Âải hc  Nàơng, trỉåìng Âải hc K thûtKhoa CNTT−ÂTVT Âải hc  Nàơng, trỉåìng Âải hc K thûtKhoa
CNTT−ÂTVT
Âãư thi säú SE99
Thåìi gian 90 phụt
Män hc CÄNG NGHÃÛ PHÁƯN MÃƯM
Ngy thi :
I. Âàûc t (Specification)
Cho ma tráûn vng A cáúp n×n. Viãút âàûc t thãø hiãûn :
a)
Mäùi pháưn tỉí trãn âỉåìng chẹo chênh l pháưn tỉí låïn nháút trãn cng
hng âi qua pháưn tỉí âọ.
b)
Mäùi pháưn tỉí trãn âỉåìng chẹo phủ l pháưn tỉí nh nháút trãn cng cäüt
âi qua pháưn tỉí âọ.
II. Láûp trçnh cáúu trục
Viãút lãûnh bàòng gi ngỉỵ (phng Pascal), chè sỉí dủng täúi âa ba cáúu trục tưn
tỉû, âiãưu kiãûn if v làûp (whilerepeat), theo så âäư khäúi dỉåïi âáy :
I. Âàûc t (Specification)
Mäüt xáu (string) w âỉåüc gi l âäúi xỉïng (palindrome) nãúu w = wR hay âc
xi ngỉåüc âc ngỉåüc âãưu nhỉ nhau (wR l xáu âo ngỉåüc ca w). Vê dủ cạc
xáu omo, mannam, ... âãưu l âäúi xỉïng. Viãút âàûc t thãø hiãûn cạc xáu âäúi xỉïng.
II. Láûp trçnh cáúu trục (Structured programming)
Viãút lãûnh bàòng gi ngỉỵ (phng Pascal), chè sỉí dủng täúi âa ba cáúu trục tưn
tỉû, âiãưu kiãûn if v làûp (whilerepeat), theo så âäư khäúi dỉåïi âáy :
S1
C1
Sai
Âụng
Sai
S1
Âụng
Ngy thi :
Âụng
C1
C2
Thåìi gian 90 phụt
Män hc CÄNG NGHÃÛ PHÁƯN MÃƯM
Âãư thi säú SE98
S2
Sai
S2
Sai
Âụng
C2
III. Thỉí nghiãûm chỉång trçnh (Testing)
III. Thỉí nghiãûm chỉång trçnh (Testing)
Gi sỉí chỉång trçnh cho trong cáu II l âån thãø gi âãún cạc âån thãø S1 v
S2. Trçnh by mäüt phỉång phạp âãø thỉí nghiãûm âån thãø gi.
Khäng sỉí dủn g ti liãûu . Ghi säú âãư thi vo bi lm . Näüp lải âãư thi
TS. Phan Huy Khánh
Gi sỉí chỉång trçnh cho trong cáu II l âån thãø gi âãún cạc âån thãø S1 v
S2. Trçnh by mäüt phỉång phạp âãø thỉí nghiãûm âån thãø gi.
Khäng sỉí dủn g ti liãûu . Ghi säú âãư thi vo bi lm . Näüp lải âãư thi
aỷi hoỹc aỡ Nụng, trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷtKhoa CNTTTVT aỷi hoỹc aỡ Nụng, trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷtKhoa
CNTTTVT
Thồỡi gian 90 phuùt
Mọn hoỹc CNG NGH PHệN MệM
óử thi sọỳ SE97
Ngaỡy thi :
Thồỡi gian 90 phuùt
Mọn hoỹc CNG NGH PHệN MệM
Ngaỡy thi :
I. ỷc taớ (Specification)
I. ỷc taớ (Specification)
II. Lỏỷp trỗnh cỏỳu truùc (Structured programming)
nhỏn hai õa thổùc Pn(x) ì Qm(x).
a thổùc cỏỳp n õổồỹc vióỳt dổồùi daỷng Toaùn hoỹc laỡ :
Pn(x) = a0 + a1x1 + a2x2 + ... + anxn
Vióỳt õỷc taớ thóứ hióỷn pheùp cọỹng vaỡ pheùp so saùnh hai õa thổùc Pn(x) vaỡ Qm(x).
Vióỳt lóỷnh bũng giaớ ngổợ (phoớng Pascal), chố sổớ duỷng tọỳi õa ba cỏỳu truùc tuỏửn
tổỷ, õióửu kióỷn if vaỡ lỷp (whilerepeat), theo sồ õọử khọỳi dổồùi õỏy :
Sai
C1
óử thi sọỳ SE96
a thổùc cỏỳp n õổồỹc vióỳt dổồùi daỷng Toaùn hoỹc laỡ :
Pn(x) = a0 + a1x1 + a2x2 + ... + anxn
Vióỳt õỷc taớ thóứ hióỷn pheùp nhỏn õa thổùc vồùi mọỹt hũng sọỳ a ì Pn(x), pheùp
II. Lỏỷp trỗnh cỏỳu truùc (Structured programming)
Vióỳt lóỷnh bũng giaớ ngổợ (phoớng Pascal), chố sổớ duỷng tọỳi õa ba cỏỳu truùc tuỏửn
tổỷ, õióửu kióỷn if vaỡ lỷp (whilerepeat), theo sồ õọử khọỳi dổồùi õỏy :
uùng
S1
S1
Sai
C2
uùng
S3
S2
C1
Sai
uùng
S2
Sai
III. Thổớ nghióỷm chổồng trỗnh (Testing)
Chổồng trỗnh cho trong cỏu II laỡ õồn thóứ goỹi õóỳn caùc õồn thóứ S1, S2 vaỡ S3.
