Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

trắc nghiệm sử 12 ôn thi tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.62 KB, 50 trang )

LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945-2000
Câu 1. Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, ba nước tư bản hàng đầu ở Tây Âu đứng ở các vị trí thứ ba -> thứ tư -> thứ năm trong nền
công nghiệp thê giới sau Mĩ và Nhật Bản là
A. Đức -> Pháp -> Italia
B. Đức -> Anh -> Pháp
C. Đức -> Bỉ -> Phần Lan D. Đức -> Hà Lan -> Pháp
Câu 2. Sau thời kì chiến tranh lạnh, Nhật Bản chú trọng phát triển quan hệ với các nước
A. Đông nam Á
B. Tây Âu
C. Châu Á
D. Các nước thuộc Liên xô cũ.
Câu 3. Ý nào không thuộc thoả thuận của các cường quốc Đồng minh về Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Quân đội Mĩ chiếm đóng Trung Quốc
B. Quốc tế hóa thương cảng Đại Liên; Khôi phục việc Liên xỏ thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân; Liên Xô cùng Trung
Quốc khai thác đường sắt Nam Mãn Châu - Đại Liên.
C.Trung Quốc cần trở thành một quôc gia thống nhất và dân chủ, quân đội nước ngoài (Mĩ, Liên Xô) rút khỏi Trung Quôc;
Chính phủ Trung Hoa Dân quốc cần cải tổ với sự tham gia của Đảng Cộng sản và các đảng phái dân chủ.
D. Trả lại cho Trung Quốc vùng Mãn Châu, đảo Đài Loan và quần đảo Bành Hồ.
Câu 4. Đối tượng đâu tranh của các nước Mĩ La tinh:
A. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. Chống lại ách cai trị của thực dân Anh.
C. Chống lại ách cai trị của các nước đế quốc phương Tây. D. Chống lại ách cai trị của thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Câu 5. Một trong những hệ quả quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học -kỹ thuật lần thứ hai là
A.Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. Đưa loài người chuyển sang một nền văn minh mới.
C. tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ
D. thế giới diễn ra xu thế toàn cầu hóa
Câu 6. Từ năm 1994, Liên bang Nga chuyển sang chính sách đôì ngoại
A. làm bá chủ trên toàn cầu. B. hợp tác với các nước châu Mĩ La Tinh
C. trung lập, hòa bình D. định hướng Âu - Á
Câu 7. Chủ trương phát triển khoa học kỹ thuật của Nhật Bản nhằm


A. Tập trung phát triển nghiên cứu vũ trụ
B. Để nâng cao vị thế của Nhật trên trường quốc tế
C. Phát triển khoa học quân sự
D. Tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng
Câu 8. Đến năm 1952 Nhật Bản đã
A. hoàn thành các cải cách dân chủ về kinh tế và chính trị
B. chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
C. khôi phục kinh tế, đạt mức trước chiến tranh
D. xây dựng chế độ dân chủ đại nghị tư sản
Câu 9. Sách lược hòa hoãn của Mĩ trong những năm 70 với các nước nào sau đây?
A.Nhật-Pháp
B. Liên Xô-Nhật Bản
C. Anh-Đức
D. Trung quốc-Liên Xô
Câu 10. Nội dung nào sau đây không nằm trong mục tiêu chiến lược toàn cầu của Mĩ?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
B. Ngăn chặn đẩy lùi tiến tới tiêu diệt CNXH trên thế giới
C. Giữ vững hòa bình an ninh thế giới
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh với Mĩ
Câu 11. Với sự giúp đỡ của Mĩ, Ba-ti-xta thiết lập chế độ độc tài quân sự ở Cu ba vào tháng:
A.4- 1952
B. 4 - 1951
C. 3 - 1952
D. 3 - 1951
Câu 12. Nền kinh tế các nước Tây Âu về cơ bản đã phục hồi và đạt mức trước chiến tranh vào năm
A. 1952
B. 1953
C. 1950
D. 1951
Câu 13. Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế

A. Làm giảm đi rõ rệt tình hình căng thẳng ở châu Âu
B. Làm cho tình hình châu Âu vô cùng căng thẳng
C. Làm giảm đi tình hình căng thẳng ở châu Á-Thái Bình Dương
D. Đẩy mạnh sự hợp tác giữa Mỹ - Tây Âu
Câu 14. Gagarin là người đầu tiên:
A. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng
B. Người đầu tiên bay lên sao Hoả
C. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo
D. Người đầu tiên bay vào vũ trụ
Câu 15. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) được phát hành vào ngày
A. 1 - 1 - 2000
B. 11 - 1 - 1999
C. 1 - 1 - 1999
D. 11 - 1 - 2000
Câu 16. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ thành lập
A. Khối ANZUS
B. Khối NATO
C. Khối SEATO
D. Khối VACSAVA
Câu 17. Cuộc chiến tranh giữa hai miền Nam - Bắc Triều Tiên bùng nổ ngày
A. 25 - 6- 1950
B. 25 - 6- 1952
C. 27- 6- 1950
D. 27 - 7 - 1953
Câu 18. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Nhân dân Lào, cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào giành nhiều tháng lợi. Tháng 2 1973, các phái ở Lào kí Hiệp định Viêng Chăn nhằm
A.đề ra kế hoạch xây dựng đất nước, phát triển kinh tế
B.lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc
C.lập nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
D.lập Mặt trận Lào yêu nước
Câu 19. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời nãm

A. 1957
B. 1958
C. 1967
D. 1968
Câu 20. Ngày 13 - 6 - 2000, hai nhà lãnh đạo cấp cao: Tổng thống Kim Tê Chung (Hàn Quốc) và Chủ tịch Kim Châng In (Cộng hòa
Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) đã kí
A. Hiệp định đình chiến giữa hai quốc gia
B. Hiệp định hòa hợp giữa hai quốc gia
C. Hiệp định hòa giải giữa hai quốc gia.
D.Hiệp định hòa bình giữa hai quốc gia
Câu 21. Nhân vật nào không có mặt tại hội nghị Ianta?
A. Sớc-sin
B. Xtalin
C. Ru-dơ-ven
D. Đờ-Gôn
Câu 22. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào được quyền chiếm đóng Nhật?
A. Anh
B. Mĩ
C. Pháp
D. Liên Xô
Câu 23. Kinh tế nhiều nước Mĩ La-tinh rơi vào rình trạng suy thoái trong:


A. Thập kỉ 80 của thế kỉ XX B. Thập kỉ 70 của thế kỉ XX C. Thập kỉ 90 của thế kỉ XX D. Thập kỉ 60 của thế kỉ XX
Câu 24. Trong bôn "con rồng kinh tế" ở châu Á, thì ở Đông Bắc Á có các "con rồng kinh tế"
A. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều, Hàn Quốc, Đài Loan
B. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Công
C. Nhật Bản, Hồng Công, Trung Quốc
D. Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Công
Câu 25. Mục tiêu cao nhất của tổ chức Liên hợp quốc

A. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
B.Duy trì hòa binh và an ninh thế giới.
C.Giúp đỡ các nước đang phát triển và cứu trợ nhân đạo.
D.Đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
Câu 26. Nét đặc sắc của văn hóa Nhật Bản
A. Sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại
B.Tuân thủ nghiêm ngặt quy luật tự nhiên và pháp luật Nhà nước
C.Tiếp thu có chọn lọc văn hóa ngoại lai
D. Con người luôn gần gũi hòa đồng với thiên nhiên
Câu 27. Đường lối chung của Đảng Cộng sản Trung Quôc trong thời kì cải cách - mở cửa lấy nội dung gì làm trung tâm?
A. Phát triển kinh tế - chính trị B. Phát triển chính trị C.Phát triển kinh tế - chính trị, xã hội
D. Phát triển kinh tế
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau chiến tranh lạnh
A. Mâu thuẩn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ
B. Vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân
C. Do tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế
D. Sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới
Câu 29. Sau cuộc Tổng tuyển cử tháng 9 - 1993, Quốc hội mới của Cam-pu-chia đã tuyên bố thành lập
A.Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Campuchia
B.Nước Dân chủ Nhân dânCampuchia
C.Nước Cộng hoà Nhân dân Campuch
D. Vương quốc Cam-pu-chia
Câu 30. ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định,... từ
A.ASEAN 5
B.ASEAN 9
C.ASEAN 6
D. ASEAN 7
Câu 31. Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại đâu?
A. Mĩ
B. Liên Xô

C. Đức
D. Trung Quốc
Câu 32. Đối tượng đâu tranh của các nước châu Phi:
A. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. Chống lại ách cai trị của thực dân Anh.
C. Chống lại ách cai trị của các nước đế quốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
D. Chống lại ách cai trị của các nước đế quốc phương Tây.
Câu 33. Nền kinh tế của các nước tư bản chủ yếu ở Tây Âu đều có sự phát triển nhanh trong giai đoạn
A. Từ sau 1991 đến 2000
B. Từ những năm 1973-1980
C. thập kỉ 70 của thê kỉ XX đến thập kỉ 90 của thê kỉ XX
D. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập của thế kỉ XX
Câu 34. Lĩnh vực mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát triển là lĩnh vực nào?
A. Giáo dục và nghiên cứu khoa học
B. Khoa học - kĩ thuật
C. Xuất khẩu đến các nước thuộc địa
D. Công nghệ chế tạo các loại các loại vũ khí chiến tranh
Câu 35. Nước Đức tái thông nhâ't ngày
A. 4-10-1991
B. 4-10-1990
C. 3 - 10 - 1990
D. 3-10-1991
Câu 36. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học - kĩ thuật gây cho con người và môi trường Trái Đất là:
A. Cuộc chạy đua vù trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thê hủy diệt nhiều lần sự sống trên hành tinh
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường
C.Trái đất nóng dần lên
D. Tai nan lao động và giao thông, các loại dịch bệnh.
Câu 37. Kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973 phát triển
A. nhảy vọt
B. nhanh chóng

C. "thần kì"
D. vượt bậc
Câu 38. Sau thất bại ở Điện Biên Phủ, Pháp đã kí Hiệp định Giơ-ne-vơ công nhận
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương
B. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Lào
C. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
D. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Cam-pu-chia
Câu 39. Mĩ dùng chiêu bài gì để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước?
A. Phát triển lực lượng quân đội mạnh
B.Phát triển khoa học -kỹ thuật hiện đại và viện trợ kinh tế cho các nước nghèo
C. Dân chủ
D. Phát triển kinh tế thành siêu cường
Câu 40. Năm 1969 Mĩ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực chinh vũ trụ ?
A. Phóng tàu vũ trụ
B. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Kennơđi
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
D. Đưa người lên Mặt Trăng
E.Đưa người lên Sao Hỏa
Câu 41. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kìm chế sự phát triển của Trung Quốc
B.liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
D. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 42. Những tổ chức nào dưới đây là tổ chức liên kêt khu vực
A. EU,ASEAN
B. WTO, ASEM
C.NAFTA, WB
D.APEC, EU
Câu 43. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, ở châu Âu tâm điểm của sự đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ là
A. Hình thành khối quân sự Nato do Mĩ cầm đầu

B. Hình thành trật tự hai cực Ianta


C. Vân đề chia cát nước Đức thành hai quốc gia đối lập nhau
D. Mĩ viện trợ kinh tế và quân sự cho Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì
Câu 44. Các nước Đông Bắc Á gồm:
A. Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản và Ápganixtan
B. Cộng hòa Dân chu Nhân dân Triều Tiên, Nêpan, Nhật Bản và Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản và Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 45. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên được thành lập vào năm nào?
A. 9-1948
B. 9-1946
C. 9-1947
D. 9-1945
Câu 46. Nội dung chủ yếu của học thuyết Phucađa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là
A.mở rộng quan hệ hợp tác với các nước đang phát triển
B.mở rộng quan hệ với Tây Âu
C. thiết lập quan hệ với các nước Á, Phi, Mĩ Latinh
D.tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN
Câu 47. Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn:
A.1973-1991
B.từ năm 2000 đến nay
C. 1945-1973
D.1991-2000
Câu 48. Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian.
1. Nhật Bản trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
2. Học thuyết Kaiphu ra đời.
3. Học thuyết Phucađa ra đời.
4. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

A. 3, 1, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C.4, 1, 3, 2.
D. 4, 2, 1, 3
Câu 49. Tới giữa thập niên 70 của thế kỷ XX, sản lượng công nghiệp của Liên Xô đã chiếm khoảng:
A. Chiếm 48% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới
B. Chiếm 73% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
C. Chiếm 9,6% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới
D. Chiếm 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới
Câu 50. Nhân vật chủ mưu gây nội chiến ở Trung Quốc năm 1946 là ai?
A. Đặng Tiểu Bình
B. Tưởng Giới Thạch
C. Mao Trạch Đông
D. Chu Ân Lai
Câu 51. Sau khi trật tự " hai cực Ianta " tan rã vào năm 1991, Mĩ chủ trương
A. Liên minh với nga để thiết lập trật tự mới
B. Liên minh với Trung quốc để thiết lập trật tự mới
C. Thiết lập thế giới đa cực
D. Thiết lập thế giới đơn cực
Câu 52. Trong chiến tranh Việt Nam, nhiều hàng, nhu yếu phẩm của quân đội Mĩ có nhãn mác "Made in Japan", điều đó chứng tỏ
A. Nhật có nghĩa vụ giúp đỡ Mĩ, vì là nước Đồng minh
B. Nhật tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài, trong đó có đơn đặt hàng quân sự của Mĩ để làm giàu.
C. Nhật Bản phải cung phụng cho quân Mĩ, vì chiến bại.
D. Nhật trao đổi kinh tế để được Mĩ viện trợ về phương tiện chiến tranh
Câu 53. Tại cuộc gặp không chính thức tại đảo Manta hai nhà lãnh đạo M.Góc- ba-chốp và Bu-sơ chính thức tuyên bố chấm dứt
Chiến tranh lạnh chấm dứt vào
A. 12- 1990
B. 12- 1988
C. 12- 1991
D.12 - 1989

