CHƯƠNG 9
CHUYỂN HÓA ACID AMIN
I. SỰ THOÁI HÓA ACID AMIN
Quá trình chuyển hóa các acid amin có những điểm
chung như sau:
− Loại nhóm amino (desamination), trước hết là loại
nhóm α-amino
− Chuyển hóa sườn carbon còn lại của acid amin
− Loại nhóm carboxyl
1. Quá trình loại amino
Động vật thủy sinh,
ấu trùng lưỡng cư
Chim và bò sát
Động vật ở cạn và cá mập
Nhóm α-amino của nhiều acid amin chủ yếu chuyển đến
chất nhận
− α-ketoglutarate → glutamate
− Oxaloacetate → aspartate
− Pyruvate → alanine
Phản ứng khử amin oxy hóa (oxidative deamination)
glutamate, do glutamate dehydrogenase (GDH) xúc tác
NH4+ được bài tiết ra ngoài hoặc chuyển đến glutamate tạo
thành glutamine
Chu trình tổng hợp urea (1932, Hans Krebs và Kurt Henseleit)
Ở động vật hữu nhũ
Gồm 5 phản ứng, trong đó 2 phản ứng xảy ra trong ty thể, 3
phản ứng xảy ra trong tế bào chất
Glutamate
NAD(P)+
H3 C
Glutamate
dehydrogenase
O
Transaminase
H3 C
Ketoglutarate
H+ + NAD(P)H
C
C
COOPyruvate
COO+ Alanine
NH3
1
-
2ATP + HCO3 + NH3
O
OPO32- +
C
H2 N
Carbamoyl phosphate
2ADP + Pi
O
2
NH2
C
NH
Pi
(CH2)3
Glutamate
H C NH3+
Citrulline
COO-
Ornithine
NH3+
H C NH3+
ATP
H2N
5
C NH2
Ure
H2N
AMP + PPi
4
NH2+
C
COO-
NH
Acid keto
Transaminase
CH2
C
3
NH3+
Acid amin
Ketoglutarate
COOAspartate
CH2
H
C N
C
COO-
NH
HC
(CH2)3
H C NH3+
-
COO
Fumarate
H2O
NH2
(CH2)3
CH
H C NH3+
COO
Glutamate
Argininosuccinate COO
Arginine
-
Aspartate
COO-
Citrulline
(CH2)3 Ornithine
COOO H2O
Pyruvate
Pyruvate
carboxylase
ADP + Pi
Oxaloacetate
Ketoglutarate
CO2 + ATP
COO-
Fumarase
COO-
COO-
NAD+ NADH + H+ CH2
CH2
CH OH
-
COO
Malate
Malate dehydrogenase
C
O
COOOxaloacetate
Gluconogenesis
• Phản ứng chung của chu trình urea như sau:
2NH3 + CO2 + 3ATP + H2O → Urea + 4Pi + AMP + 2H
• Quá trình đã sử dụng 4 liên kết giàu năng lượng của 3
phân tử ATP
Điều hòa chu trình urea
2. Chuyển hóa bộ khung carbon của acid amin
Bộ khung carbon của acid amin được chuyển thành các chất
trung gian trao đổi chất, chủ yếu là α-ketoacid
→ glucose
→ thể ketone
→ bị oxy hóa qua chu trình acid citric
→ CO2 và H2O
→ NADH/ NADPH và FADH2 → ATP
Tóm tắt sản phẩm chuyển hóa bộ khung carbon của amino acid
3. Sự loại nhóm carboxyl của acid amin
Enzyme decarboxylase của acid amin rất phổ biến trong tự
nhiên chứa nhóm hoạt động là pyridoxal phosphate (Vit B 6)
xúc tác cho phản ứng loại nhóm carboxyl, tạo thành CO 2 và
các hợp chất amin tương ứng
4. Chuyển hóa chuyên biệt của một số acid amin
a) Acid amin tạo đường và acid amin tạo keton
• Acid amin tạo đường là các acid amin có thể chuyển
hóa thành pyruvate, α-ketoglutarate, succinyl-CoA,
fumarate, oxaloacetate.
• Acid amin tạo keton: chỉ có leucine là acid amin đơn
thuần cho keton nghĩa là biến thành aceto acetat
• Acid amin tạo đường và tạo keton trong quá trình
chuyển hóa chúng có thể biến thành đường và thành
thể keton
Tóm tắt sản phẩm chuyển hóa bộ khung carbon của amino acid
Glycine và Serine
Ở gan: serine biến đổi thành glycine
Trong cơ thể: glycine bị khử amin oxy hóa tạo acid glyoxylic
và NH3. Sau đó acid glyoxylic bị oxy hóa để tạo acid oxalic và
khử CO2 thành acid formic.
Tryptophane, phenylalanine và tyrosine
Arginine và histidine