Trỗnh baỡy mọỹt phổồng phaùp thổớ nghióỷm õồn thóứ goỹi.
Khọng sổớ duỷn g taỡi lióỷu . Ghi sọỳ õóử thi vaỡo baỡi laỡm . Nọỹp laỷi õóử thi
uùng
C2
S3
III. Thổớ nghióỷm chổồng trỗnh (Testing)
Chổồng trỗnh cho trong cỏu II laỡ õồn thóứ goỹi õóỳn caùc õồn thóứ S1, S2 vaỡ S3.
Trỗnh baỡy mọỹt phổồng phaùp thổớ nghióỷm õồn thóứ goỹi.
Khọng sổớ duỷn g taỡi lióỷu . Ghi sọỳ õóử thi vaỡo baỡi laỡm . Nọỹp laỷi õóử thi
TS. Phan Huy Khỏnh
aỷi hoỹc aỡ Nụng, trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷtKhoa CNTTTVT aỷi hoỹc aỡ Nụng, trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷtKhoa
CNTTTVT
Thồỡi gian 90 phuùt
Mọn hoỹc CNG NGH PHệN MệM
óử thi sọỳ SE95
Ngaỡy thi :
I. ỷc taớ (Specification)
Thồỡi gian 90 phuùt
Mọn hoỹc CNG NGH PHệN MệM
óử thi sọỳ SE94
Ngaỡy thi :
I. ỷc taớ (Specification)
Caùc phỏn sọỳ (hay sọỳ hổợu tyớ) õổồỹc bióứu dióựn bồới danh saùch ( n, d), vồùi n laỡ tổớ
Caùc phỏn sọỳ (hay sọỳ hổợu tyớ) õổồỹc bióứu dióựn bồới danh saùch ( n, d), vồùi n laỡ tổớ
sọỳ vaỡ d laỡ mỏựu sọỳ, laỡ nhổợng sọỳ nguyón (d 0). Vióỳt õỷc taớ xỏy dổỷng caùc haỡm xổớ
lyù phỏn sọỳ: ruùt goỹn, trổỡ, chia vaỡ so saùnh hai phỏn sọỳ.
sọỳ vaỡ d laỡ mỏựu sọỳ, laỡ nhổợng sọỳ nguyón (d 0). Vióỳt õỷc taớ xỏy dổỷng caùc haỡm xổớ
lyù phỏn sọỳ : cọỹng, nhỏn hai phỏn sọỳ vaỡ chuyóứn õọứi phỏn sọỳ thaỡnh sọỳ thổỷc.
II. Lỏỷp trỗnh cỏỳu truùc (Structured programming)
II. Lỏỷp trỗnh cỏỳu truùc (Structured programming)
Vióỳt lóỷnh bũng giaớ ngổợ (phoớng Pascal), chố sổớ duỷng tọỳi õa ba cỏỳu truùc tuỏửn
tổỷ, õióửu kióỷn if vaỡ lỷp (whilerepeat), theo sồ õọử khọỳi dổồùi õỏy :
Vióỳt lóỷnh bũng giaớ ngổợ (phoớng Pascal), chố sổớ duỷng tọỳi õa ba cỏỳu truùc tuỏửn
tổỷ, õióửu kióỷn if vaỡ lỷp (whilerepeat), theo sồ õọử khọỳi dổồùi õỏy :
uùng
S1
Sai
Sai
C1
uùng
Sai
C2
S2
uùng
S3
III. Thổớ nghióỷm chổồng trỗnh (Testing)
Chổồng trỗnh cho trong cỏu II laỡ õồn thóứ goỹi õóỳn caùc õồn thóứ S1, S2 vaỡ S3.
Trỗnh baỡy mọỹt phổồng phaùp thổớ nghióỷm õồn thóứ goỹi.
Khọng sổớ duỷn g taỡi lióỷu . Ghi sọỳ õóử thi vaỡo baỡi laỡm . Nọỹp laỷi õóử thi
TS. Phan Huy Khỏnh
C1
S1
Sai
C2
uùng
S2
III. Thổớ nghióỷm chổồng trỗnh (Testing)
Chổồng trỗnh cho trong cỏu II laỡ õồn thóứ goỹi õóỳn caùc õồn thóứ S1 vaỡ S2.
Trỗnh baỡy mọỹt phổồng phaùp thổớ nghióỷm õồn thóứ goỹi.
Khọng sổớ duỷn g taỡi lióỷu . Ghi sọỳ õóử thi vaỡo baỡi laỡm . Nọỹp laỷi õóử thi
Âaûi hoüc Âaì Nàông, træåìng Âaûi hoüc Kyî thuáûtKhoa CNTT−ÂTVT Âaûi hoüc Âaì Nàông, træåìng Âaûi hoüc Kyî thuáûtKhoa
CNTT−ÂTVT
TS. Phan Huy Khánh