Câu 54. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. lợi dụng chiến tranh để làm giàu
B. áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật
C. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên dồi dào
D. sự điều tiết của nhà nước
Câu 55. Ấn Đô tuyên bố độc lập vào thời gian nào?
A.26-2-1950
B. 26-1-1950
C. 19-2-1950
D.1951
Câu 56. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật
B. Nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
Câu 57. Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của tổ chức Liên Hợp quốc?
A.Đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
B.Thúc đẩy nhanh xu thế toàn cầu hóa.
C.Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
D. Duy trì hòa binh và an ninh thế giới.
Câu 58. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào?
A. Năm 1951
B. Năm 1947
C. Năm 1949
D. Năm 1945
Câu 59. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc được tiến hành trong khoảng thời gian nào?
A. 1961-1965
B. 1953-1957
C. 1957-1961
D. 1949-1953

Câu 60. Từ 1996, kinh tế Liên Bang Nga
A. Tốc độ tăng trưởng âm
B.Bắt đầu phát triển nhanh. C.Tốc độ tăng trưởng 0,5% D. Có tín hiệu phục hồi.
Câu 61. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra sau Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần
A. Thứ nhất
B. Lần thứ tư
C. Thứ hai
D.Lần thứ ba
Câu 62. Tháng 11 - 1972, hai nước Đức (Cộng hòa Liên bang Đức và Cộng hòa Dân chủ Đức) kí "Hiệp định về những cơ sở của
quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức", trong đó cam kết
A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao


B. Cắt giảm vũ khí chiến lược hạt nhân
C. Tôn trọng độc lập và quyền tự quyết của nhau, không đe dọa và xâm lược nhau
D. Không chạy đua vũ trang
Câu 63. Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời vào ngày
A. Ngày 30/6/1947
B. Ngày 15/9/1954
C. Ngày 23/4/1946
D. Ngày 01/10/1949
Câu 64. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Đến thập niên 60 của TKXX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái
D. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất
Câu 65. So với cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước châu Á và châu Phi, nhiều nước Mĩ La-tinh đã giành được độc lập từ:
A.đầu thế kỉ XIX
B. đầu thế kỉ XX
C. Giữa thế kỉ XIX

D.Giữa thế kỉ XX
Câu 66. Trong quá trình phát triển kinh tế, một số nước Mĩ La-tinh trở thành nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Mê-hi-cô, Braxin và Achentina
B. Mê-hi-cô, Braxin và Achentina và Cuba
C. Mê-hi-cô, và Achentina
D. Mê-hi-cô, Braxin và Cô-lum-bi-a
Câu 67. Trong cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949), Quân giải phóng thực hiện chiến lược phòng ngự tích cực trong giai
đoạn:
A.Từ tháng 6 - 1947 đến tháng 10 - 1949
B. Từ tháng 7 - 1946 đến tháng 6 - 1947
C. Từ tháng 6 - 1946 đến tháng 7 - 1947
D. Từ tháng 7 - 1946 đến tháng 10 - 1949
Câu 68. Đặc trưng cơ bản của cách mạng kĩ thuật là gì?
A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất
B. Cải tiến việc phân công lao động
C. Cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất
D. Cải tiến việc quản lí sản xuất
Câu 69. Vấn đề nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra trước Hội nghị I-an-ta của các nước Đồng minh?
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Phân chia thành quả chiến tranh giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
Câu 70. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để phát triển đất nước?
A. Phát triển công nghiệp nặng
B. Phát triển công nghiệp truyền thống
C. Phát triển công nghiệp nhẹ
D. Phát triển công-nông-thương nghiệp
Câu 71. Ngày 9.11.1953 Pháp đã kí Hiệp ước với Campuchia nhằm
A.Công nhận độc lập của Campuchia và rút hết quân về nước.
B.Trao quyền tự trị cho Campuchia.

C.Trao trả độc lập hoàn toàn cho Campuchia
D.Trao trả độc lập của Campuchia nhưng quân Pháp vẫn chiếm đóng nước này
Câu 72. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong giai đoạn 1945 - 1952 là
A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ
B. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức Asean
D. Nghiêng về châu Á
Câu 73. Cách mạng khoa học - kĩ thuật được khởi đầu vào
A. Những năm 40 của thế kỉ XX
B.Những năm 60 của thế kỉ XX
C.Những năm 40 của thế kỉ XIX
D.Những năm 60 của thế kỉ XIX
Câu 74. Vì sao Xô - Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh?
A. Xô - Mỹ đều cần phải thoát khỏi đối đầu để ổn định và củng cố vị thế của mình
B. Để giải quyết vấn đề nước Đức
C. Để giải quyết hòa bình và tranh chấp quốc tế
D. Để Xô - Mỹ hợp tác nghiên cứu vũ trụ
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Ấn Độ tách thành nước (Ấn Độ, Pakixtan)
A. Do lục địa rộng lớn
B. Do chính sách chia rẽ của thực dân Anh
C. Do xu thế phát triển của Ấn Độ
D. Do địa hình Ấn Độ chia cắt bởi những dãy núi
Câu 76. Trong khoảng hai thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, xuất hiện trung tâm kinh tế nào ?
A. Tây Âu, Nhật Bản
B. Mĩ , Tây Âu
C. Mĩ ,Anh
D. Tây Âu, Nhật Bản, Mĩ
Câu 77. Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay ngay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945-1950:
A. Nhanh chóng khôi phục đất nước sau khi bị chiến tranh tàn phá
B. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mỹ

C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới
D. Tiếp tục tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bị gián đoạn từ 1941
Câu 78. Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước?
A. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú
B. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng
D. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới


Câu 79. Mục đích của chiến lược toàn cầu là
A. tiêu diệt chủ nghĩa xã hội B. chi phối các nước đồng minh
C. đàn áp phong trào cách mạng thế giới
D. làm bá chủ thế giới
Câu 80. Chiến lược toàn cầu của Mĩ nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Làm bá chủ thế giới
B. Khống chế chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
C. Ngăn chặn đẩy lùi tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
D. Thực hiện sứ mệnh bảo vệ hòa bình thế giới
Câu 81. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển?
A. chi phí quốc phòng thấp
B.Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Vai trò quản lý điều tiết của Nhà nước
Câu 82. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ sau Chiến tranh thế giới thứ ha đã trải qua
A. Hai giai đoạn
B. Năm giai đoạn
C.Ba giai đoạn
D. Bốn giai đoạn
Câu 83. Hằng năm Đại hội đồng Liên Hợp Quốc khai mạc vào ngày
A. Vào ngày thứ ba, tuần thứ ba của tháng 11.

B. Vào ngày thứ ba, tuần thứ ba của tháng 9.
C. Vào ngày thứ ba, tuần thứ ba của tháng 10.
D. Vào ngày thứ ba, tuần thứ ba của tháng 12.
Câu 84. Nhân tố chủ yếu tác động đến sự thay đổi trong quan hệ quốc tế ở khu vực Đông Nam Á đầu thập niên 90 (thế kỉ XX)
A. Hiệp ước Bali (2/1976)
B. Hiệp định hoà bình ở Camphuchia
C. Xu thế hoà hoãn Đông - Tây và chiến tranh lạnh chấm dứt
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học công nghệ
Câu 85. Vì sao vào những năm (1954-1975)Nhật Bản có thêm cơ hôi để đạt được bước phát triển thần kỳ?
A. Mĩ gây chiến tranh xâm lược Triều Tiên
B. Mĩ cho Nhật bản vay nhiều tiền
C. Mĩ gây chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Mĩ không đủ sức cạnh tranh với Nhật
Câu 86. Nhật Bản đã khôi phục kinh tế đạt mức trước chiến tranh trong khoảng thời gian
A. 1945 - 1946
B. 1945 - 1952
C. 1950 - 1951
D. 1952 - 1973
Câu 87. Người máy lần đầu tiên ra đời ở nước nào?
A. Mĩ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Đức
Câu 88. Nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Trung Quốc trong 10 năm đầu (1949 - 1959) xây dựng chế độ mới là
A. Phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa và giáo dục
B. Đưa đất nước tiến lên xây dựng CNXH
C. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa và giáo dục
D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, ổn định về chính trị
Câu 89. Khi EC trở thành Liên minh châu Au (EU) thì tố chức này có bao nhiêu nước vào thời điểm năm 1955
A. 15 nước

B. 16 nước
C. 26 nước
D. 25 nước
Câu 90. Sự kiện mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người là
A. Cơ quan không gian Nasa của Mĩ tìm được hành tinh mới là sao hỏa
B. Năm 1971 Mĩ đưa người lên mặt trăng
C.Năm 1957 Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo
D. năm 1961, tàu vũ trụ Phương Đông cùng với nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh Trái Đất
Câu 91. Câu 18Ngày 1/1/1959, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào của khu vực Mĩ la tinh?
A. Haiti
B. Pêru
C. Chi lê
D. Cu ba
Câu 92. Tháng 8 - 1961, Mĩ tập hợp các nước Mĩ La-tinh và đề xướng thành lập tô chức "Liên minh vì tiến bộ" với mục đích:
A. Giúp đỡ các nước mĩ-latinh thoát khỏa chiến tranh hạt nhân
B. Giúp đỡ các nước mĩ-latinh thoát ngèo.
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cu ba
D. Giúp đỡ các nước mĩ-latinh thoát khỏa tội phạm ma túy
Câu 93. Sự kiện thể hiện sự biến đổi lớn về chính trị của khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A.Trung Quốc thu hồi được Hồng Kông.
B. Sự ra đời của nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Hàn Quốc.
C.Sự ra đời của nước Dân chủ Nhân dânTrung Hoa và sự thành lập hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
D.Tập đoàn Tưởng Giới Thạch chạy sang đài Loan và tuyên bố tự trị
Câu 94. Trung Quốc thu hồi Hồng Công tháng
A. 7 - 1997
B. 7 - 1999
C.7 - 1996
D. 7 - 1998
Câu 95. Cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) do Đảng Cộng sản tiến hành được coi là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ vì:
A. Đánh đổ tập đoàn Tưởng Giới Thạch, đại diện cho thế lực tư sản mại bản có sự giúp đỡ của Mĩ

B. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của Đế Quốc
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
D. Xóa bỏ được tàn dư chế độ phong kiến
Câu 96. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai?
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật
Câu 97. Nguyên nhân nào chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mỹ và các nước tư bản khác từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. lợi dụng nguồn nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba
B. vai trò quản lý, điều tiết của nhà nước
C. Do chính sách đầu tư cho giáo dục đào tạo có hiệu quả
D. khả năng cạnh tranh của các công ty, tập đoàn
Câu 98. Nói về kinh tế Nhật Bản trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, báo chí từng nhận xét: "Người Nhật đã đánh mất một thập kỉ". Vì
sao có nhận xét đó?
A. Vì Nhật tăng cường đầu tư về quân sự mà bỏ quên sự phát triển về kinh tế.
B. Vì nền kinh tế Nhật suy thoái kéo dài đã gây ra nhiều hệ lụy khác.
C. Vì công nghệ Nhật già nua không đáp ứng nhu cầu phát triển đất nước.
D. Vì Nhật quan tâm đầu tư bên ngoài mà không chú ý đến nội lực
Câu 99. Ngày 21/9/1973, Nhật Bản chính thức đặt quan hệ ngoại giao với nước
A. Pháp
B. Việt Nam
C.Hàn Quốc
D. Anh
Câu 100. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến trước năm 1990, phần lớn các nước Đông Âu là thành viên của tổ chức:
A. SEV
B. SEATO
C. NATO

D. EEC
Câu 101. Thời gian từ phát minh khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn. Đó là đặc điểm của cuộc cách mạng nào
A. Cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ nhất
B. Cách mạng văn minh Tin học
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai
Câu 102. Xi-ha-núc bị thế lực tay sai của Mĩ lật đổ vào năm
A. 1970
B.1973
C. 1972
D. 1971
Câu 103. Các nhà lãnh đạo cấp cao của hai miền Triều Tiên đă đi đến nhất trí "xóa bỏ tình trạng đối lập về chính trị và quân sự giừa
hai miền Nam - Bắc, tiến hành giao lưu và hợp tác nhiều mặt" vào năm
A.1990
B.1985
C. 2000
D. 1980
Câu 104. Trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật, Nhật chủ yếu tập trung vào
A. công nghiệp đóng tàu biển B.công nghiệp vũ trụ
C. công nghiệp dân dụng
D.công nghiệp quân sự
Câu 105. Từ những thập niên đầu của thế kỉ XX nhiều nước Mĩ La-tinh đã thoát khỏi sự lệ thuộc của Tây Ban Nha nhưng lại rơi vào
vòng lệ thuộc của nước nào?
A. Thực dân Anh
B.Thực dân Pháp
C.Đế quốc Nhật D. Đế quốc Mĩ
Câu 106. Nguyên nhân nào làm kinh tế Mĩ lâm tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài từ 1973 đến 1982?
A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới
B. Tập trung sản xuất tư bản cao
C. Bị chiến tranh tàn phá

