CHƯƠNG 10
Các nucleotide có vai trò quan trọng trong mọi tế
bào
Là tiền chất của ADN và ARN
Là chất mang năng lượng (ATP, GTP)
Là thành phần của nhiều coenzyme (NAD, FAD,
coenzyme A, S-adenosyl methionine…)
Hai con đường tạo nucleotide
Con đường tổng hợp mới (de novo pathway): tổng hợp
từ tiền chất chuyển hóa gồm amino acid, ribose 5phosphate, CO2, H2O.
Hai con đường tạo nucleotide
Con đường tổng hợp mới (de novo pathway): tổng hợp
từ tiền chất chuyển hóa gồm amino acid, ribose 5phosphate, CO2, H2O.
Con đường tận dụng (salvage pathway): sử dụng lại các
base và nucleotide tự do được giải phóng từ phân giải
nucleotide
Hypoxanthine
Purine
Tái tổ hợp ADN
Sửa chữa ADN
Tổ
ng
Phiên mã
Tổng hợp ADN
phụ thuộc ARN
ADN
ARN
Cải biến sau
phiên mã
Tổng hợp ADN
phụ thuộc ARN
Ph
ân
hợ
Xanthine
gi
ải
p
Glycine,
PRPP và
các hợp
chất khác
Acid uric
Thải ra ngoài
Allantion
Nucleotide
n
Tổ
g
p
hợ
Ph
â
i
ả
i
ng
Aspartate,
PRPP và
các hợp
chất khác
Urea
NH3 + CO2
Pyrimidine
Tham gia các con
đường chuyển
hóa khác hoặc
thải ra ngoài
Acid β- amino isobutyric
β-alanin
Tham gia trao
đổi amino acid
Hai nucleotide purine của acid nucleic là adenosine
5’-monophosphate (AMP, adenylate) và guanosine
5’-monophosphate (GMP, guanylate).
Nguồn gốc của các nguyên tử nitơ và carbon của
vòng purine như sau:
Con đường sinh tổng hợp purine đã được
Buchanan và Robert Greenberg nghiên cứu chi tiết
trong những năm 1950, gồm 11 bước
Nhóm amin của glutamine được chuyển cho C1 của PRPP
tạo thành 5-phosphoribosylamine
Ba nguyên tử (2 C và 1 N) từ glycine được kết hợp vào bằng
phản ứng cần ATP để hoạt hóa gốc carboxyl của glycine
Formyl hóa gốc amin của glycine để tạo formylglycinamide
ribonucleotide. Chất cho nhóm formyl là N10- formyltetrahydrofolate.
Glutamine cung cấp một nitơ (amin hóa lần 2) tạo thành
forminglycinamidine ribonucleotide.
Đóng vòng, khử nước, tạo vòng imidazole của phân tử
purine: 5-aminoimidazole ribonucleotide
Carboxyl hóa với sự tham gia của một phân tử CO 2 tạo thành
carboxyaminoimidazole ribonucleotide, riêng đối với vi khuẩn
và nấm, sự carboxyl hóa này gồm 2 bước
Aspartate cho gốc amin tạo thành một liên kết amin rồi giải
phóng fumarate để tạo thành 5-aminoimidazole-4carboxamine ribonucleotide
Carbon cuối cùng được N10-formyltetrahydro folate cung cấp
Bằng phản ứng khử nước, vòng thứ hai của nhân purine được khép lại,
tạo thành inozil monophosphate (hay inosinate và được viết tắt là IMP).
IMP là nucleotide cơ bản, từ đó các nucleotide khác được sinh ra
Từ IMP, cần thêm một gốc amin từ aspartate để tạo thành adenylate.
Quá trình này gồm hai bước tương tự phản ứng 8 và 9 nhưng GTP là chất
cho năng lượng.
Sự tạo thành guanylate cũng gồm hai bước với sự tham gia của ATP và
glutamine là nguồn cung cấp amin
Sinh tổng hợp AMP và GMP từ IMP
Sinh tổng hợp
purine được điều
hòa bằng sự ức chế
ngược: Sự dư thừa
sản phẩm cuối cùng
(IMP, AMP, GMP).
