ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MÔN HỌC:
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHƢƠNG 2:
ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
2
Chƣơng 2
Công
1. CÔNG
Trong hệ thống kín
Trong hệ thống hở
Công thay đổi
thể tích
Công lưu động +
công kỹ thuật
Chú ý
Công không phải là
thông số trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
3
Chƣơng 2
Công
Công thay đổi thể tích
1
p1
p
p2
p1
2
- Khi G = 1 kg:
2
1
b
a
p2
V1
dV
V2
w tt p.dv
c
1
2
V
- Khi G ≠ 1 kg:
p
V1
f
x1
dx
x2
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
V2
V
2
Wtt G pdv
1
4
Chƣơng 2
Công
Công lưu động
- Khi G = 1 kg:
G
2
2
1
w lđ dpv
1
p1
v1
1
F1
p2 2
v2 F2
F
G
const
v
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
- Khi G ≠ 1 kg:
2
Wlđ G dpv
1
5
Chƣơng 2
Công
Công kỹ thuật
2
p2
- Khi G = 1 kg:
2
wkt
p1
V2
w kt vdp
1
1
V1
V
- Khi G ≠ 1 kg:
2
Van thaûi
Wkt G vdp
Van naïp
ÑCT a
ÑCD
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
1
6
Chƣơng 2
Công
Quy ước dấu của công
Hệ thống sinh công:
W>0
Hệ thống nhận công: W < 0
Ví dụ:
Khảo sát một hệ thống nhiệt
động ban đầu có p1, t1, V1.
Sau khi cho hệ thống tiến
hành một quá trình thì ta nhận
được một công là 500 kJ, …
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
W = 500 kJ
7
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
2. NHIỆT LƢỢNG
Là lượng năng lượng đi xuyên qua bề mặt ranh
giới khi giữa chất môi giới và môi trường có sự
chênh lệch nhiệt độ.
Quy ước dấu:
Chú ý
Hệ thống nhận nhiệt: Q > 0
Hệ thống nhả nhiệt:
Q<0
Nhiệt lượng
không phải là
thông số trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
8
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
Xác định nhiệt lượng theo độ biến thiên entropy
Theo định nghĩa entropy:
q
ds
T
q Tds
Nhiệt lượng trao đổi trong một quá trình hữu hạn
từ 1 đến 2 ứng với 1 kg chất môi giới:
2
q T.ds
q Ts 2 s1 , kJ/kg
1
Chú ý
Chỉ áp dụng công thức này để tính
nhiệt lượng cho quá trình thuận nghịch
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
9
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
Xác định nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng
Nhiệt lượng trao đổi trong một quá trình khi có
sự thay đổi nhiệt độ:
q c.dT
q cT2 T1
Trong đó: c – Nhiệt dung riêng của chất môi giới
Nhiệt dung
riêng là gì???
Làm sao xác
định đây???
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
10
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
Nhiệt dung riêng
Là nhiệt lượng cần thiết để làm cho một đơn vị chất
môi giới biến đổi 1 độ theo một quá trình nào đó.
Có các loại nhiệt dung riêng sau:
Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích: cv , kJ/kgK
Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp: cp , kJ/kgK
Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích: c’v
Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp: c’p
Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích: cv
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp: cp
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
, kJ/m3K
, kJ/m3K
, kJ/kmolK
, kJ/kmolK
11
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
Nhiệt dung riêng (tt)
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng:
c p c p 22,4.cp
c v c v 22,4.cv
Bảng nhiệt dung riêng của chất khí:
Khí lý tưởng
Khí 1 nguyên tử
Khí 2 nguyên tử
Khí 3 nguyên tử
trở lên
kcal/kmolK
kJ/kmolK
k
cp
cv
cp
cv
cp
3
5
5
7
12,6
20,9
20,9
29,3
1,667
1,4
7
9
29,3
37,7
1,286
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
cv
12
Chƣơng 2
Nhiệt lƣợng
Nhiệt dung riêng của hỗn hợp khí lý tưởng
n
c vhh g1c v1 g 2 c v2 ... g n c vn g i c vi , kJ/kgK
i 1
n
c phh g1c p1 g 2 c p2 ... g n c pn g i c pi , kJ/kgK
i 1
k hh
c phh
c v hh
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
13
Chƣơng 2
Định luật nhiệt động thứ nhất
3. ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT
Đây là định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
trong phạm vị nhiệt động.
- Khi G ≠ 1 kg:
Q U Wtt
Q I Wkt
- Khi G = 1 kg:
q u w tt
q i w kt
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
14
Chƣơng 2
Định luật nhiệt động thứ nhất
3. ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT (tt)
- Viết dưới dạng vô cùng bé:
q du pdv
q di vdp
- Viết cho khí lý tưởng:
q c v dT pdv
q c p dT vdp
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
15
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Hết chƣơng 2
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM
16