D.Phân hóa giàu nghèo
Câu 107. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai?
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất
B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ
C. Tạo ra một khối lượng hàng hoá khổng lồ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng
Câu 108. Nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nổi bật nhất là gì?
A. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
B. Kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định thường xuyên xảy ra các cuộc suy thoái
C. Vị trí của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn
Câu 109. Đường lối đổi mới, mở đầu cho công cuộc cải cách - mở cửa. ở Trung Quốc được nâng lên thành đường lối chung qua các
đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc là
A. Đại hội XII, Đại hội XIII B. Đại hội XIII, Đại hội XIV
C. Đại hội XV, Đại hội XVI
D. Đại hội XIV, Đại hội XV
Câu 110. Có người ví sự phát triển với tốc độ phi mã của nền kinh tế Nhật Bản như "đôi hài bảy dặm", là vì
A. từ trong đống tro tàn của chiến tranh, 30 năm sau Nhật Bản vươn lên trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn
của thế giới
B. trong thập niên 70 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật vượt qua nhiều nước tư bản khác.
C. có nhiều thành tựu kì diệu trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật
D. nước có nhiều giải Nobel nhất châu Á hiện nay
Câu 111. Sự kiện nào sau đây không phải là sự kiện khởi đầu Chiến tranh lạnh của Mĩ
A. Tháng 6/1947 Kế hoạch Mácsan ra đời
B. Tháng 3/1947 Học Thuyết Truman được công bố
C. Năm 1951 Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật được kí kết
D. Thang 4 /1949 Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập
Câu 112. Tại Hội nghị I-an-ta, các nước thắng trận đã thỏa thuận nhiều vấn đề liên quan đến nước Đức, ngoại trừ vân đề
A. Quân đôi Liên Xô chiếm đóng miền Đông nước Đức, Đông Béclin.
B. Việc đóng quân tại nước Đức nhằm giải giáp giáp quân đội phát xít.

C. Quân đội Mĩ, Anh và Pháp chiếm đóng miền Tây nước Đức, Tây Béclin.
D. Tiến tới thành lập hai nhà nước Đức thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên xỏ.
Câu 113. Đến năm 2006 Liên Hợp Quốc có bao nhiêu thành viên?
A. 192
B. 185
C. 195
D. 175
Câu 114. Quan hệ Việt Nam - EU được thiết lập vào năm
A. 1992
B. 1991
C. 1993
D. 1990


Câu 115. Nước được mệnh, danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh"?
A. Mê-hi-cô.
B. Ac-hen-ti-na
C. Cu-ba
D. Bra-xin
Câu 116. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trong thời gian nào?
A. Từ 1945 -1950
B.Từ 1950-1980
C. Từ 1950-1970
D. Từ 1945-1960
Câu 117. Bản chất của toàn cầu hóa là
A. Là những ảnh hưởng tác động nhau, phụ thuộc nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới sự
B. Là quá trình tăng lên manh mẽ những mối liên hệ giữa các quốc gia, các dân tộc trên thế giới
C. Là quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động nhau, phụ thuộc nhau của tất cả các khu vực,
các quốc gia, các dan tộc trên thế giới
D.Là những ảnh hưởng tác động nhau, phụ thuộc nhau của các dân tộc trên thế giới

Câu 118. Ngày 12 - 10 - 1945
A.Thành lập nước CHDCND Lào
B.Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bô' độc lập
C. Thành lập Đảng Nhân dân Lào
D.Chính phủ Lào tự do và chính phủ kháng chiến Lào ra đời
Câu 119. Các nước và vùng lãnh thổ nào không được xếp là "Con rồng châu Á"?
A. Nhật Bản
B.Hồng Kông
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 120. I-an-ta là địa danh thuộc lãnh thố của
A. Mĩ
B. Pháp
C. Anh
D. Liên Xô
Câu 121. Hãy xác định khó khăn lớn nhất ở Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá
B. Hơn 27 triệu người chết
C. Hơn 70.000 làng mạc bị thiêu huỷ
D. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát
Câu 122. Ba trung tâm kinh tế - tài chính hình thành vào những năm 70 của thế kỉ XX là
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Mĩ, Đức, Nhật Bản.
C. Mĩ, Liên Xô, Anh
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 123. Trung Quốc thu hồi Ma Cao tháng
A. 12 - 1998
B. 10 - 1999
C. 7 - 1997
D. 12 - 1999

Câu 124. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là
A. bị quân Mĩ chiếm đóng dưới danh nghĩa Đồng minh.
B.nghèo tài nguyên, khoáng sản, thiên tai (núi lửa, động đất...)
C.nước bại trận, mất hết thị trường thuộc địa
D. đất nước hoang tàn, đổ nát do bị chiến tranh tàn phá nặng nề
Câu 125. Hai nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức và Cộng hòa Dân chủ Đức được ra đời vào năm
A. 1949
B. 1954
C. 1990
D. 1946
Câu 126. Tác động trực tiếp của Chiến tranh lạnh đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc 1977
B. Chiến tranh xâm lược của Mỹ ở Việt Nam
C. Việt Nam gia nhập Asean
D. Pháp xâm lược Việt Nam 1858
Câu 127. Hội nghị Ianta được họp tại đâu?
A. Pháp
B. Liên Xô
C. Anh
D. Mĩ
Câu 128. Đường lôi đổi mới, mở đầu cho công cuộc cải cách kinh tế - xã hội, được Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc thông
qua vào tháng
A. 12 - 1979
B. 12 - 1978
C. 12 - 1986
D. 12 - 1987
Câu 129. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước Âu- Mĩ

A. Campuchia
B. Thái Lan

C. Mailaixia
D. Philippin
Câu 130. Năm 1995, ASEAN kết nạp thêm
A.Lào và Mianma
B. Lào
C.Brunây
D.Việt Nam
Câu 131. Nét đáng chú ý trong đời sống văn hóa Nhật Bản là
A.Tăng cường tiếp thu những tinh hoa văn hóa bên ngoài
B. Giữ được bản sắc văn hóa của mình.
C. Phát huy bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc
D.Kết hợp hài hòa giữa văn hóa truyền thống và hiện đại
Câu 132. Nhân tố chủ yếu nhất đã chi phối quan hệ quốc tế trong hơn 4 thập kỷ nửa sau thế kỷ XX
A. Quan hệ giữa Mỹ và các nước Tây Âu
B.Chiến tranh lạnh
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta
D.Sự thành lập Liên Hợp Quốc
Câu 133. Ba trung tâm kinh tế lớn nhất của Nhật Bản là
A. Nagôia, Ôhasi, Kyotô
B.Tôkiô, Nagôia, Oxaca
C. Tôkiô, Hirôsima,Ôsaka D. Tôkiô, Nagasaki, Nagôia
Câu 134. Việt Nam là Ủy viên không thường trực nhiệm kì 2008-2009 của
A. Hội đồng kinh tế - xã hội Liên hợp quốc
B.Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C.Ban thư kí Liên hợp quốc
D. Đại hội đồng Liên hợp quốc
Câu 135. Tham dự Hội nghị 1-an-ta gồm có các vị
A. Xta-lin, Sớc-xin, Tơrumơn B. Xta-lin, Sớc-xin, Ru-dơ-ven
C. Xta-lin, Sớc-xin, Aixenhao D.Goócbachốp,Sớc-xin, Ru-dơ-ven
Câu 136. Vì sao năm 1960 lịch sử ghi nhận là "Năm châu Phi"



A. Vì châu Phi có 16 nước giành được độc lập lập
B. Vì châu Phi có 17 nước giành được độc lập
C. Vì châu Phi có 19 nước giành được độc lập lập
D. Vì châu Phi có 18 nước giành được độc lập lập
Câu 137. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong giai đoạn 1952 - 1973 là
A. Nghiêng về châu Á
B. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức Asean
D. Liên minh chặt chẽ với Mỹ và bình thường hóa quan hệ với Liên Xô
Câu 138. Sau chiến tranh thế giới thứ hai ,Mĩ đã làm gì đối với các nước đồng minh?
A. Dùng kinh tế chi phối các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ
B. Cạnh tranh quyết liệt đối với các nước đồng minh
C. Đàn áp các nước đồng minh để độc quyền
D.Ngăn chặn không cho các nước đồng minh vượt qua Mĩ
Câu 139. Nỗ lực vươn lên của Nhật Bản từ đầu thập niên 90 là trở thành một cường quốc
A. kinh tế
B. cường quốc chính trị để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế
C. quân sự
D. có vị trí quan trọng trong tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 140. Để phát triển khoa học-kĩ thuật, Nhật có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng
B. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển
C. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài
D. Coi trọng việc phát triển giáo dục, khoa học-kĩ thuật
Câu 141. Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Nhờ "luồn lách" xâm nhập thị trường nước ngoài
B. Nhờ vươn lên cạnh tranh với Tây Âu
C. Nhờ áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật

D. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ, khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam
Câu 142. Khu vực Mĩ La-tinh bao gồm:
A. toàn bộ Nam Mĩ, Trung Mĩ
B. toàn bộ Nam Mĩ, vùng biển Ca-ri-bê
C. toàn bộ Nam Mĩ, Trung Mĩ, vùng biển Ca-ri-bê và một phần Bắc Mĩ (Mê-hi-cô)
D. toàn bộ Trung Mĩ và một phần Bắc Mĩ (Mê-hi-cô)
Câu 143. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng Trung Quốc 1949?
A.Tăng cường lực lượng của CNXH, CNXH trở thành hệ thống thế giới, ảnh D.Anhr hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng
dân tộc trên thế giới.
B.Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
C.Đánh dấu cách mạng dân tộc, dân chủ Trung Quốc đã hoàn thành, đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến
lên chủ nghĩa xã hội
D.Giải phóng đất nước Trung Quốc, thu hồi các vùng lãnh thổ bị chia cắt trước đây.
Câu 144. Sau chiến trang thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ La Tinh được mệnh danh là gì?
A. "Lục địa thức tỉnh"
B. "Lục địa giải phóng"
C. "Lục địa bùng cháy"
D. "Lục địa mới trỗi dậy"
Câu 145. Trong chiến lược toàn cầu thực chất Mĩ chạy đua vũ trang với nước nào?
A.Liên Xô
B.Pháp
C. Đức
D. Nhật Bản
Câu 146. Gọi Nhật Bản là "đế quốc kinh tế" vì
A. Nhật có nguồn vốn đầu tư và cho vay nhiều nhất trong các nước tư bản.
B. Nhật là một cường quốc kinh tế của thế giới
C. hàng hóa của Nhật len lỏi, xâm nhập, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường toàn thế giới.
D. đồng tiền Yên của Nhật bản có giá trị lớn trên thế giới.
Câu 147. Ý nào sau đây không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thồ và độc lập chính trị của tất cả các nước; không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước

nào.
B. Hợp tác các bên cùng có lợi.
C. Bình đẳng chủ quyền giừa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
D.Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình; chung sống hòa bình và sự nhất trí giừa 5 nước lớn (Liên Xô, Mì,
Anh, Pháp, Trung Quốc)
Câu 148. Tham vọng lớn nhất hiện nay của Nhật Bản là
A. vươn lên trở thành một cường quốc chính trị để tương xứng với sức mạnh kinh tế.
B. tiếp tục duy trì ""đế quốc kinh tế" để bóc lột thế giới nhiều hơn.
C. muốn có mặt trong Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp Quốc.
D. vượt qua Mĩ để làm bá chủ thế giới
Câu 149. Từ kinh nghiệm và sự thành công trong phát triển kinh tế của Nhật Bản, bài học quan trọng rút ra cho Việt Nam là gì?
A. Đầu tư cho giáo dục, coi giáo dục như là lực lượng sản xuất gián tiếp.


