áp lực nội sọ
* Hội chứng định khu:

a. Triệu chứng tiểu não
- Rối loạn dáng bộ : mất thăng bằng khi
đứng, loạng choạng như người say rượu


-Rối loạn vận động chủ động:
. Qúa tầm
. Nghiệm pháp Stewart – Holme
. Mất liên động
. Mất đồng vận
- Rối loạn vận động thụ động : triệu chứng
bàn tay chết, phản xạ gân bánh chè kéo dài.


b.Triệu chứng tiền đình:
- Chóng mặt
- Động mắt tự phát đập về bên bệnh
c. Triệu chứng bó tháp :
- Phản xạ Babinski
- Phản xạ gân tăng
- Liệt nhẹ các chi
- Có thể có liệt VII, liệt V


d. Rối loạn hành não :
Khi ở giai đoạn cuối cùng : rối loạn nhịp
mạch và nhịp thở, khó nuốt , khó nói
e. Cận lâm sàng:
- chụp động mạch : động mạch thân nền bị
lệch sang bên lành

- chụp CT Scan , MRI




VIÊM TẮC XOANG TỈNH MẠCH BÊN

1. Có 3 loại bệnh tích :
* Viêm chung quanh TMB
- Mặt ngoài TMB xù xì, đỏ hoặc có giả
mạc.
- TMB không bị tắc
* Viêm thành TM
- Thành TM bị viêm, dày lên , có cục máu
đông
- TM không tắc hẳn


* Viêm nội TMB
. Cục máu làm tắc lòng TM
2. Triệu chứng:
a. Triệu chứng lâm sàng:
-Sốt cao , rét run , nhiều cơn như sốt rét
- Biểu đồ nhiệt độ : hình tháp chuông
nhà thờ
- Thiếu máu : xảy ra nhanh( strptococcus tiêu
huyết)
- Hội chứng nhiễm trùng : môi khô, lưỡi dơ, gan
to và đau



- Phù nề mặt sau mỏm chũm
- Griesingger’ sign : ấn bờ sau xương chũm
rất đau
- Máng cảnh sưng , đau
- Quay cổ gượng
- Nghiệm pháp Lillie Crowe : ấn tỉnh mạch cảnh trong bên lành gây dãm tỉnh
mạch võng
mạc , sung huyết kết mạc . Bên bệnh (-)


b. Triệu cứng cận lâm sàng :
- Soi đáy mắt : phù gai , dãn tỉnh mạch , xuất
huyết , xuất tiết
- Cấy máu : có giá trị lớn , (+) trên 50%
- Nghiệm pháp Queckenstedt Stookey
. Chọc dò tủy sống và áp lực DNT bằng áp
lực kế
. Dương tính giả
. Âm tính giả : khi có tuần hoàn bàng hệ


- Xét nghiệm dịch não tủy : bình thường hay
thay đổi nhe ( tăng lymphocyte)
- X – quang schuller : cholesteatome và bệnh
tích xương
- Chụp CAG thì tỉnh mạch : tắc xoang TMB
- Chụp MRI






Angioresonance in coronal section showing absence of flow in the left lateral sinus due to
thrombosis.


C . Diễn tiến và biến chứng :
- Nếu không biến chứng : tử vong do suy mòn
- Các biến chứng :
+ biến chứng vào nội sọ
. Abces ngoài màng cứng
. Viêm màng não
. Abces tiểu não
+ Viêm nghẽn tỉnh mạch lan rộng
. Lan rộng xuống vịnh cảnh
. Lan rộng xuống TM cảnh trong
. Lan rộng các xoang tỉnh mạch khác : dọc trên, hang…


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×