SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
MÔN: TOÁN-LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.(1,5 điểm) Tìm số hạng đầu, công sai và tổng của 30 số hạng đầu tiên của cấp số
u6 − u2 = 4
u3 + u4 = 17
cộng ( un ) biết:
Câu 2.(3,5 điểm)
a) Tính giới hạn: lim
(
n 2 + 3n + 1 − n
)
b) Tìm m để hàm số :
khi x=1
mx + 3
f ( x) = 3x 2 + 1 − 3 7 x + 1
liên tục tại x=1.
khi x ≠ 1
x −1
c) Chứng minh phương trình x 6 + 2sin 2x − 1 = 0 luôn có nghiệm.
Câu 3.(4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
AD = SA = 2a , AB = BC = a.
a) Chứng minh rằng: SA ⊥ ( ABCD).
b) Chứng minh rằng: ( SBC ) ⊥ ( SAB).
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
d) Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và SC.
Câu 4.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Chứng minh rằng ba
A
2
cạnh a, b, c theo thứ tự tạo lập một cấp số cộng khi và chỉ khi ba số cot , 3, cot
C
theo
2
thứ tự lập thành một cấp số nhân.
----------------Hết--------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:……………
SỞ GD VÀ ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN: LỚP 11
NĂM HỌC 2014-2015.
Câu
ĐIỂM
ĐÁP ÁN
Câu 1 Tìm số hạng đầu, công sai và tổng của 30 số hạng đầu tiên của cấp số cộng ( un )
1,5
u6 − u2 = 4
biết:
u3 + u4 = 17
u6 − u2 = 4
u + 5d − ( u1 + d ) = 4
⇔ 1
u3 + u4 = 17
u1 + 2d + u1 + 3d = 17
d = 1
⇔
u1 = 6
30 [ 2u1 + 29d ]
S30 =
= 615.
2
0,5
0,5
0,5
)
(
Câu 2 a) Tính giới hạn: lim n 2 + 3n + 1 − n
a) 1,0
khi x=1
mx + 3
b) 1,5
c) 1,0 b) Tìm m để hàm số f ( x) = 3x 2 + 1 − 3 7 x + 1
khi x ≠ 1
liên tục tại x=1.
x −1
c) Chứng minh phương trình x + 2sin 2x − 1 = 0 luôn có nghiệm.
6
a) 1,0
a) lim
(
)
n 2 + 3n + 1 − n = lim
3n + 1
0,5
n + 3n + 1 + n
2
1
n
= lim
3 1
1+ + 2 +1
n n
3
=
2
3+
b) 1,5
0,25
0,25
b) x= 1 thuộc tập xác định của hàm số
f ( x) = f (1)
Hàm số liên tục tại x=1 khi và chỉ khi lim
x →1
+) f (1) = m + 3
+)
lim
x →1
0,25
3x + 1 − 3 7 x + 1
3x + 1 − 2
2 − 3 7x +1
=lim
+ lim
x −1
x −1
x −1
x →1
x →1
2
0,25
2
2
= lim
x →1
3 ( x + 1)
3x + 1 + 2
2
+ lim
x →1
−7
4 + 2 7x +1 +
3
3
( 7 x + 1)
2
=
11
12
0,5
11
−25
⇔m=
12
12
−25
Vậy: m =
12
c) Xét hàm số g ( x) = x 6 + 2sin 2x − 1 liên tục trên tập xác định ¡ nên hàm số liên
π
tục trên khoảng 0; ÷.
2
0,25
π π
Có g (0) = −1 < 0 , g ÷ = − 1 > 0
2 64
π
⇒ g (0).g ÷ < 0
2
0,25
Nên m + 3 =
c) 1,0
6
0,25
0,25
0,25
π
Nên phương trình x 6 + 2sin 2x − 1 = 0 luôn có nghiệm trong khoảng 0; ÷ (đpcm).
2
0,25
Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, mặt phẳng
a) 1,0
b) 1,0 (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AD = SA = 2a
c) 1,0 , AB = BC = a.
d) 1,0
a) Chứng minh rằng SA ⊥ ( ABCD).
b) Chứng minh rằng ( SBC ) ⊥ ( SAB).
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
d) Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính góc giữa hai đường thẳng BM và SC.
a) 1,0
a)
0,25
3
( SAB ) ⊥ ( ABCD)
( SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ ( ABCD).
( SAB ) ∩ ( SAD) = SA
0,75
⇒ BC ⊥ ( SAB ), BC ⊂ ( SBC ) ⇒ ( SBC ) ⊥ ( SAB ).
0,5
0,5
0,25
b) 1,0
b) BC ⊥ AB ( gt ) , BC ⊥ SA ( Do SA ⊥ ( ABCD), BC ⊂ ( ABCD))
c) 1,0
c) Đường thẳng AC là hình chiếu của đường thẳng SC trên mp(ABCD)
Nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng góc giữa 2 đường
ˆ < 90 0
thẳng AC và SC ⇒ (SC,(ABCD)) = (SC, AC) = SCA
(vì tam giác SAC vuông tại A)
∧
AC = a 2 , tan SAC =
0,25
0,25
SA
= 2
AC
Vậy: góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng α sao cho tan α = 2 ,
(α ≈ 540 44 ') .
d) 1,0 d) MK là đường trung bình của tam giác SCD ⇒ MK / /SC ⇒ góc giữa hai đường
0,25
0,25
thẳng BM và SC bằng góc giữa hai đường thẳng BM và MK.
0,25
a 10
1
, MK = SC = a 6, BK = AB 2 + AK 2 = a 3
2
2
2
∧
BM + KM 2 − BK 2
11
cos BMK =
=
2 BM .MK
4 15
BM =
0,25
Vậy: góc giữa hai đường thẳng BM và SC bằng β sao cho cos β =
11
4 15
0,25
( β ≈ 440 46 ')
Câu 4 Cho tam giác ABC có AB=c, BC=a, CA=b. Chứng minh rằng ba cạnh a, b, c
1,0
A
C
theo thứ tự tạo lập một cấp số cộng khi và chỉ khi ba số cot , 3, cot theo thứ
2
2
tự lập thành một cấp số nhân.
Theo bài có: b =
a+c
A
C
⇔ cot .cot = 3
2
2
2
B
B
A+C
A−C
= 2sin
.cos
2
2
2
2
A−C
A+C
B
A+C
B
A+C
⇔ cos
= 2 cos
,sin = cos
(Do cos = sin
)
2
2
2
2
2
2
A
C
A
C
A
C
A
C
⇔ cos cos + sin .sin = 2 cos cos − 2sin .sin
2
2
2
2
2
2
2
2
A
C
A
C
A
C
⇔ 3sin .sin = cos cos ⇔ cot .cot = 3 (đpcm)
2
2
2
2
2
2
0,25
Xét 2b = a + c ⇔ 2sin B = sin A + sin C ⇔ 4sin .cos
( Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác, đúng vẫn cho điểm )
4
0,25
0,25
0,25