B.Tăng cường vai trò quản lí của Nhà nước trong điều hành kinh tế và hoat động sản xuất
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài như nguồn vốn đầu tư, các nguồn viện trợ.
D. Quan tâm đến yếu tố con người, chú trọng đào tạo nguồn nhân lực, áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất
Câu 150. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của Cộng hoà nhân Trung Hoa là gì?
A. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc
B. Kết thúc sự thống trị của tư sản mại bản
C. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của chế độ phong kiến
D. Đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội
Câu 151. Khi EU ra đời, tô chức này chủ trương hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực
A. Kinh tế, quân sự, chính trị
B. Kinh tế, tiền tệ và chính trị
C. Kinh tế, chính trị
D. Kinh tế, tiền tệ
Câu 152. Việt Nam và Lào tham gia Hiệp ước Bali và trở thành quan sát viên của ASEAN vào năm
A.1986
B.1995

C.1992
D.1991
Câu 153. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Mĩ - Liên Xô là
A.Hơp tác, đối thoại
B. Đối đầu
C. Đối thoại
D. Đối đầu, Chiến tranh lạnh
Câu 154. Trong Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật, Nhật Bản chấp nhận
A. Tham gia khối quân sự NATO
B. Mua các bằng sáng chế của Mĩ.
C.Nhận viện trợ của Mĩ
D. Đứng dưới "chiếc ô" bảo hộ hạt nhân của Mĩ
Câu 155. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới tư bản hình thành vào thời điểm
A. từ đầu thập kỉ 90 của thê kỉ XX
B. từ 1950-1960
C. từ đầu thập kỉ 70 của thê kỉ XX
D. từ 1970-1980
Câu 156. Ý nào dưới đây không phải là kết quả của cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản Trung Quốc với Quốc dân đảng của Tưởng
Giới Thạch?
A. Nội chiến kết thúc với sự thắng lợi của Đảng Cộng sản
B. Lực lượng Quốc dân đảng thất bại, rút chạy ra Đài Loan
C. 1/10/1949 nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập.
D. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản thỏa hiệp thành lập chính phủ chung, chia sẻ quyền lực
Câu 157. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời vào năm
A. 1968
B. 1970
C. 1969
D. 1967
Câu 158. Cuộc cách mạng lần 2 chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào?
A.Chinh phục vũ trụ

B. Công nghệ
C.Thông tin liên lạc
D.Giao thông vận tải
Câu 159. Nội dung cơ bản của Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật là
A. Nhật Bản trở thành một quốc gia độc lập
B. Mĩ tiếp tục đóng quân và xây dựng căn cứ trên đất Nhật Bản
C.Mĩ trang bị tiềm lực quân sự cho Nhật Bản
D. Mĩ rút hết quân khỏi Nhật Bản
Câu 160. Liên hợp quôc được thành lập vào năm
A. 1954
B. 1945.
C. 1946
D. 1975
Câu 161. Ngày nay, "khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp" không gồm nội dung nào sau đây?
A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật
B. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất, trở thành nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuạt và cong nghệ
C. Các nhà khoa học đồng thời là những người trực tiếp than gia vào quá trình sản xuất
D.Mọi phát minh kĩ thuạt đều bắt nuồn từ nghiên cứu khoa học
Câu 162. Năm 1997, trong số 43 nước nghèo nhất thế giới mà Liên hợp quốc thống kê thì châu Phi có tới:
A. 26 nước
B.28 nước
C. 27 nước
D. 29 nước
Câu 163. Theo thoả thuận của hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của ai?
A. Các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp
Câu 164. Hiệp định đình chiên giữa hai miền Nam - Bắc Triều Tiên được kí ngày
A. 27 - 7 - 1951

B. 25 - 6- 1950
C. 27 - 7 - 1953
D. 25 - 7 - 1953
Câu 165. Sự kiện nào sau đây không phải là xu thế hòa hoãn Xô - Mĩ
A. Trong năm 1972, Liên Xô và Mỹ thoả thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng
chống tên lửa, rồi Hiệp dịnh hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
B.Ngày 9/11/1972 Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được ký kết.
C. Thang 4 /1949 Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO
D. 8/1975 định ước Henxinki giữa Mĩ, Canađa cùng 33 nước châu Âu được ký kết.
Câu 166. Xu thế đối thoại hòa hoãn ngày càng chiếm ưu thế trên thế giới vào những năm
A. 80
B.50
C.70
D.60
Câu 167. Ngày 18 - 4 - 1951, "Cộng đồng than - thép châu Âu" được thành lập nhằm mục đích
A. Phối hợp đảm bảo việc sản xuất và tiêu thụ than, thép của các nước thành viên
B. Đoàn kết chống lại sự cạnh tranh của Mĩ
C. Đoàn kết chống lại sự cạnh tranh của Nhật
D. Chuyển giao khoa học kĩ thật về sản xuất than, thép
Câu 168. Ai Cập tuyên bố thành lập nền cộng hoà vào năm nào?
A. Năm 1954
B. Năm 1953
C. Năm 1952
D. Năm 1951
Câu 169. Sự phát triển "thần kì" của nền kinh tế Nhật bắt đầu trong khoảng thời gian nào?


A. Những năm 1952-1973
B. Những năm 1960-1973 C. Những năm1945 -1952 D. Những năm 1973-1991
Câu 170. Cuộc chiến tranh lạnh do

A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) khởi xướng
B. Anh và Pháp khởi xướng
C. Liên Xô khởi xướng
D. Mĩ khởi xướng
Câu 171. Chiến lược "cam kết mở rộng" của chính quyền B.Clintơn với mục đích
A. Đảm bảo về một thế giới không có nghèo đói
B. Khẳng đinh vai trò của Mĩ trong quan hệ quốc tế
C. Đảm bảo về một thế giới không có chiến tranh
D. Khẳng định chính sách trung lập của Mĩ
Câu 172. Chính sách đối ngoại xuyên qua các đời tổng thống Mĩ
A.Xác lập trật tự thế giới có lợi cho Mĩ
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chủ nghĩa lấp chỗ trống
D. Chiến tranh tổng lực
Câu 173. Nước cộng hòa da đen đầu tiên ra đời ở vùng Caribe (Mĩ La tinh) là
A. Guyana
B. Hai-Ti
C. Côtto rico
D. Tôbagô
Câu 174. Ngày kỷ niệm thành lập của tổ chức Liên hợp Quốc hằng năm là:
A. Ngày 24 tháng 10.
B. Ngày 26 tháng 6.
C. Ngày 25 tháng 4.
D. Ngày 07 tháng 11.
Câu 175. Khi "Cộng đồng châu Âu" (EC) được thành lập có bao nhiêu nước
A. 8 nước
B. 6 nước
C. 9 nước
D. 7nước
Câu 176. Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập tháng

A. 9 - 1949
B. 8-1950
C. 8-1949
D. 7-1950
Câu 177. Ý nào dưới đây không phải là khó khăn nhất của Liên Xô khi bước vào thời kì khôi phục kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xã
hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A.Bị Mĩ và phương Tây bao vây chống phá
B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy, khoảng 27 triệu người chết và mất tích trong chiến tranh
C. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá
D. Liên Xô thiếu đội ngũ công nhân lành nghề, thiếu cán bộ quản lí có kinh nghiệm
Câu 178. Nguyên nhân dẫn đến mâu thuẫn Đông - Tây và sự khởi đầu chiến tranh lạnh
A. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Xô và Anh
B. Do Liên Xô trở thành một cường quốc công nghiệp
C. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Xô và Mỹ
D. Do Mỹ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới
Câu 179. Chế độ độc tài Ba-ti-xta sụp đổ, nước Cộng hòa Cu ba ra đời ngày:
A. 1 - 11 - 1959
B. 1 - 1 - 1960
C. 1 - 1 1- 1960
D. 1 - 1 - 1959
Câu 180. Người Nhật Bản không coi đất nước mình là "rừng vàng, biển bạc", mà họ giáo dục thế hệ trẻ
A. nêu cao tinh thần tự lực tự cường, nỗ lực vượt khó khăn.
B. phải nâng niu trân trọng quá khứ.
C. biết bằng lòng với cuộc sống hiện tại.
D. biết kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
Câu 181. Cộng hoà In-đô-nê-xi-a thống nhất ra đời vào năm
A.1950
B.1948
C.1949
D.1947

Câu 182. Năm 1956 Nhật Bản đã cải thiện quan hệ ngoại giao với nước nào?
A. Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Liên xô
Câu 183. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước Tây Âu thực hiện chính sách
A. Trung lập
B. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Nghiêng về châu Á
Câu 184. Cuộc dấu tranh vũ trang của nhân dân Cu ba chông chế độ độc tài Ba- ti-xta được mở đầu bằng cuộc tán công ngày 26 - 7 1953 của 135 thanh niên yêu nước do Phi-đen Cát-xtơ-rô chỉ huy vào:
A. thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959).
B. Pháo đài xanh-chi-a-gô
C. Trại lính Mô-ca-đa ở Xan-chi-a-gô
D. bãi biển Hê-Rôn
Câu 185. Người khởi xướng đường lôi cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là
A. Mao Trạch Đông
B. Đặng Tiểu Bình
C.Lưu Thiếu Kỳ
D. Hồ Cẩm Đào
Câu 186. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu-ba?
A. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-Ca-đa (26-7-1953).
B.Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959).
C.Cuộc đô bộ cua tàu "Gran-ma" len đất Cu-ba (1956).
D.Nhân dân Cu-ba đánh bại cuộc đổ bộ của quân Mĩ lên bãi biển Hê-Rôn
Câu 187. Tại Nam Phi, bản Hiến pháp tháng 11 - 1993 đã chính thức xóa bỏ:
A. chẻ độ phân biệt chủng tộc của nước này
B.Chú nghĩa thực dânmới.
C.Chú nghĩa thực dân cũ và mới.
D. Chú nghia thực dân cũ.

Câu 188. Đặc điểm nào là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực kinh tế ở khắp mọi nơi. Đặc biệt là Đông Nam Á
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài
C. Kí hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật
D. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và Tây Âu
Câu 189. Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của ASEAN
A.Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
B.Tôn trọng độc lập chính trị và quyền tự quyết của các nước
C.Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D.Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
Câu 190. Mục đích bao quát nhất của"Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động là gì?
A. Thực hiện "Chiến lược toàn cầu" làm bá chủ thế giới của Mĩ


B. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc Mĩ
C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới
Câu 191. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi, nổ ra sớm nhất ở?
A. Tây Phi
B. Trung Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi
Câu 192. Trong chiến tranh thế giới thứ hai các nước Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Mĩ
B. Nhật
C. Pháp
D.Anh
Câu 193. Người khởi xướng chiến lược toàn cầu là tổng thống nào của Mĩ?
A. Tổng thống Kennơđi
B. Tổng thống Giônxơn

C. Tổng thống Tơrumơn
D. Tổng thống Aixenhao
Câu 194. Sau khi giành độc lập, các nước: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin và Thái Lan đều thực hiện chiến lược
A.Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
B.Kinh tế kế hoạch hóa.
C.Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
D.Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
Câu 195. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A.Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị cua bọn thực dán.
B. Lanh tụ của phong trào đâu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Na.m Phi.
C.Lãnh tụ của phong tràơ giải phóng dân tộc ờ Ảng-gỏ-la.
D.Lanh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri.
Câu 196. Từ nãm 1954 - 1970, N. Xi-ha-núc thực hiện đường lối
A. Hòa bình, tích cực
B. Tự do, dân chủ
C. Tự do, trung lập
D.Hòa bình trung lập
Câu 197. Tháng 8/1967, ASEAN thành lập với sự tham gia của 5 nước nào sau đây?
A. Inđônêxia, Malaixia, Campuchia, Singapo, Thái Lan
B. Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Singapo, Thái Lan
C. Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Singapo, Miaanma
D. Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Lào, Thái Lan
Câu 198. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới, vật liệu mới, năng
lượng mới?
A. Hoá học
B. Sinh học
C. Vật lý
D. Toán học
Câu 199. Khối SEATO là liên minh chính trị quân sự do nước nào cầm đầu?
A.Mĩ

B. Anh
C.Liên Xô
D. Pháp
Câu 200. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm
A. 1994
B.1993
C. 1996
D. 1995
Câu 201. Năm 1999 Mĩ đã phải từ bỏ quyền chiếm hữu kênh đào và trả lại cho:
A. Pê-ru
B. Woa-tê-ma-la
C. Pa-na-ma
D. Vê-nê-zu-ê-la
Câu 202. Từ năm 1945 đến 1973, kinh tế nước Mĩ trải qua mấy lần khủng hoảng ?
A.Trải qua 9 lần khủng hoảng và suy thoái
B. Trải qua 7 lần khủng hoảng và suy thoái
C. Trải qua 3 lần khủng hoảng trầm trọng
D. Trải qua 10 lần khủng hoảng và suy thoái
Câu 203. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đã trở thanh trung tâm văn hoá thế giới
B. Đã giành được độc lập
C. Đã trở thành trung tâm kinh tế thế giới
D. Đã gia nhập ASEAN
Câu 204. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nét nổi bật của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lươc phát triển, tập trung phát triển kinh tế.
B. Hòa bình thế giới được củng cố, nhưng nhiều nơi, nhiều khu vưc vẫn còn xảy ra nội chiến, xung đột.
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thanh theo xu hướng "đa cực"
D. Trên thê giới bắt đầu xuất hiện xu thế hình thành tổ chức liên kết khu vực và quốc tê
Câu 205. Đặc điểm của chủ nghĩa Apácthai:
A. Phân biệt, kỳ thị chủng tộc

B. Gây chia rẽ nội bộ
C. Thu thuế nặng
D. Bóc lột nhân công rẻ mạt
Câu 206. Hôi đổng Bảo an Liên Hợp quốc gổm những nưóc nào?
A. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc
B. Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc
C. Liên bang Nga, Mĩ, Nhật, Pháp, Trung Quốc
D.Liên bang Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Đức
Câu 207. Nước nào ở Đông Nam Á gia nhập vào khối ASEAN năm 1999
A.Việt Nam
B. Campuchia
C. Brunây
D.Lào
Câu 208. Để đẩy nhanh sự phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản đã
A. mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
B. cho xây dựng hàng ngàn viện nghiên cứu
C. cử học sinh, sinh viên giỏi đi du học và đào tạo ở nước ngoài
D. hợp tác chặt chặt chẽ với Mĩ và các nước phương Tây
Câu 209. Quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX), số liệu nào sau đây có
ý nghĩa nhất?
A. Từ giữa thập kỉ 70 của thế kỉ XX, sản xuất công nghiệp của Liên Xô đạt khoảng 20% sản lượng công nghiệp của thế giới.
B.Từ 1951 đến 1975, mức tăng trưởng của Liên Xô hàng năm đạt 9,6%
C. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô sản xuất tăng 73% so với trước chiến tranh
D. Nếu năm 1950, Liên Xô sản xuất được 27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn
Câu 210. Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là
A. Là nước đầu tiên đưa người lên vũ trụ
B. Cường quốc công nghiệp đứng thứ ba thế giới
C. Cường quốc quân sự ngang với Mĩ
D.Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
Câu 211. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng sự đổi mới đường lối đốì ngoại của Trung Quốc trong thời kì cải cách - mở cửa?

