Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

luyện thi đại học phần (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.9 KB, 12 trang )

Trng THPT Tõn Chõu
Bi Son lp luyn thi: i s
-

Đa thức và tam thức bậc hai


Đ 1. a Thc
a thc bc n ca bin s x l biu thc cú dng:
Pn ( x) = an x n + an- 1 x n- 1 + ... + a1x + a0 trong ú n l s t nhiờn; an , an- 1 ,..., a1 , a0 l cỏc
s thc v an ạ 0 .
Nu Pn ( x0 ) = 0 thỡ x0 c gi l nghim ca a thc An ( x) .
nh lớ Bdu: Nu x0 l nghim ca a thc Pn ( x) = an x n + an- 1 x n- 1 + ... + a1x + a0 thỡ
a thc Pn ( x) chia ht cho ( x - x0 ) tc l:
Pn ( x) = ( x - x0 )(bn- 1 x n- 1 + bn- 2 x n- 2 + ... + b1 x + b0 ).
Vớ d: x 4 - 5 x3 + 6 x 2 - x - 1 = ( x - 1)( x3 - 4 x 2 + 2 x + 1)
Chia a thc: Ta cú th chia mt a thc bc n cho mt a thc bc m (m n).
13
2
3x + 6 x - 1 = 3 x + 9 4 .
2x + 1
2
4 2x + 1

Đ2. Tam Thc Bc Hai & Phng Trỡnh Bc Hai
Dng tng quỏt: P2 ( x) = ax 2 + bx + c (a ạ 0) (1)
ộổ b ử2 b 2 - 4ac ự ộổ b ử2

2









ax
+
bx
+
c
=
a
x
+
=
a
x
+
Bin i:



2
2ỳ
ờỗ







ố 2a ứ
ố 2a ứ 4a ỳ
4a



ỷ ờ


P
x
=
0
Nghim: + Nu < 0 thỡ tam thc (ph.trỡnh 2 ( )
) vụ nghim.
b
+ Nu = 0 thỡ tam thc cú nghim kộp l x0 = .
2a
- b+
- b-
+ Nu > 0 thỡ tam thc cú hai nghim l x1 =
; x2 =
2a
2a
2
S phõn tớch: Nu P2 ( x) = ax + bx + c (a ạ 0) cú hai nghim x1 , x2 thỡ:
P2 ( x) = ax 2 + bx + c = a ( x - x1 ) ( x - x2 )
th: th ca hm s y = ax 2 + bx + c (a ạ 0) l mt parabol cú b lừm quay lờn

nu a > 0 v cú b lừm quay xung nu a < 0.
y

y

y

a >0, < 0
y

a >0, = 0

x2

a > 0, > 0

y
x

x

x1

x
x

y
x

x


x1

a < 0, < 0

a < 0, = 0
Trang 1

x2

a < 0, > 0
GV: TRUNG LAI


Trng THPT Tõn Chõu
Bi Son lp luyn thi: i s
-

+ Khi < 0: th v trc honh khụng cú im chung.
+ Khi = 0: th tip xỳc vi trc honh.
+ Khi > 0: th ct trc honh ti hai im phõn bit.
ổ b ổ b ửử
ổ b





;
; y ỗữ

To nh: ỗ
hay




ữ.

ữứ

ỗ 2a ứ
ỗ 2a ỗ
ố 2a 4a ứ



Giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht: Da vo th ta cú:


b
ti x = .
4a
2a

b
+ Khi a > 0: P2 ( x) = ax 2 + bx + c t giỏ tr nh nht l ti x = .
4a
2a
nh lý Viet: Nu tam thc P2 ( x) = ax 2 + bx + c (a ạ 0) (1) cú hai nghim x1; x2 thỡ:
+ Khi a < 0: P2 ( x) = ax 2 + bx + c t giỏ tr ln nht l -


b
c
và P = x1.x2 =
a
a
Chỳ ý: + Nu a + b + c = 0 thỡ (1) cú hai nghim l 1 v c/a. Nu a b + c = 0 thỡ (1)
cú hai nghim l 1 v c/a.
+ Nu hai s x, y cú tng l S v cú tớch l P thỡ chỳng l nghim ca phng
trỡnh t 2 - S t + P = 0 .
S = x1 + x2 = -

Biu thc i xng gia cỏc nghim: Nu P2 ( x) = ax 2 + bx + c (a ạ 0)
x1; x2 thỡ:

(1)

cú hai nghim

2
ổ bử
c
2

+ x12 + x22 = ( x1 + x2 ) - 2 x1 x2 = S 2 - 2 P = ỗ
- ữ
- 2




ố aứ
a

+ x13 + x23 = ( x1 + x2 )( x12 + x22 - x1 x2 ) = S ( S 2 - 3P )
1
1
x + x1 S
= 2
=
+ +

x1 x2
x1 x2
P
Du ca cỏc nghim: + P2 ( x) = ax 2 + bx + c (a ạ 0)
2
+ P2 ( x) = ax + bx + c (a ạ 0)

(1)

2
+ P2 ( x) = ax + bx + c (a ạ 0)

(1)

Vớ d & bi tp:

(1)

cú hai nghim trỏi du a.c < 0.

ỡù > 0
ùù
cú hai nghim u dng ớ P > 0
ùù
ùùợ S > 0
ùỡù > 0
ù
cú hai nghim u õm ớ P > 0
ùù
ùùợ S < 0

1
.
2
Vi giỏ tr no ca a thỡ cỏc nghim ca phng trỡnh x 2 - 3ax + a 2 = 0 cú tng bỡnh
phng bng 7/4?
Xỏc nh giỏ tr ca a tng bỡnh phng cỏc nghim ca phng trỡnh
2
x - ( 2a - 1) x + 2 ( a - 1) = 0 nh nht.
Gii phng trỡnh: ( x + 1) ( | x | - 1) = -

Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m f ( x) = mx 2 - 2 ( m - 1) x + 3( m - 2) cú hai nghim
x1; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1 .
Trang 2

GV: TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

ìï
7
ïï x + y + xy =
2
ï
⑤ Giải hệ phương trình í
ïï 2
5
2
ïï x y + xy =
2
ïî

⑥ Tìm m để phương trình 4 x3 - 3 x + 1 = mx - m + 2 có ba nghiệm phân biệt.
⑦ Với giá trị nào của m thì phương trình: (m - 1) x 2 - ( 2m - 1) x + m + 5 = 0 .
a) có đúng một nghiệm?
b) có hai nghiệm trái dấu?
c) có hai nghiệm cùng dương?
⑧ Cho phương trình 2 x 3 - 3(a + 1) x 2 + 6ax - 4 = 0 .
a) Chứng minh rằng phương trình có một nghiệm cố định không phụ thuộc vào a.
b) Tìm a để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
⑨Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình x 2 - mx + m 2 - m - 3 = 0 có hai
nghiệm dương x1; x2 thỏa x12 + x22 = 4 .
ìï x + y + xy = m + 1
ï
⑩ Cho hệ phương trình: í 2
ïïî x y + xy 2 = m
a) Giải hệ khi m = −2

b) Tìm m để hệ có nghiệm với x < 0, y < 0.

§3 Dấu Của Tam Thức Bậc Hai
▪ Định lý về dấu của tam thức:Cho tam thức P2 ( x) = ax 2 + bx + c (a ¹ 0)
* Nếu ∆ < 0 thì P2 ( x) cùng dấu với a với mọi x ( a. f ( x) > 0; " x Î ¡ ) .

(1)

.


b æ
÷
ç
a
.
f
(
x
)
>
0;
"
x
¹
÷
ç
÷
è
2a ø

2a ç
* Nếu ∆ > 0 thì P2 ( x) có hai nghiệm x1; x2 (giả sử x1 < x2 ). Khi đó P2 ( x) cùng dấu với
a với mọi x Î (- ¥ ; x1 ) È ( x2 ; + ¥ ) và trái dấu với a với mọi x Î ( x1; x2 ) .
▪ Nếu P( x) = a ( x - x1 )( x - x2 )...( x - xn ) víi x1 < x2 < ... < xn thì P( x) cùng dấu với a khi
x > xn và lần lượt đổi dấu ở các khoảng tiếp theo ( xn- 1; xn ) , ( xn- 2 ; xn- 1 ) ,...,( x2 ; x1 ) .
* Chú ý: Nếu xk là nghiệm kép, tức là
* Nếu ∆ = 0 thì P2 ( x) cùng dấu với a với mọi x ¹ -

P( x) = a ( x - x1 )( x - x2 )...( x - xk ) 2 ...( x - xn ) víi x1 < x2 < ... < xk < ... < xn
thì P( x) bằng 0 tại xk và P( x) không đổi dấu khi x đi qua xk .
 Vdụ: Xét dấu đa thức P( x) =- 5( x - 1)( x - 3)( x - 4) 2 ( x - 8)
+