Các ribonucleotide pyrimidine thông dụng là:
Cytidine 5’-monophosphate (CMP, cytidylate)
Uridine 5’-monophosphate (UMP, uridylate)
Trong tổng hợp mới các nucleotide pyrimidine,
vòng pyrimidine được xây dựng trước rồi mới gắn
ribose 5-phosphate
ATP + HCO3- + Glutamine + H2O
O
(1)
2 ADP + Pi carbamoyl phosphate
+ Glutamate synthetase II
C
CH
HN
CH
N
COOO
H
Orotate
orotate
PRPP
(5) phosphoribosyl
transferase
PPi
O
C
NH2
O C
2O PO3
Carbamoyl phosphate
Aspartate
Aspartate
(2) transcarbamoylase
Pi
(ATCase)
C
O
HN
C
C
HO
NH2 CH2
CH2
C
N
O
COOH
Carbamoyl aspartate
dihydroorotate
(3) dehydrogenase
H 2O
O
C
HN
CH2
CH2
N
COOO
H
Dihydroorotate
Quinone
(4) dihydroorotate
dehydrogenase
Reduced quinone
O
-2
CH
N
CH
COO-
O3P O CH2 O
H H
H
H
OH OH
Orotidine-5'-monophosphate (OMP)
(6) OMP decarboxylase
O
CO2
C
CH
HN
C
C
O
-2
N
CH
O3P O CH2 O
H H
H
H
OH OH
Uridine monophosphate (UMP)
Aspartate nhận carbamoyl từ carbamoyl phosphate → Ncarbamoylaspartate
Bằng phản ứng khử nước, vòng được đóng lại để tạo thành
L-dihydroorotate
Tạo orotate với sự tham gia của coenzyme NAD+
PRPP tham gia vào quá trình cung cấp ribose 5-phosphate
để tạo thành orotidylate
Orotidylate bị khử carboxyl để tọa thành uridylate (UMP)
Để tạo CTP, UMP phải được chuyển thành UTP
Glutamine cho gốc nitơ (nhiều loài có thể trực tiếp sử dụng
NH4+) và ATP cung cấp năng lượng để chuyển UTP thành
CTP
Quá trình tổng hợp của nucleotide pyrimidine cũng bị kìm
hãm bởi sản phẩm
Enzyme đầu tiên của quá trình (aspartate transcarbamoylaseATCase) xúc tác phản ứng giữa aspartate và carbamolyl phosphate
bị kìm hãm bởi sản phẩm cuối cùng là CTP theo cơ chế kìm hãm dị
lập thể
Khi CTP không liên kết vào tiểu đơn vị điều hòa, enzyme hoạt động ở
mức tối đa. Khi CTP dư và liên kết vào tiểu đơn vị điều hòa sẽ làm
thay đổi cấu hình. Sự thay đổi này được truyền cho tiểu đơn vị xúc
tác, enzyme được chuyển sang chế độ không hoạt động
HCO3- + Glutamine + ATP
HCO3- + Glutamine + ATP
Carbamoyl phosphate
Carbamoyl phosphate
Carbamoyl aspartate
Carbamoyl aspartate
Dihydroorotate
Dihydroorotate
Orotate
Orotate
PRPP
PRPP
OMP
OMP
UMP
UMP
UDP
UDP
UTP
UTP
CTP
CTP
Ở vi khuẩn
Ở động vật
1.3. Thymidylate có nguồn gốc từ dCDP và dUMP
Trong cấu trúc ADN có chứa thymine chứ không phải uracyl
và con đường tạo mới thymine chỉ liên quan đến
deoxyribonucleotide.
1.4. Phân giải purine và pyrimidine
Phân giải purine
NH2
H
N
N
N
N
AMP
H 2O
Pi
AMP H
deaminase N
H2O NH4+
Ribose P
nucle otidas e
H 2O
Pi
O
O
H
N
N
IMP
Ribose
P
H 2O
nucle otidas e
O
H
N
N
N
N
H
XMP
Ribose
P
N
H 2N
N
GMP Ribose
H 2O
nucle otidas e
Pi
adenosine
Adenosine deaminase Inosine
H 2O
N
O
N
N
Pi
Xanthosine
nucle otidas e
Guanosine
NH4+
purine
purine
purine
P
P
i
nucleoside
Pi
i
nucleoside
nucleoside
phosphorylase
phosphorylase Ribose-1-P
phosphorylase Ribose-1-P
Ribose-1-P
(PNP)
(PNP)
(PNP)
guanine
xanthine
deaminase
oxidase
Guanine
Xanthine
Hypoxanthine
O 2 + H 2O
H 2O 2
O 2 + H 2O
H 2O 2
O
H
xanthine
oxidase
H
N
N
O
NH4+
O
N
N
H
H
Acid uric
H 2O
P