A. Thi hành chính sách ngoại giao tích cực…


B. Tìm cách vươn lên đứng đầu phe xã hội chủ nghĩa, đứng đầu các nước đang phát triển
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia…
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều nước trên tế giới
Câu 212. Nguồn gốc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học-kĩ
thuật thế kỉ XX là gì?
A. Do yêu cầu của việc cải tiến vũ khí
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
C. Do yêu cầu chuẩn bị cuộc chiến tranh hạt nhân D. Do sự bùng nổ dân số
Câu 213. Đâu là sự biểu hiện không phải xu thế toàn cầu hóa
A. Việc duy trì sự liên minh Mĩ và Nhật Bản
B. Sự ra đời của liên minh châu Âu
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
D. Sự ra đời của tổ chức liên kết kinh tế
Câu 214. Trong các nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật, nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư
bản khác?
A. Biết áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật
B. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
C. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường
D. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước
Câu 215. Trụ sở của Liên Hợp Quốc
A. ở Pari (Pháp)
B. ở Niu Oóc (Mĩ)
C.ở Luân Đôn (Anh)
D. ở Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 216. Liên hợp quốc được thành lập không nhằm mục đích
A. Duy trì trật tự thế giới mới hình thành có lợi cho Mì
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C.Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình dẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Phát riển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
Câu 217. Thời gian giành độc lập của các nước Mĩ La tinh
A. Chủ yếu từ đầu thế kỉ XIX.
B. Chủ yếu từ trước Chiên tranh thê giới thứ hai.
C. Chủ yếu từ đầu thế kỉ XX.
D. Chủ yếu từ sau Chiên tranh thê giới thứ hai.
Câu 218. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thực dân Pháp đã tiến hành chiến tranh xâm lược trở lại
A.Campuchia, Lào
B. Việt Nam, Campuchia
C. Lào, Việt Nam
D. Cả ba nước Đông Dương
Câu 219. Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự xác lập cục diện hai phe, hai cực
A. Thông điệp của Tổng thống Mỹ Tơruman
B. Sự ra đời của kế hoạch Macsan
C. Sự ra đời của tổ chức NATO và tổ chức Hiệp ước Vacsava
D. Sự thành lập hội đồng tương trợ kinh tế SEV
Câu 220. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Pháp trở lại xâm lược Lào vào
A. Tháng 3/1946
B. Tháng 12/1946
C. Tháng 8/1946
D. Tháng 5/1946
Câu 221. Khối quân sự nào được thiết lập ở Tây Âu trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
A. ANZUS
B. CENTO
C. NATO
D. SEATO
Câu 222. Quốc gia nào sau đây ở châu Phi giành được độc lập sau cùng:
A. Ma rốc
B. Namibia

C. Camơrun
D. Nigiêria
Câu 223. Tố chức thông nhất châu Phi (OAU) thành lập tháng:
A. 8 - 1963
B. 6 - 1963
C. 7 - 1963
D. 5 - 1963
Câu 224. "Cộng đồng châu Âu" (EC) ra đời từ những tổ chức nào sau đây
A. "Cộng đồng than - thép cháu Âu", "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu" và "Cộng đồng kinh tế châu Âu" hợp nhất lại
B. "Cộng đồng than - thép cháu Âu"
C. "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu" và "Cộng đồng kinh tế châu Âu" hợp nhất lại
D. "Cộng đồng kinh tế châu Âu"
Câu 225. Một trong những yếu tố dẫn đến thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ ở thế kỷ XXI:
A. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô
B. sự vươn lên của Trung Quốc
C.trật tự hai cực Ianta sụp đổ D. vụ khủng bố ngày 11/9/2001
Câu 226. ASEAN hoạt động khởi sắc bắt đầu từ
A. 1976
B.1992
C.1975
D.1995
Câu 227. Những nước ở Đông Bác Á bị thực dân nô dịch trước Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc
B. Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản
C. Nhật Bản, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc
Câu 228. Một sô' nước ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bô' độc lập vào thời điểm năm 1945
gồm
A. Việt Nam, Lào, Campuchia B.Việt Nam, Lào, Mianma
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xingopo

D. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Lào
Câu 229. Sô' quốc gia trên thế giới có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ không gian cho đến nay là
A.Năm quốc gia
B. Bốn quốc gia
C. Sáu quốc gia.
D. Ba quôc gia
Câu 230. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam đã buộc Mỹ:
A. chấm dựt chiến tranh lạnh B. chấm dứt chiến lược toàn cầu


C. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam
D. ký Hiệp định Pari, rút quân về nước
Câu 231. Hội nghị I-an-ta được họp vào tháng
A. 8-1945
B. 2 - 1945
C. 4-1945
D. 5-1945
Câu 232. Sự kiện nào làm cho " chiến lược toàn cầu" của Mĩ bị thất bại nặng nề nhất?
A. Thắng của cách mạng Cu Ba năm 1959
B. Thắng của cách mạng hồi giáo I- Ran 1979
C. Thắng của cách mạngViệt Nam 1975
D. Thắng của cách mạng Trung Quốc năm 1949
Câu 233. Chiến tranh lạnh là
A. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa phe Liên minh và phe Hiệp ước
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa phe Phát xít và phe Đồng minh
C. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa 2 phe TBCN và XHCN
D. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa phe và phe Hiệp ước
Câu 234. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là ai?
A.Chú nghĩa thực dânmới.
B.Chú nghia thực dân cũ.

C. Chủ nghia A-pác-thai.
D.Chú nghĩa thực dân cũ và mới.
Câu 235. Số liệu nào sau đây nói lên sự phát triển " thần kì" của kinh tế Nhật Bản
A. vượt qua nhiều nước tư bản như Anh, Pháp, Tây Đức...
B. tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm từ 1960 đến 1969 là10,8%
C. năm 1969 giá trị sản lượng công nghiệp đạt 56,4 tỉ đô la
D. đứng đầu thế giới về sản lượng tàu biển, ô tô, thép, xe máy, máy điện tử...
Câu 236. Đặc trưng nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000
A. Xu thế toàn càu hoá.
B. Quan hệ quốc tế diễn biến phức tạp, da dạng và được mở rộng
C. Cục diện hai phe, hai cực
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
Câu 237. Tổ chức thông nhất châu Phi (OAU) được các nước châu Phi đổi thành Liên minh châu Phi (AU) năm:
A. 2004
B.2003
C. 2002
D.2005
Câu 238. Hệ thống thuộc địa của thực dân châu Âu ở châu Phi nối tiếp nhau tan rã, các quốc gia độc lập lần lượt xuất hiện từ
A. nửa đầu những năm 50 của thê kỉ XX
B. nửa sau những năm 50 của thê kỉ XIX
C.nửa sau những năm 50 của thê kỉ XX
D. nửa đầu những năm 50 của thê kỉ XIX
Câu 239. Thủ đô của nước Đức thống nhất hiện nay là:
A. Phranphuốc
B. Hămbuốc
C. Béclin
D. Bon
Câu 240. Cách mạng Cuba thắng lợi vào năm
A. Năm 1958
B. Năm 1957

C. Năm 1953
D. Năm 1959
Câu 241. Đâu không phải là thành tựu của Liên Xô trong giai đoạn 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
A. Sản lượng nông phẩm tăng trung bình hằng năm là 16%
B.Tổng sản lượng công nghiệp tăng 73%so với trước chiến tranh.
C.Trở thành cường quốc công nghiệp dẫn đầu thế giới.
D.Hơn 6200 xí nghiệp được phục hồi hoặc xây dựng mới đi vào hoạt động.
Câu 242. Thế giới "đơn cực" là trật thế giới trong đó
A. Mĩ đóng vai trò là bá chủ thế giới
B. Mĩ-Anh đóng vai trò lãnh đạo thế giới
C. Mĩ-Liên Xô Giữ vai trò chi phối thế giới
D.Mĩ - Nhật Bản đóng vai trò lãnh đạo và chi phối toàn thế giới
Câu 243. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương do Mĩ lập ra còn gọi là khối gì?
A. VACSAVA
B. SEATO
C. CENTO
D. NATO
Câu 244. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuật
A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh
B. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.
C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai
D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước
Câu 245. Trong nhừng năm 1992 - 1993, Liên bang Nga theo đuổi chính sách đối ngoại
A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu
B. mở rộng quan hệ hợp tác với Đông Nam Á
C. ngả về các cường quốc phương Tây
D. liên kết chặc chẽ với Mĩ
Câu 246. Bảy nước EU hủy bỏ việc kiểm soát đi lại của công dân các nước này qua biên giới của nhau vào tháng
A. 3-1956
B. 3 - 1955

C. 4-1956
D. 4-1955
Câu 247. Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy hai cường quốc Xô- Mỹ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh
A. Xu thế toàn cầu hoá
B. Sự xuất hiện của xu thế hoà hoãn trên thế giới
C.Sự đối đầu giữa hai cường quốc hơn bốn thập kĩ không phân thắng bại
D. Cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm suy thế mạnh của họ trên thế giới.
Câu 248. Ngày 21/9/1973 Nhật Bản
A.kí cam kết viện trợ vốn ODA cho Việt Nam
B. thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
C.kí Hiệp ước hợp tác với Việt Nam
D. kí Hiệp ước quan hệ thương mại với Việt Nam
Câu 249. Định ước Hen xin ki (1975) đã tạo nên một cơ chế
A. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh ở châu Phi
B. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh ở châu Âu


C. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh ở châu Á
D.Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh ở Mỹ la tinh
Câu 250. Chiến tranh Triều Tiên nổ ra vào năm
A. 1950
B.1953
C. 1952
D.1951
Câu 251. Trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành
A. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới
B. Trung tâm KH-KT lớn nhất thế giới
C. Trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
D. Nước có nền nông nghiệp phát triển nhất thế giới
Câu 252. Mĩ thực hiện việc ngăn chặn đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa . Đó là mục tiêu của

A. Kế hoạch Mác - San
B. Kế hoạch Tru- man
C. Chiến lược toàn cầu
D. Chiến tranh lạnh
Câu 253. Đầu TK XXI, thế giới đối mặt với nguy cơ mới nào?
A. Bất ổn về kinh tế
B. Mâu thuẫn sắc tộc
C. Khoảng cách giàu nghèo D. Khủng bố
Câu 254. Tên gọi nào không đúng khi nói về Nhật Bản?
A. Xứ sở kim chi
B. Xứ sở hoa anh đào
C.Nước Phù Tang.
D. Đất nước Mặt Trời mọc
Câu 255. Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bùng nổ.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
Câu 256. Xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Xung đột, nội chiến diễn ra thường xuyên
B. Các nước tăng cường hợp tác toàn diện
C.Các nước điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
D. Sự hình thành trật tự 2 cực Ianta
Câu 257. Mục tiêu bao trùm của Mĩ trong chiến lược "cam kết và mở rộng" hiện nay
A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới
B. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực để chi phối và lãnh đạo thế giới
C. Khống chế và nuôi dưỡng các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ
D. Hợp tác các nước để cùng phát triển
Câu 258. Nội dung của học thuyết Phu-ca-đa và học Kai-phu là
A. Trở thành siêu cường số một thế giới.

B. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức Asean.
C. Tăng cường vị trí của Nhật Bản tại Liên hợp quốc
D. Vươn lên thành cường quốc quân sự và kinh tế
Câu 259. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mỹ là gì?
A. Xác lập trật tự thế giới có lợi cho Mỹ
B. Tăng cường chạy đua vũ trang
C. Thực hiện "chiến lược toàn cầu"
D. Chuẩn bị chiến tranh tổng lực
Câu 260. Mĩ đối mặt với nguy cơ mới nào khi bước sang thế kỉ XXI
A. Khủng bố
B. Phân hóa giàu nghèo
C. Khoảng hoảng kinh tế
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 261. Nhà nước Đại Hàn Dân quốc( Hàn Quốc) được thành lập vào năm nào?
A. 9-1946
B. 9-1947
C. 9-1945
D. 8-1948
Câu 262. Tô chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO) được thành lập vào năm
A. 1951
B. 1949
C. 1952
D. 1950
Câu 263. Nguyên nhân làm cho kinh tế Nhật Bản nói riêng, thế giới tư bản chủ nghĩa nói chung lâm vào tình trạng suy thoái, khủng
hoảng là
A. do sự bùng nổ dân số và cuộc chiến tranh kinh tế mang tính toàn cầu
B. do sự phát triển như vũ bảo của cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. do nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng vơi cạn
D. do tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới năm 1973
Câu 264. Cơ quan chính trị quan trọng nhất, hoạt động thường xuyên của Liên Hợp Quốc là:

A. Tổ chức người tị nạn
B. Toà án quốc tế
C. Đại hội đồng
D. Hội đồng bảo an
Câu 265. Câu 26. Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là ai?
A.Chủ nghĩa thực dân cũ.
B.Giai cấp địa chú phong kiến.
C.Chê độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ tay sai phan động cùa chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 266. Điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng khoa-học kĩ thuật lần thứ nhất và là đặc trưng của cuộc cách mạng khoa
học-kĩ thuật lần thứ hai?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều biết dựa vào các ngành khoa học cơ bản
Câu 267. Trong cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949), Quân giải phóng chuyển sang phản công:
A. Từ tháng 7 - 1946 đến tháng 6 - 1947
B. Từ tháng 6 - 1947 đến tháng 1 - 1949
C. Từ tháng 6 - 1947 đến tháng 10 - 1949
D. Từ tháng 7 - 1946 đến tháng 10 - 1949
Câu 268. Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển "thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản là
A. áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại
B. con người ở Nhật Bản được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu
C.vai trò lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của Nhà nước.
D. các công ti Nhật Bản có tầm nhìn xa, quản lí tốt, có tiềm lực và sức cạnh tranh cao
Câu 269. Năm 1952 đánh dấu nền kinh tế của Nhật Bản


A. Phát triển thần kì
B. Suy sụp

C. Suy thoái
D. Phục hồi
Câu 270. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
A. Chỉ quan hệ với các nước lớn
B. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phong dân tộc và giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa
D.Muốn làm bạn với tất cả các nước
Câu 271. Các nước Mĩ la tinh là chỉ khu vực địa lí nào?
A. Châu Mĩ
B. Nam Mĩ
C. Bắc Mĩ
D. Trung và Nam Mĩ
Câu 272. Theo thoả thuận của hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng Tây Đức, I-ta-li-a, Nhật, Nam Triều Tiên sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Pháp
D. Anh
Câu 273. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là
A. Nhật
B.
Trung Quốc
C. Liên Xô D.