+

+
1

-

3

4

8

-

● Ví dụ và bài tập:
① Giải các bất phương trình:

a) | x 2 - 2 x - 3 | < 3 x - 3
b) | x - 6 |> | x 2 - 5 x + 9 |
Trang 3

GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

② Giải và biện luận bất phương trình:

2
x
1
- 2
<
2
x+ a x - a
a- x

③ Giải các bất phương trình:
a) x 2 - 7 x + 12 < | x - 4 |
x2 - 5x + 4
£1
b)
x2 - 4
1
3

1
+
<
.
x 2a x + 3a
⑤ Tìm m để bất phương trình x 2 + 6 x + 7 + m £ 0 có nghiệm là một đoạn trên trục số
có độ dài bằng 1.
④ Giải và biện luận bất phương trình:

§ 4. Các Bài Toán Biện Luận Bất Phương Trình Bậc Hai
▪ Bài toán: Tìm điều kiện để P2 ( x) = ax 2 + bx + c > 0, " x Î ¡
hoặc P2 ( x) = ax 2 + bx + c < 0, " x Î ¡
Ta phải xét hai trường hợp:
* a = 0: Xét trực tiếp.
* a  0:
é
ìïï ∆ < 0
êP2 ( x) > 0, " x ÎÛ¡
í
ê
ïïî a > 0
ê
ê
ìïï ∆ < 0
ê
P
(
x
)
<

0,
"
x
ÎÛ
¡
í
ê2
ïïî a < 0
ê
ë
 Chú ý: Khi gặp các bài toán P2 ( x) = ax 2 + bx + c ³ 0, " x Î ¡ hoặc
P2 ( x) = ax 2 + bx + c £ 0, " x Î ¡ , ta phải thay đổi điều kiện cho phù hợp.
● Ví dụ:
① Tìm m để (m - 1) x 2 + (4m - 3) x + 5m - 3 < 0, " x Î ¡ .
② Cho bất phương trình (m 2 - 4) x 2 + (m - 2) x + 1 < 0. Tìm m để bất phương trình vô
nghiệm.
x 2 - mx - 2
> - 1 thỏa x  .
③Với giá trị nào của m bất phương trình 2
x - 3x + 4

Ⓐ BÊt ®¼ng thøc
I. Dùng định nghĩa, tính chất, phép biến đổi tương đương:
● Các tính chất cơ bản:
▪ a > b  a − b >0.
▪ a > b  a + c > b + c.

▪ a > b và b > c  a > c.
Trang 4


GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

ìïï a > b
Þ ac > bc
▪í
ïïî c > 0
ìïï a > b
Þ a+ c> b+ d
▪í
ïïî c > d
ìïï a > b
1 1
Þ <
▪í
ïïî ab > 0 a b

ìïï a > b
Þ ac < bc
▪í
ïïî c < 0
ìïï a > b > 0
Þ ac > bd .
▪í
ïïî c > d > 0


▪ a ³ b ³ 0 Û a 2 ³ b 2 và a ³ b ³ 0 Û a ³
▪ | a | ³ a, " a .
éa £ - b
▪ | a | £ b Û - a £ b £ a ; | a | ³ bÛ ê
ê
ëa ³ b

b

a c
a a+ c c
> Þ >
> ; (a, b, c, d > 0)
b d
b b+ d d
● Để chứng minh a > b ta chứng minh a − b > 0.
● Dùng phép biến đổi tương đương A  B  C  … D, nếu D đúng thì A đúng.
● Ta thường dùng các bất đẳng thức:


2
( a - b) ³ 0, " ab Û a 2 + b 2 ³ 2ab.
2

" a, b Û ( a + b) ³ 4ab, " a, b .
a 2 + b 2 ³ ab, " a, b Û a 2 + ab + b 2 ³ 0, " a, b
● Chú ý: Không được:
▪ Nhân hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều mà không có điều kiện.
▪ Trừ hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều.
▪ Bình phương hay lấy căn bậc hai hai vế của một bất đẳng thức mà không có điều kiện.

