VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
TRỰC
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm.
lim ( −2 x 2 + x − 2 )
1. Tính: .
x →−1
A. – 5.
B. – 1.
C. – 3.
D. – 8 .
2x − 1
x →2 x + 2
53
4
2. Tính: .
lim
A. 2.
B. .
C. 1.
D. .
3. Tính: .
A. .
x2 − 4 x + 3
lim
x →3
−23x32− 3
B. .
C. .
D. .
4. Tính: .
A. 0.
lim
x →2
B. .
C. .
D. .
4x +1 − 3
−∞
2x2− 2
−
33
5. Cho , là hằng số. Trong các khẳng định k ∈c¢ + sau, khẳng định nào sai ?
A. .
B. . C. .
limxxkk1c === +−c ∞
lim
lim
x
→±∞ = 0
x →+∞
x→−∞
→±∞ x k 3
D. .
lim ( x − x + 1)
6. Tính: .
B. + ∞.
A. 1.
∞.
C. -
x →−∞
D. 0.
7. Tìm:
A.
B.
x3 − 3x 2 + 2
.
3
x →+∞
21.
10.2x − 3
− ..
23
lim
C.
D.
x 2 xlim
− 3xf+( 1x ) víi x < 2
f ( x ) = →2
bằng bao nhiêu?
víi x ≥ 2
5 x − 3
−−13
1 C. .
A. 11.
B. .
9. Cho hàm số thoả : và . Hỏi lim f ( xfy) (x=x=aflim
) x(=x1) f ( x ) = a
8. Cho hàm số: . Khi đó
bằng bao nhiêu thì hàm số liên
−
x → x0+
0 0−
x → x0
D. 7.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
tục tại ?
A. .
aaa===−1201 C. .
B. .
10. Tìm các điểm gián đoạn của hàm
số .
A. . B. .
C. .
f ( x) =
B.
C.
¡ không liên tục trên ?
y3=1sxinx.
−1
y =yy==x 2 x+−x3.
−
. 3.
2 2x + 2
2
x + xx0 = −1
D.
12. Hàm số f(x) = . Tìm giá trị
khi x ≠ −1
x +1
m
khi x = -1
của m để hàm số liên tục tại .
A. 1.
B. -1.
C. 2.
x
x −9
2
xx∈
x∈∈
0;3
3;30}} }
3;
{ {−{−3;0;3
D. .
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào
A.
D. .
D. -2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 điểm.
Bài 1 (3,0 điểm) Tính giới hạn sau:
a)
x2 − 3x + 2
x →2
82 − x3
lim x − 3 x + x
lim
b)
x →−∞
Bài 2 (1,0 điểm)
(
)
Chứng minh phương trình luôn có 2 x 3 + m2 x 2 − 1 = 0
ít nhất 1 nghiệm dương với mọi tham số m.
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 11
Trắc nghiệm
1. A
4. C
7. A
10. A
2. D
5. A
8. B
11. C
3. A
6. B
9. A
12. B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tự luận
Câu Ý
1
Nội dung
a
b
( x − 2 ) ( x − 1)
x − 3x + 2
= lim
3
x →2
x→2 x − 2
8− x
(
) ( − x2 − 2x − 4)
( x − 1)
= lim
x→2 − x 2 −
( = − 122 x − 4 )
12
x − 3x + x
x2 − 3x − x
2
x − 3 x + x = lim
x →−∞
x 2 − 3x − x
Điểm
2
1,0
lim
lim
x →−∞
(
)
= lim
x →−∞
2
Đặt: .
f(x) liên tục trên
(
(
x 2 − 3x − x 2
(
)(
)
−3 x
3
x 2 − 3 x − x −3x →−∞
x −x 1− − x
= lim
x
x →−∞
3
x −−31 − − 13÷
x =
= lim
2x→−∞
x 3 +−m12 x−23−−11= 0 2
f ( x ) = 2Dx 3=+¡xm 2 x 2 − 1
¡
f (0) = −1
)
= lim
f (1) = m 2 + 1
f (0) f (1) = −(m 2 + 1) < 0 Suy ra:
f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm dương thuộc (0;1)
)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25