Câu 274. Nội dung của chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu là
A.Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kĩ thuật nước ngoài; tập trung sản xuất hàng hóa đế đáp ứng yêu cầu của nhân dân
B.Cải cách, mở cửa, lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kĩ thuật nước ngoài; tập trung sản xuất hàng hóa đế xuất khẩu, phát triển ngoại thương
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kĩ thuật nước ngoài
Câu 275. "Học thuyết Tơ-ru-man" ra đời vào

A.Tháng 5- 1947
B. Tháng 6- 1947
C. Tháng 3 - 1947
D.Tháng 4-1947
Câu 276. Theo thoả thuận của hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng Đông Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên sau chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
Câu 277. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào thời gian nào?
A. Tháng 8/1997
B. Tháng 1/1987
C. Tháng 9/ 1987
D. Tháng 9/1977
Câu 278. Liên minh quân sự lớn nhất của các nước Phương Tây do Mỹ cầm đầu nhằm chống Liên xô và các nước XHCN Đông Âu

A.VACSACVA
B. NATO
C.ANZUS
D. SEATO
Câu 279. Nhờ đâu Ân Độ từ một nước phải nhập lương thực trở thành một nước tự túc được lương thực?
A.Vai trò quản lý của Nhà nướcB. "Cách mạng xanh" trong nông nghiệp
C. Nông dân hăng hái sản xuất
D. Khai hoang các vùn đất mới
Câu 280. Ý nào dưới đây không thể hiện đúng khó khăn mà các nước Tây Âu phải đôi mặt khi bước vào khôi phục và xây dựng đất
nước ngay sau Chiến tranh thê giới thứ hai?
A. Thiếu vốn
B. Nợ của Mĩ
C. Bị chiến tranh tàn phá

D. Là những quốc gia nghèo tài nguyên, lại bị Mĩ khống chế
Câu 281. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là
A. Mĩ và Liên Xô trở thành hai cường quốc mạnh nhất trên thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh nhờ sự ủng hộ của Liên Xô
C.Phá thê độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ, đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học - kĩ thuật Xô viết.
D. Liên Xô trở thành trụ cột của phe xã hội chủ nghĩa
Câu 282. Thực chất của hội nghị Ianta làgì?
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
B. Tranh giành, phân chia thành quả chiến tranh của các nước thắng trận
C. Mỹ, Anh, Liên xô cùng tấn công vào nước Đức
D. Tiêu diệt phát xít Đức, Nhật
Câu 283. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật bản là cường quốc
A. thứ tư thế giới
B. thứ hai thế giới
C. thứ ba thế giới
D.đứng đầu thế giới
Câu 284. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới từ
A. thập niên 60 của thế kỉ XX B.những năm 90 của thế kỉ XX
C. những năm 70 của thế kỉ XX
D.những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 285. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học- kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho
loài người?
A.Tạo ra công cụ lao đông mới
B. Phát minh hóa học
C. "Cách mạng xanh"
D. Phát minh sinh học
Câu 286. Sau cuộc bầu cử dán chủ đa chủng tộc lần đầu tiên ở Nam Phi (4 - 1994), Tổng thống da đen đầu tiên là
A. A-ta-wa
B. Morino
C. Hen-ri

D. Nen-Xơn Man-đê-la
Câu 287. Hệ quả quan trọng nhất của cách mạng khoa học -công nghệ là
A. Xu thế toàn cầu hóa
B. Sự phát triển nhanh chóng quan hệ quốc tế.
C. Sự ra đời các tổ chức liên kêt kinh tế,thương mại tài chính quốc tế.
D. Xuất hiện công ty xuyên quốc gia
Câu 288. Mỹ phát động chiến tranh lạnh vào thời gian nào? Gắn liền với đời tổng thống nào?
A. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Giônxơn
B. Tháng 3/1947. Đời tổng thống Tơrumơn
C. Tháng 6/1947. Đời tổng thống Aixenhao
Câu 289. Thời gian giành độc lập của các nước châu Phi:
A.Chủ yếu từ sau Chiên tranh thê giới thứ hai.
B.Chủ yếu từ đầu thế kỉ XX.
C. Chủ yếu từ đầu thế kỉ XIX. D. Chủ yếu từ trước Chiên tranh thê giới thứ hai.
Câu 290. Chính quyền tổng thống B. Clintơn đã thực hiện chiến lược


A. lấp chỗ trống
B.răn đe thực tế
C. cam kết và mở rộng
D. phản ứng linh hoạt
Câu 291. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á (gọi tắt là Hiệp ước Bali) được kí vào
A. 2-1976
B.2-1973
C.2-1967
D.2-1975
Câu 292. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nam Phi đấu trang chống thế lực nào?
A. Chống chủ nghĩa đế quốc
B. Chống chủ nghĩa phát xít
C. Chống chủ nghĩa thực dân D. Chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Câu 293. Học thuyết đánh dấu sự "quay trở về" châu Á trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A.Học thuyết Hasimôtô
B. Học thuyết Kaiphu
C. Học thuyết Phucađa
D. Học thuyết Miyadaoa
Câu 294. Năm 1956, Nhật Bản bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô và cũng trong năm này trở thành thành viên của
A. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
B. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C. Nhóm G7
D. Liên hợp quốc
Câu 295. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩai thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa cũ nó ở châu Phi?
A.1994 : Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên.
B. 1960 : "Năm châu Phi".
C.11-1975 : Nước Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. 1962 : An-giê-ri được công nhân độc lập.
Câu 296. Người đặt nền móng đầu tiên trong quan hệ Việt - Nhật là
A.Cường Để
B. Phan Bội Châu
C.Nguyễn Ái Quốc
D. Phan chu Trinh

ĐÁP ÁN LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945-2000
01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. D; 08. B; 09. D; 10. C;
11. C; 12. C; 13. A; 14. D; 15. C; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B;
21. D; 22. B; 23. A; 24. B; 25. B; 26. A; 27. D; 28. A; 29. D; 30. C;
31. B; 32. D; 33. D; 34. A; 35. C; 36. A; 37. C; 38. A; 39. C; 40. D;
41. B; 42. A; 43. C; 44. C; 45. A; 46. D; 47. C; 48. C; 49. D; 50. B;
51. D; 52. B; 53. D; 54. B; 55. B; 56. A; 57. B; 58. C; 59. B; 60. D;
61. C; 62. C; 63. D; 64. B; 65. A; 66. A; 67. B; 68. C; 69. C; 70. A;
71. D; 72. A; 73. A; 74. A; 75. B; 76. D; 77. A; 78. C; 79. D; 80. A;

81. C; 82. A; 83. B; 84. C; 85. C; 86. C; 87. A; 88. C; 89. A; 90. D;
91. D; 92. C; 93. C; 94. A; 95. A; 96. C; 97. B; 98. B; 99. B; 100. A;
101. D; 102. A; 103. A; 104. C; 105. D; 106. A; 107. A; 108. B; 109. A; 110. A;
111. C; 112. D; 113. A; 114. D; 115. C; 116. A; 117. C; 118. B; 119. A; 120. D;
121. B; 122. D; 123. D; 124. D; 125. A; 126. B; 127. B; 128. B; 129. B; 130. D;
131. D; 132. B; 133. B; 134. B; 135. B; 136. B; 137. D; 138. A; 139. B; 140. C;
141. D; 142. C; 143. D; 144. C; 145. A; 146. C; 147. B; 148. A; 149. D; 150. A;
151. B; 152. C; 153. D; 154. D; 155. C; 156. D; 157. D; 158. B; 159. B; 160. B;
161. C; 162. D; 163. A; 164. C; 165. C; 166. A; 167. A; 168. B; 169. B; 170. D;
171. B; 172. B; 173. B; 174. A; 175. B; 176. A; 177. D; 178. C; 179. D; 180. A;
181. A; 182. D; 183. C; 184. C; 185. B; 186. A; 187. A; 188. A; 189. B; 190. A;
191. C; 192. B; 193. C; 194. C; 195. B; 196. D; 197. B; 198. C; 199. A; 200. D;
201. C; 202. B; 203. B; 204. D; 205. A; 206. A; 207. B; 208. A; 209. A; 210. D;
211. B; 212. B; 213. A; 214. A; 215. B; 216. A; 217. A; 218. D; 219. C; 220. A;
221. C; 222. B; 223. D; 224. A; 225. D; 226. A; 227. D; 228. D; 229. D; 230. D;
231. B; 232. C; 233. C; 234. C; 235. B; 236. B; 237. C; 238. C; 239. C; 240. D;
241. C; 242. A; 243. D; 244. D; 245. C; 246. B; 247. D; 248. B; 249. B; 250. A;
251. C; 252. C; 253. D; 254. A; 255. B; 256. C; 257. B; 258. B; 259. C; 260. A;
261. D; 262. B; 263. D; 264. D; 265. D; 266. C; 267. C; 268. B; 269. D; 270. C;
271. D; 272. A; 273. C; 274. C; 275. C; 276. B; 277. D; 278. B; 279. B; 280. D;
281. C; 282. B; 283. C; 284. C; 285. C; 286. D; 287. A; 288. B; 289. A; 290. C;
291. A; 292. D; 293. C; 294. D; 295. C; 296. B;

LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919-930
Câu 1. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc lịch sử của một đại hội thành lập Đảng vì
A. Vì thành phần tham dự đông đảo, chương trình Hội nghị phù hợp.


B. Quy tụ được phong trào công nhân, phong trào yêu nước, xác định đường lối đúng đắn, tổ chức chặt chẽ cho cách mạng Việt
Nam.

C.Thể hiện tinh thần cầu thị, đoàn kết rộng rãi, ý chí thống nhất cao.
D. Quá trình hợp nhất diễn ra nhanh chóng, các đại biểu nhất trí cao.
Câu 2. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là
A.đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
B.vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C.đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai mỏ.
D.tăng cường đầu tư thu lãi cao.
Câu 3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là mốc đánh dấu phong trào công nhân trở thành phong trào hoàn toàn tự giác vì lí do nào
dưới đây?
A. Giai cấp công nhân đã có một chính đảng lãnh đạo với đường lối đúng đắn.
B.Giai cấp công nhân đã đoàn kết với giai cấp nông dân đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm, giảm sưu, giảm thuế.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam đã biết đoàn kết với các nước thuộc địa khác trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung.
D.Giai cấp công nhân không chỉ đấu tranh đòi quyền lợi cho mình mà còn thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
Câu 4. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Véc xai (1919) và Hội nghị Ianta (1945) là
A.các cường quốc thắng trận phân chia thành quả sau chiến tranh thế giới .
B.các cường quốc bàn về biến đổi khí hậu.
C.các cường quốc bàn về nguy cơ vũ khí hạt nhân.
D.các cường quốc bàn về vấn đề các nước thuộc địa.
Câu 5. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A.Tân Việt Cách mạng đảng.
B.An Nam Cộng sản đảng.
C.Đông Dương Cộng sản đảng.D.Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 6. Điểm giống nhau trong chủ trương của Đảng Lập hiến và Trung Bắc tân văn là
A.đánh đuổi thực dân Pháp.
B.cổ vũ thuyết quân chủ lập hiến.
C. đánh đổ chế độ phong kiến Nam triều.
D.chấp nhận sự thống trị của thực dân Pháp.
Câu 7. Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào
A. lực lượng của các cường quốc trên thế giới.
B.mạnh của giai cấp vô sản toàn thế giới.

