Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phan ung OXH-K

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 12 trang )


C«, trß líp 8A:
Chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o
®Õn dù giê, th¨m líp.
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Viết phương trình hoá học minh hoạ tính
chất hoá học của Hiđro?
Câu 2: Viết phương trình hoá học của phản ứng
hiđro tác dụng với các oxit sau:
a) sắt (III) oxit (Fe
2
O
3
).
b) Thuỷ ngân (II) oxit (HgO).
c) Chì (II) oxit (PbO).
Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khử
I. Sự khử. Sự oxi hoá:
1) Sự khử:
2) Sự oxi hoá:
Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất
Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất.
Cu
O
H
H
H
H
O
CuO + H
2


Cu + H
2
O (1)
t
0
Sự oxi hoá H
2
Sự khử CuO
Quá trình tách nguyên tử Oxi
khỏi hợp chất CuO đã xảy ra sự
khử CuO tạo ra Cu.
Quá trình H
2
kết hợp với nguyên tử
oxi trong CuO xảy ra sự ôxi hóa H
2
Bài tập: Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
tính oxi hoá
tính khử
chiếm Oxi
nhường Oxi
Trong phản ứng hoá học giữa H
2
và CuO,
H
2
có , vì của
CuO. CuO có vì
cho H

2
.
(1)
(4)
(2)
(3)



tính oxi hoá
tính khử
chiếm Oxi
nhường Oxi
II. Chất khử và chất oxi hoá:
a) Chất khử:
b) Chất oxi hoá:
Chất khử là chất chiếm oxi của chất
khác.
Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho
chất khác.
Tiết 49: Phản ứng oxi hoá -
khử
I. Sự khử. Sự oxi hoá:
H
2
là chất khử vì nó
chiếm Oxi của CuO.
CuO là chất oxi hoá vì nó
nhường oxi cho H
2

.
Trong phản ứng (1):
Cu
O
H
H
CuO + H
2
Cu + H
2
O (1)
t
0
chất oxi hoá
chất khử
Em hãy cho biết, trong phản ứng
C + O
2


CO
2
, chất nào gọi là
chất khử? Chất nào được gọi là
chất oxi hoá? Vì sao?
t
0
C + O
2
CO

2
t
0
chất oxi hoá
chất khử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×