▪ Đơn giản hai vế của một bất đằng thức mà không có điều kiện.
▪ Khử mẫu số hai vế của bất đẳng thức mà không có điều kiện.
● Các ví dụ:
① Chứng minh rằng với mọi a, b, c:
a) a 2 + b 2 + c 2 ³ ab + bc + ca .
b) a 2 (1 + b 2 ) + b 2 (1 + c 2 ) + c 2 (1 + a 2 ) ³ 6abc .
1
c) a 2 + b 2 + c 2 ³ (a + b + c )2 .
3
2
d) ( a + b + c ) ³ 3(ab + bc + ca ) .
a 2 - ab + b 2 1
³
e) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta có: 2
a + ab + b 2 3
② Chứng minh rằng với mọi a, b  0: 2(a 5 + b5 ) ³ (a 2 + b 2 )(a 3 + b3 )
a
b
c
1 1 1
+
+
³ + + .
③ Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0:
bc ca ab a b c
4
④ Chứng minh rằng: Nếu a + b = 2 thì a + b 4 ³ 2
II. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) cho các số không âm :
a+ b
³ ab . Dấu bằng xảy ra khi a = b .

 Với a & b là hai số không âm ta có :
2
Trang 5

GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

a+ b+ c 3
³ a.b.c . Dấu bằng xảy ra khi a = b = c .
3
 Tổng quát với n số không âm a1 ,a2 , ... , an ta có :
a1 + a2 + ... + an n
³ a1.a2 ...an Dấu bằng xảy ra khi a1 = a2 = ... = an .
n
 Với ba số không âm a ,b, c ta có :

Hay

n

n
ai
= n Õ ai
i=1
i=1 n


å

Dấu bằng xảy ra khi ai = aj , ∀i,j = 1, n

☻ Hệ quả :
▪ Nếu hai số không âm a và b có tích không đổi thì tổng a + b nhỏ nhất khi a = b.
▪ Nếu hai số không âm a & b có tổng không đổi thì tích a.b lớn nhất khi a = b.
● Ví dụ và bài tập:
① Chứng minh rằng với mọi a, b ³ 0: (2a + 1)(b + 3)(3a + 2b) ³ 48ab .
② Chứng minh rằng với mọi a, b, c ³ 0: ab(a + b) + bc(b + c) + ca (c + a ) ³ 6abc .
③ Chứng minh rằng với mọi a, b ³ 0: 2 a + 3 3 b ³ 5 5 ab .
④ Chứng minh rằng với mọi a ³ 1, b ³ 1, c ³ 1:
3abc
ac b - 1 + ba c - 1 + cb a - 1 £
2
a
b
c
3
+
+
³ .
⑤ Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0:
b+ c c+ a a+ b 2
é1 ù
⑥ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = (2 x - 1)(3 - x) trên đoạn ê ;3ú.
ê
ë2 ú
û
⑦ Cho hai số x,y sao cho 0 ≤ x ≤ 3 , 0 ≤ y ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

A = (x − 3)(4 − y)(2x +3y) .
⑧ Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta có:
a2
b2
c2
a+ b+ c
+
+
³
b+ c c+ a a+ b
2
III. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki:
▪ Với bốn số a, b, x, y ta có : (ax + by ) 2 £ (a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 ) . Dấu bằng xảy ra khi
a b
ay = bx hay = (nếu x ¹ 0; y ¹ 0)
x y
2
æa + b ö
a2 + b2
÷
ç
● Ví dụ và bài tập: ① Chứng minh rằng với mọi a, b > 0: ç
.
÷
÷£
ç
è 2 ø
2
4
æa + b ö

a4 + b4
÷
ç
Từ đó suy ra: ç
.
÷
÷£
ç
è 2 ø
2

49
.
8
③ Cho a + b + c = 1 và a, b, c> 0 . Chứng minh rằng:
a+ b + b+ c + c+ a £ 6 .
④ Cho a > c > 0; b > c > 0 . Chứng minh rằng: c(a - c) +
② Cho 3x + 5y = 7. Chứng minh rằng: 3 x 2 + 5 y 2 ³

⑤ Cho a + b = 1 . Chứng minh rằng: a 4 + b 4 ³
Trang 6

c(b - c) £

ab .