C. lực lượng của bản thân mình.
D.lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới.
Câu 8. Vì Chủ nghĩa đế quốc giống như một con đĩa hai vòi nên cách mạng các nước thuộc địa và các nước chính quốc phải phối hợp
nhịp nhàng như
A.tay và chân của một con người.
B.chồng và vợ trọng một gia đình.
C.hai cánh của một con chim.
D.anh và em trong một nhà.
Câu 9. Hoạt động nổi bật của tiểu tư sản trí thức trong những năm 1919 - 1925 là
A.đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và tổ chức truy điệu, đưa tang Phan Chu Trinh (1926).
B. thành lập tổ chức Phục Việt và Nam Đồng thư xã.
C. thành lập Cường học thư xã và ra tờ báo Chuông rè.
D. ra một số tờ báo có nội dung dân chủ tiến bộ, vận động tẩy chay hàng hóa của Hoa kiều ở Bắc kì.
Câu 10. Cuối năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương
A.đào tạo cán bộ cốt cán của cách mạng.
B.tư sản hóa.
C.vô sản hóa.
D.liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng.
Câu 11. Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp
A.công nhân.
B. nông dân.
C.tư sản mại bản.
D. tư sản dân tộc.
Câu 12. Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa là
một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là vì đã
A.thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa.
B.thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa.
C.khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
D.khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 13. Vì sao không tham dự Hội nghị thành lập Đảng nhưng Đông Dương Cộng sản liên đoàn vẫn được gia nhập Đảng Cộng sản

Việt Nam?
A.Lãnh đạo Đông Dương Cộng sản liên đoàn muốn lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.Khuynh hướng dân chủ tư sản đã đang suy tàn.
C.Tác động của tình hình thế giới.
D.Con đường cách mạng vô sản đang thắng thế.
Câu 14. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
B.Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
C.Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
D.Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
Câu 15. Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì
A.Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vô sản toàn thế giới.
B.Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng loài người.


C.Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa.
D.Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc.
Câu 16. Nhận xét về tầng lớp tư sản mại bản có thái độ chính trị như thế nào đối với phong trào cách mạng Việt Nam?
A.Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, kẻ thù của cách mạng.
B.Ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thỏa hiệp, cải lương.
C.Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
D.Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phòng kiến cao.
Câu 17. Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
B.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D.đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
Câu 18. Những tờ báo tiến bộ do tiểu tư sản trí thức xuất bản trong những năm 1919-1925 là
A."Chuông rè", "An Nam trẻ", "Nhành lúa".
B."Tin tức", "Thời mới", "Tiếng dân".

C."Chuông rè", "Tin tức", "Nhành lúa".
D."Chuông rè", "An Nam trẻ", "Người nhà quê".
Câu 19. Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vô sản vào hoàn cảnh thực tiễn của các nước
thuộc địa là
A.thấy được vai trò của giai cấp vô sản.
B.thấy được vai trò của giai cấp tiểu tư sản.
C.thấy được vai trò của giai cấp nông dân.
D.thấy được vai trò của bộ phận tư sản dân tộc.
Câu 20. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách mạng ở
A.Hồng Công.
B.Bắc Kinh.
C.Quảng Châu.
D.Quảng Tây.
Câu 21. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước năm 1919

A.tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
B.hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C.hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
D.hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
Câu 22. Vì sao khi được thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi về kinh tế và chính trị thì giai cấp tư sản Việt Nam lại thỏa
hiệp với chính quyền Pháp?
A.Tư sản dân tộc lo sợ bị chính quyền thực dân Pháp đàn áp, khủng bố.
B.Tư sản dân tộc đã thỏa mãn với sự nhượng bộ của chính quyền Pháp.
C.Tư sản dân tộc lo sợ quần chúng cách mạng gây tổn hại đến quyền lợi.
D.Tư sản dân tộc mong muốn được sống hòa bình để yên ổn làm ăn.
Câu 23. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp tư sản những năm 1919-1925 là gì?
A.Đòi hỏi độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam.
B.Đòi hỏi ruộng đất cho nông dân nghèo.
C.Đòi hỏi một số quyền lợi về chính trị.
D.Đòi hỏi một số quyền lợi về kinh tế.

Câu 24. Nét mới của phong trào công nhân 1919 - 1925 so với trước năm 1919 là
A.đã thành lập được chính đảng cách mạng của giai cấp mình.
B.số lượng cuộc bãi công tăng nhanh, Công hội ra đời và ý thức giai cấp phát triển.
C.tính thống nhất, độc lập và tiên phong dẫn dắc phong trào yêu nước.
D.chủ nghĩa Mác - Lê nin được truyền bá sâu rộng trong phong trào công nhân.
Câu 25. Chỉ trong vòng 6 năm( 1924-1929) số vốn đầu tư của Pháp vào Đông Dương là
A. khoảng 4 tỉ phơ răng.
B. 5 tỉ phơ răng.
C. 4 tỉ phơ răng.
D. khoảng 5 tỉ phơ răng.
Câu 26. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 -1930 là
A.thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B.soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.
C.hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
D.tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 27. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi hệ tư tưởng nào dưới đây?
A.Quân chủ lập hiến.
B.Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn.
D.Triết học ánh sáng từ Pháp.
Câu 28. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì?
A.Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B.Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản.
C.Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D.Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.
Câu 29. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là?
A.Tiểu tư sản
B. Công nhân
C.Nông dân
D.Tư sản dân tộc

Câu 30. Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai đến kinh tế Việt Nam là
A. nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
B.nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
C.nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.
D.Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.


Câu 31. Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự
A.Hội nghị Quốc tế Nông dân. B.Hội nghị Quốc tế Phụ nữ
C.Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi. D.Hội nghị Quốc tế Công nhân.
Câu 32. Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc
Việt Nam là
A. đại thắng mùa xuân năm 1975.
B.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
C.chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D.Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 33. Khi về nước những hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc trực tiếp đào tạo tại Quảng
Châu(Trung Quốc) đã truyền bá lí luận nào trong nhân dân?
A.Cách mạng dân chủ tư sản. B.Cách mạng giải phóng dân tộc.
C.Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D.Cách mạng vô sản.
Câu 34. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pari là báo
A.Thanh niên
B.Người cùng khổ
C. Báo tuổi trẻ
D.Báo Nhân dân
Câu 35. Tác dụng bao trùm của phong trào dân tộc dân chủ (1919 - 1925) là
A.tạo ra một mãnh đất màu mỡ để truyền bá sâu rộng tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam.
B.tạo ra một mãnh đất màu mỡ truyền bá sâu rộng tư tưởng "Tam dân" của Tôn Trung Sơn vào Việt Nam.
C.tạo ra một mãnh đất màu mỡ để gieo hạt giống "đỏ" của chủ nghĩa cộng sản.

D.nguồn cổ vũ, động viên và khích lệ tinh thần yêu nước cho nhân dân ta.
Câu 36. Hoạt động có tính chính trị của giai cấp tư sản (1919-1925) là
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923).
B. vận động "Chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919)
C. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì (1923).
D.lập ra Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc tân văn.
Câu 37. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.
B.báo Đời sống công nhân. C.báo Thanh niên.
D.báo Nhân đạo.
Câu 38. Việt Nam Quốc dân Đảng là một tổ chức chính trị theo khuynh hướng nào?
A.Phong kiến.
B.Dân chủ tư sản kiểu mới C.Dân chủ tư sản.
D.Cách mạng vô sản
Câu 39. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A.giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và tay sai.
B.giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C.giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
D.giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
Câu 40. Cho các sự kiện sau:
1. Đảng Cộng sản Việt Nam; 2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên; 3. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 3, 1.
Câu 41. Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng là
A.báo Người cùng khổ.
B.báo Đỏ.
C.báo Nhân đạo.

D.báo Đời sống công nhân.
Câu 42. Tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là
A.Hội Phục Việt
B.Tâm tâm xã.
C.Hội Hưng Nam.
D.Nam đồng thư xã.
Câu 43. Tại Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Hương Cảng (Trung Quốc), đoàn đại biểu Bắc Kì bỏ
về nước vì lí do nào dưới đây?
A. Vì những biến động của cách mạng trong nước.
B.Đề nghị thành lập đảng cộng sản của đoàn đại biểu Bắc Kì không được chấp nhận.
C.Vì những mâu thuẫn xung đột mang tính cá nhân của những người tham dự.
D.Do những quan điểm chủ quan, duy ý chí của đoàn đại biểu Bắc Kì.
Câu 44. Từ năm 1919 đến năm 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động cách mạng ở các nước
A.Liên Xô, Trung Quốc, Xiêm.
B.Trung Quốc, Xiêm, Malayxia.
C. Anh, Pháp, Liên Xô
D.Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 45. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì
A. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
B. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
C.hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 46. Nửa cuối năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành
A.Đông Dương cộng sản đảng, Tân Việt cách mạng đảng.
B.Đông Dương cộng sản Liên đoàn, An Nam cộng sản đảng.
C.Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
D.Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản Liên đoàn.
Câu 47. Lí do nào dưới đây khẳng định Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu có tính quyết định cho những bước
phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam?
A. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã nhận được sự giúp đỡ, ủng hộ trực tiếp từ Đảng Cộng

sản Liên Xô.
B.Ngay khi mới ra đời, Đảng đã được công nhận là một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
C.Cách mạng Việt Nam đã có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tổ chức chặt lãnh đạo, đội ngũ đảng viên kiên trung tận
tụy cho sự nghiệp của Đảng.
D.Có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tuy tổ chức chưa chặt chẽ nhưng đội ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự
nghiệp của Đảng.


Câu 48. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam chuyển biến như thế
nào?
A.Tăng nhanh về chất lượng
B.Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
C.Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D.Tăng nhanh về số lượng.
Câu 49. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng nhằm
A.biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp.
B.cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp
C.biến Việt Nam thành diễn dàn chính trị của Pháp.
D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
Câu 50. Tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B.Đông Dương Cộng sản đảng.
C.Việt Nam Quốc dân đảng.
D.Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 51. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức
A.Tân Việt Cách mạng đảng.
B.An Nam Cộng sản đảng.
C.Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D.Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 52. Hoạt động nào dưới đây gắn với tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng?

A.Đào tạo cán bộ.
B.Vận động thành lập đảng cộng sản.
C.Vô sản hóa.
D.Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 53. Điểm giống nhau về xu hướng phát triển của phong trào dân tộc dân chủ (1919 - 1925) do giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh
đạo là
A.theo con đường cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B.theo con đường cách mạng tư sản.
C.theo con đường cách mạng tư sản dân quyền.
D.theo con đường cách mạng vô sản.
Câu 54. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. ruộng đất cho dân cày.
B.tự do và dân chủ.
C.đoàn kết với cách mạng thế giới.
D.độc lập và tự do.
Câu 55. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
A.chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào nông dân và phong trào yêu nước.
C.chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tư sản dân tộc và phong trào yêu nước.
D.chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tiểu tư sản và phong trào yêu nước.
Câu 56. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Vécxai bản
A. yêu sách của nhân dân Đông Dương.
B. yêu sách của nhân dân An Nam.
C. yêu sách của các dân tộc Á Đông.
D. yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới.
Câu 57. Hạn chế trong quá trình hoạt động của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929
A.chủ trương ám sát cá nhân.
B.địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước.
C.chưa thống nhất về mục tiêu hoạt động.
D. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng với nhau.

Câu 58. Khuynh hướng vô sản ở Việt Nam hoàn toàn thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản trong những thập niên đầu của
thế kỷ XX gắn với sự kiện nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
C.Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D.Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập.
Câu 59. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam đã chuyển sang hoàn toàn tự giác?
A.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
B.Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
C.Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925).
D.Phong trào vô sản hóa (năm 1928).
Câu 60. Hiện nay, trong tình trạng bạo lực học đường trở nên nghiêm trọng, thế hệ trẻ cần học tập và làm theo
A.tinh thần cách mạng của Hồ Chí Minh.
B.tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
C.tấm gương học ngoại ngữ của Bác Hồ.
D.tấm gương tự học của Bác Hồ.
Câu 61. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 8 năm 1929?
A.Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B.An Nam Cộng sản đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D.Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 62. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
C. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
Câu 63. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là Cương lĩnh giải phóng dân tộc
sáng tạo, đúng đắn?
A.Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
B. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.

C.Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể của VN, kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
Câu 64. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam so với lần thứ nhất là
A.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
B.đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
C.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D.đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
Câu 65. Thành phần phức tạp, tổ chức lỏng lẻo, địa bàn hoạt động hẹp là những đặc điểm của tổ chức


A.Tân Việt Cách mạng đảng.
B.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C.Việt Nam Quốc dân đảng.
D.Cộng sản đoàn.
Câu 66. Nguyên nhân chủ quan dẫn tới sự thất bại của phong trào dân tộc dân chủ (1919-1925) là
A.chưa có đường lối đúng đắn, khoa học và thiếu một giai cấp tiến bộ đủ sức để lãnh đạo cách mạng.
B.hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
C.thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.
D.chủ nghĩa Mác - Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
Câu 67. Tháng 7 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà yêu nước Triều Tiên, Inđônêxia… đã
thành lập
A.Hội Liên hiệp thuộc địa
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C.Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D.Tâm tâm xã.
Câu 68. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 6 năm 1929?
A.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B.Đông Dương Cộng sản đảng.
C.Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D.An Nam Cộng sản đảng.

