HÔ HẤP KÝ
Lâm sàng y4
TỔNG QUÁT VỀ CNHH
Kết quả CNHH gồm 3 phần
Hô
hấp ký
Thể
Đo
tích phổi
khả năng khuếch tán phổi
HÔ HẤP KÝ
Là phương pháp đánh giá chức
năng phổi bằng cách đo thể tích khí
bệnh nhân thải ra ngoài sau hít vào tối
đa
ứng dụng hô hấp ký
Xác định tắc nghẽn đường dẫn khí
Chẩn đoán COPD
Đánh giá độ nặng COPD
Giúp chẩn đoán phân biện Hen và COPD
Phát hiện bệnh COPD ở người tiếp xúc
YTNC: thuốc lá
ứng dụng hô hấp ký (tt)
Theo dõi diễn tiến bệnh HEN, COPD
Đánh giá đáp ứng với điều trị
Đánh giá tiền phẩu
Chống chỉ định
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nhồi máu cơ tim mới hay đau thắt ngực
Tràn khí màng phổi
Phình động mạch chủ ngực, bụng, mm não
Mới phẩu thuật mắt
Bệnh cấp tính ảnh hưởng quá trình làm test:
nôn
Ho ra máu chưa rõ nguyên nhân
Mới PT vùng ngực bụng
HÔ HẤP KÝ
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
FEV1:
thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ 1
FEV6:
thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ 6
FVC:
FEF
dung tích sống gắng sức
25-75%: lưu lượng thở ra gắng sức trong
25-75% của dung tích sống.
SVC:
slow vc: dung tích sống chậm
FEV1/
FVC: tỉ lệ FEV1/ FVC
FVC & SVC
Bình thường
FVC= SVC
FVC
Volume, liters
5
4
FEV1 = 4L
3
FVC = 5L
2
FEV1/FVC = 0.8
1
1
2
3
4
Time, seconds
5
6
ĐƯỜNG CONG THỂ TÍCH- THỜI GIAN
ĐƯỜNG CONG DÒNG- THỂ TÍCH
TIẾP CẬN HÔ HẤP KÝ
ĐÚNG KỸ THUẬT?
TIÊU
CHUẨN CỦA ATS
TIÊU
CHUẨN CHẤP NHẬN
TIÊU
CHUẨN LẶP LẠI
HÌNH
DẠNG CÁC ĐƯỜNG CONG
TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN
Không bị nhiễu
Ho
trong giây đầu tiên
Đóng nắp thanh môn sớm
Kết thúc sớm
Không gắng sức
Rỉ
Tắc ống thổi (lưỡi để vào ống thổi)
Bắt đầu tốt V ngoại suy <5% FVC hay 150ml
Thời gian thở ra ≥ 6s hay BN không thể thở ra tiếp
TIÊU CHUẨN CỦA ATS 2005
Chấp nhận
Bắt đầu tốt: PEF nhọn và tròn
Không bị nhiễu trong giây đầu
Kết thúc tốt:
cong lõm
lên
Không
rỉ khí
Bắt đầu
Kết thúc
TIẾP CẬN HÔ HẤP KÝ
Chấp nhận (1)
Khởi đầu tốt
Thể tích ngoại suy <5% hay 150ml FVC
Thể tích ngoại suy
FVC
Volume, liters
5
4
3
2
1
1
2
3
4
Time, seconds
5
6
THỂ TÍCH NGOẠI SUY
Lange N E et al. Chest 2009;136:608-614
©2009 by American College of Chest Physicians
TIÊU CHUẨN CỦA ATS 2005
Chấp nhận
Không gắng sức
Không nhọn
TIÊU CHUẨN CỦA ATS 2005
Chấp nhận
Ho trong giây đầu tiên
Ho ảnh hưởng đến phân
tích KQ
Kết thúc không đúng:
cong lõm xuống
TIÊU CHUẨN CỦA ATS 2005
Chấp nhận
Rỉ khí