Câu 69. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta trong những năm 1919 - 1925 là
A. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nổi và thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
B.hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp.
C.hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng.
D.thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lới đấu tranh đúng đắn, khoa học.
Câu 70. Sau khi trở lại Pháp năm 1917, Nguyễn Tất Thành đã gia nhập đảng chính trị nào ở Pháp?
A.Đảng Xã hội Pháp.
B.Đảng Dân chủ tự do Pháp. C.Đảng Dân chủ xã hội Pháp.
D.Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 71. Tổ chức Cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là
A.Tâm tâm xã.
B.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C.Tân Việt Cách mạng đảng.
D.Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 72. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định đường lối chiến lược
của cách mạng Việt Nam là
A.thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
B.tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
C. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, thổ địa cách mạng.
D.tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 73. Cơ sở nào dưới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là "tư sản dân quyền cách
mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản" trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)?
A. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân, trí thức lên nắm chính quyền.
B.Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền.
C. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội.
D.Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 74. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) do tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng phát động diễn ra trong hoàn cảnh nào dưới đây?
A.Khuynh hướng vô sản đang bị chia rẽ.
B.Tình thế bị động.
C.Chủ động phát động khởi nghĩa, giành chính quyền.

D.Khuynh hướng dân chủ tư sản đang thắng thế.
Câu 75. Hoạt động nào sau đây không do tiểu tư sản trí thức tiến hành?
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B.Đòi ân xá Phan Bội Châu; truy điệu, để tang Phan Chu Trinh.
C.Ra một số tờ báo tiến bộ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp. D.Thành lập Việt Nam nghĩa đoàn, hội Phục Việt, Đảng Thanh niên.
Câu 76. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng là
A.đánh đuổi giặc Pháp, lập chính phủ công nông binh.
B.đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D.đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 77. Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu đã được xuất bản thành
A.Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B.Đường Kách mệnh.
C.Bản án chế độ thực dân Pháp.
D.Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 78. Các tổ chức cộng sản tham dự Hội nghị thành lập Đảng năm 1930 ở Cửu Long (Hương Cảng,Trung Quốc) là
A.Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B.An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C.Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D.Đông Dương Cộng sản đảng , An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 79. Hoạt động quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc trong Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A.Xuất bản báo Thanh niên.
B.Phát động phong trào vô sản hóa.
C.Đào tạo, trang bị lý luận cách mạng giải phóng dân tộc cho hội viên.
D.Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng.
Câu 80. Mục tiêu của tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là
A.cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
B.tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình.



C.dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
D.đánh đổ thực dân Pháp và tay sai, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.
Câu 81. Tháng 2 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập
A.Tân Việt Cách mạng đảng. B.Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C.Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D.Cộng sản đoàn.
Câu 82. Cuộc đấu tranh đầu tiên do tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A.phong trào "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".
B.thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ.
C.chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì.
D.chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
Câu 83. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là
A.thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B.ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
C.thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
D.tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 84. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành
A. công nghiệp chế biến.
B. giao thông vận tải.
C. nông nghiệp và thương nghiệp.
D. nông nghiệp và khai thác mỏ.
Câu 85. Trong bài thơ "Bác ơi" nhà thơ Tố Hữu khẳng định: "Yêu Bác, lòng ta
A.rộng mở hơn".
B.tốt đẹp hơn"
C.yêu nước hơn".
D.trong sáng hơn".
Câu 86. Sự kiện nào biểu hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến
thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam"?
A.Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925).
B. Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Chợ lớn thành lập Công hội (bí mật) do Tôn Đức Thắng đứng đầu.

C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của V.I Lênin (7/1920).
D.Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện - Quảng Châu (6/1924).
HẾT

01. B; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C;
11. D; 12. C; 13. D; 14. A; 15. C; 16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. C;
21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. A; 29. C; 30. B;
31. A; 32. B; 33. B; 34. B; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. A; 40. D;
41. B; 42. B; 43. B; 44. D; 45. D; 46. C; 47. C; 48. C; 49. B; 50. A;
51. D; 52. D; 53. B; 54. D; 55. A; 56. B; 57. D; 58. A; 59. A; 60. B;
61. B; 62. B; 63. C; 64. A; 65. C; 66. A; 67. C; 68. B; 69. A; 70. A;
71. B; 72. D; 73. C; 74. B; 75. A; 76. B; 77. B; 78. A; 79. C; 80. B;
81. D; 82. A; 83. D; 84. D; 85. D; 86. A;
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1930-1945
Câu 1. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước; 2. Nhật xâm lược Đông Dương.; 3. Mặt trận Việt Minh ra đời; 4. Nhật đảo chính Pháp.
A. 2 - 3 - 4 - 1
B. 3 - 4 - 2 - 1
C. 4 - 1 - 3 - 2
D. 1 - 3 - 2 - 4
Câu 2. Tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 như thế nào?
A.Bước đầu phát triển.
B.Phát triển mạnh mẽ.
C.Khủng hoảng trầm trọng
D.Bước vào thời kỳ suy thoái.
Câu 3. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân?
A.Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
B.Mặt trận Dân tộc thống nhất. C.Mặt trận Liên Việt. D.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 4. Lực lượng chủ yếu nào tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939?
A.Tư sản, địa chủ, tiểu tư sản

B.Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ.
C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D.Tư sản, tiểu tư sản, nông dân.
Câu 5. Vì sao hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A.Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B.Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C.Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 6. Hai khẩu hiệu " Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày" được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào của cách mạng Việt
Nam?
A. 1936-1939.
B.1939-1945.
C.1945-1946.
D.1930-1931.
Câu 7. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939?
A.Chống chế độ phản động thuộc địa.
B.Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C.Chống đế quốc, chống phong kiến.
D.Chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 8. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì?
A.Kết hợp đấu tranhchính trị với đấu tranh vũ trang.
B.Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C.Kết hợp đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D.Kết hợp đấu tranh công khai và hợp pháp.


Câu 9. Yếu tố nào dưới đây giúp cho cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu?
A. Điều kiện chủ quan thuận lợi.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi.
C. Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.

D. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
Câu 10. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11năm1939?
A. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
B.Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc
C.Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ
D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa
Câu 11. Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929-1933 bắt đầu từ ngành nào?
A.Nông nghiệp.
B.Thủ công nghiệp.
C.Thương nghiệp.
D.Công nghiệp.
Câu 12. Vì sao NghệTĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930-1931?
A.Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
B.Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
C. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đông nhất trong cả nước.
D.Là nơi thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.
Câu 13. Văn kiện nào ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)?
A.Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
B. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
C.Lời kêu gọi nhân dân " Sắm vũ khí đuổi thù chung".
D.Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa".
Câu 14. Tổ chức nào được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam?
A.Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C.Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Trung đội Cứu quốc quân I.
Câu 15. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1936 có tên gọi là gì?
A.Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh.
B.Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C.Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 16. Những địa phương nào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B.Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
D.Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
Câu 17. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước.
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. cao trào kháng Nhật cứu nước.
D.phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 18. Thời cơ "ngàn năm có một" của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A.quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
B.Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
C.Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
Câu 19. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 lại có tác động, ảnh hưởng đến Việt Nam?
A.Vì kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
B.Việt Nam là thị trường độc chiếm của Pháp.
C.Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
D.Vì cuộc khủng hoảng có phạm vi ảnh hưởng trên toàn thế giới.
Câu 20. Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng?
A.Bắc Sơn
B. Cao Bằng
C.Bắc Sơn - Võ Nhai
D. Lạng Sơn
Câu 21. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1941 có tên gọi là gì?
A.Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C.Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

D.Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
Câu 22. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là
A.phong kiến, đế quốc.
B.đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C.đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D.thực dân Pháp và tư sản mại bản.
Câu 23. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A.Phong trào đã hình thành được khối liên minh công- nông vững chắc
B.Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
C.Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D.Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Câu 24. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là
A.Trần Phú.
B.Lê Hồng Phong.
C.Nguyễn Văn Cừ.
D.Nguyễn Ái Quốc.
Câu 25. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A.công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B.tiểu tư sản, công nhân
C.công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D.công nhân và nông dân.
Câu 26. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ tổ chức nào?
A.Tổng bộ Việt Minh.
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
C.Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D.Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 27. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp ở đây vì
A.Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.
B.Pháp đã đầu hàng và muốn liên minh chặt chẽ với Nhật.
C. Nhật dùng bộ máy đó để vơ vét và đàn áp phong trào cách mạng.

D.Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
Câu 28. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là


A.lần đầu tiên công - nông đoàn kết đấu tranh.
B.quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
C.phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
D.mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
Câu 29. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian:
1.Thành lập Đảng cộng sản Đông dương; 2. Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Trung ương; 3. Nước
Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được thành lập.
A. 2,3,1
B. 1,3,2
C. 3,2,1
D. 1,2,3
Câu 30. Vì sao nói Xô viết Nghệ-Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A.Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.
C.Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D.Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
Câu 31. Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong Chỉ thị " Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"?
A.Đánh đuổi Pháp - Nhật.
B.Đánh đuổi phát xít Nhật.
C.Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
D.Đánh đuổi thực dân Pháp.
Câu 32. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau
này?
A.Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B.Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C.Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.

D.Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 33. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào?
A.Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B.Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C.Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
D.Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
Câu 34. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
C.Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
D.Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
Câu 35. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông dân?
A.Xóa nợ, giảm tô.
B.Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
C.Chia lại ruộng đất công.
D.Cơm áo và hòa bình.
Câu 36. Nội dung nào đã tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?
A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
B.Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
Câu 37. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D.Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 38. Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam là gì?
A.Tư tưởng Mác - Lênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
B.Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
C.Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.

D. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 39. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A.Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B.Cách mạng dân chủ tư sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản tư sản.
D.Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
E.Cách mạng vô sản.
Câu 40. Sự kiện nào chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám thành công
B. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
Câu 41. Vì sao Đảng ta quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng trong những năm 1936-1939?
A.Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
B.Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
C.Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
D. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng sản.
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A.Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
B.Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C.Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
D.Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc "Tuyên ngôn độc lập".
Câu 43. "Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề . Mười chín tháng Tám chớ quên là ngày khởi nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non
sông Việt Nam". Những câu hát trên của nhạc sĩ Xuân Oanh nói về sự kiện nào?
A.Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
B.Giải phóng thu đô.
C.Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thành công.
D.Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.
Câu 44. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939) là
A. đề ra nhiệm vụ chống phát xít, chống chiến tranh. B.đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.



C.đề ra mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.
D.chủ trương tăng cường khối đoàn kết toàn dân trong mặt trận thống nhất.
Câu 45. Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 là
A.ổn định.
B.phát triển nhanh.
C. suy thoái, khủng hoảng. D.có bước phát triển mới.
Câu 46. Sự kiện nào đưa cách mạng nước ta bước vào hình thái khởi nghĩa từng phần?
A.Nhật đảo chính Pháp.
B.Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng"
C.Ban bố Quân lệnh số 1.
D.Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 47. Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc?
A.Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Pắc Bó (Cao Bằng).
C. Đồng Văn (Hà Giang).
D. Định Hóa (Thái Nguyên).
Câu 48. Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A.Quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
B. Buộc chính quyền Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.
C.Khối liên minh công nông hình thành.
D.Đảng tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
Câu 49. Địa danh nào được chọn là nơi thí điểm xây dựng các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh?
A.Thái Nguyên.
B.Cao Bằng.
C.Lạng Sơn.
D.Bắc Kạn.
Câu 50. Hai căn cứ địa đầu tiên của cách mạng nước ta trong giai đoạn 1930 - 1945 là
A.Tuyên Quang và Cao Bằng.

B.Bắc Sơn - Võ Nhai và Cao Bằng.
C.Cao Bằng, Bắc Kạn.
D.Lạng Sơn và Cao Bằng.
Câu 51. Hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta đã được hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941) xác định như thế nào?
A. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
B.Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
C.Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D.Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
Câu 52. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông
Dương là gì?
A.Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế
B.Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
C.Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít
D.Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến
Câu 53. Hãy cho biết kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945?
A.Pháp và Nhật.
B.thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật.
D.Pháp và tay sai.
Câu 54. Chính sách nào được Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thực hiện ở Đông Dương những năm 1936 - 1939?
A.Đầu tư khai thác thuộc địa.
B.Đáp ứng các yêu sách của nhân dân.
C.Chính sách Kinh tế chỉ huy.
D.Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do báo chí.
Câu 55. Kẻ thù cụ thể trước mắt của của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939 là gì?
A. Các quan lại của triều đình Huế.
B.Thực dân Pháp và tay sai.
C.Bọn phản động Pháp và tay sai.
D. Địa chủ phong kiến phản động.
Câu 56. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945?

A. phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
D. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 57. "…Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được, hay mảnh vải mà họ phải thức khuya dậy sớm để
dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mình chịu rét lúc đêm đông." Đó là tình cảnh của người nông dân Việt
Nam trong thời kì nào?
A.Trước khi thành lập Đảng. B.Sau cách mạng tháng Tám 1945.
C.Thời kì 1939-1945.
D.Thời kì 1930-1931.
Câu 58. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?
A.Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B.Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C.Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D.Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 59. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và
sự thật đã thành một nước tự do, độc lập". Đoạn trích trên khẳng định
A.quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B.quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C.quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D.chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
Câu 60. Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5/1941?
A.Chuẩn bị cho hội nghị.
B. Đại biểu dự hội nghị.
C.Chuẩn bị, tham dự hội nghị. D.Chuẩn bị, triệu tập, chủ trì hội nghị.
Câu 61. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương (5/1941) xác định là
A. giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. giải phóng dân tộc.
C.đánh đổ phong kiến và tay sai

D. thực hiện người cày có ruộng.
Câu 62. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A.tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B.bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 63. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam
(10/1930)?
A.Báo cáo chính trị.
B.Cương lĩnh chính trị đầu tiên.
C.Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
D.Luận cương chính trị.
Câu 64. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của thực dân Pháp sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?


×