1
.
8
GV: ĐỖ TRUNG LAI



Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

⑥ Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta có:
a2
b2
c2
a+ b+ c
+
+
³
b+ c c+ a a+ b
2
IV. Chứng minh bất đẳng thức bằng véctơ:
r
r
Giả sử a = (a1; a2 ) và b = (b1; b2 ) , ta có:
r r
r
r
▪ | a + b |£ | a | + | b | Û (a1 + b1 ) 2 + (a2 + b2 ) 2 £ a12 + a22 + b12 + b22
(Minkowski)
r
r
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a & b cùng hướng hay
a1 = kb1; a2 = kb2 (k > 0)
r r

r
r
▪ | a - b |£ | a | + | b | Û (a1 - b1 ) 2 + ( a2 - b2 ) 2 £ a12 + a22 + b12 + b22
r
r
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a & b ngược hướng hay
a1 = kb1; a2 = kb2 (k < 0)
rr
r r
▪ | a.b |£ | a | . | b | Û | a1b1 + a2b2 | £ a12 + a22 . b12 + b22 (BĐT Svac−xơ)
2

Û ( a1b1 + a2b2 ) £ ( a12 + a22 ) ( b12 + b22 ) (BĐT Bunhiacốpski)
r
r
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a & b cùng phương
a1 = kb1; a2 = kb2 (k Î ¡ )
● Ví dụ: ➊ Chứng minh rằng với a, b, c Î ¡ , ta luôn có:
2
2
( a + c) + b2 + ( a - c) + b 2 ³ 2 a 2 + b 2

➋ Chứng minh rằng với a, b, c tùy ý, ta luôn có:
a 2 - ab + b 2 + b 2 - bc + c 2 ³
➌ Chứng minh rằng với mọi x, y, z ta đều có:

a 2 + ac + c 2

x 2 + xy + y 2 + x 2 + xz + z 2 ³
➍ Chứng minh rằng với mọi , ta có:


y 2 + yz + z 2

cos 2 α - 2cos α + 3 + cos 2 α + 4cos α + 6 ³
➎ Chứng minh với mọi giá trị của x,y ta có :

17 .

4cos 2 x.cos 2 y + sin 2 ( x - y ) + 4sin 2 x.sin 2 y + sin 2 ( x - y ) ³ 2
➏ Chứng minh rằng với mọi a, b, c:
3 2
a 2 + (1- b) 2 + b 2 + (1- c) 2 + c 2 + (1- a ) 2 ³
2
IV. Sử dụng đạo hàm:
Để chứng minh một bất đẳng thức, ta biến đổi BĐT về dạng f (a ) £ f (b), (a < b) sau đó
ta cần chứng tỏ y = f ( x) là hàm số tăng trên [a; b) . Nếu bất đẳng thức được biến đổi về dạng
f (a ) ³ f (b) ( a < b ) thì ta cần chứng tỏ hàm số giảm trên (a; b] .
● Ví dụ và bài tập:
1
➊ Chứng minh rằng x 4 + (1- x) 4 ³ , " x
8
2
2
2
➋ Cho a, b, c > 0 & a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
Trang 7

GV: ĐỖ TRUNG LAI



Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

a
b
c
3 3
+ 2
+ 2
³
2
2
2
2
b +c
c +a
a +b
2

 Các bài tập :
1) Chứng minh rằng nếu a,b,c là ba số dương thì :
2
2
2
9
+
+
³
a+ b b+ c c+ a a+ b+ c

2) Chứng minh với a,b,c,d thuộc R thì :
a 2 + b2 +

c2 + d 2 ³

(a - c ) 2 + (b - d ) 2
æx y ö
x2 y2
x
,
y
¹
0
+ ÷
÷
3) Cho
, chứng minh rằng 2 + 2 - 3ç
ç
÷+ 4 ³ 0
ç
÷
y
x
èy x ø
4) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn

1 1 1
+ + = 4 . Chứng minh rằng
x y z


1
1
1
+
+
£1
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
5) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz= 1. Chứng minh rằng:
1 + x3 + y 3
1+ y3 + z3
1 + z 3 + x3
+
+
³ 3 3.
xy
yz
zx
6) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Chứng minh rằng:
æx 1 ö
æz
æy 1 ö

9
÷
ç
÷
ç

+ ÷
+

y
+
+
z
+
³
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷ è
ç2 zx ø
ç
ç2 xy ø
÷ è
÷ 2
è2 yz ø
7) Cho hai số thực thỏa x 2 + y 2 = 1 . Chứng minh rằng :
2( x 2 + 6 xy )

- 6 ££
3
1 + 2 xy + 2 y 2
8) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x( x + y + z ) = 3 yz , ta có:
( x + y )3 + ( x + z )3 + 3( x + y )( x + z )( y + z ) £ 5( y + z )3 .
3


9) Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn: ( x + y ) + 4 xy ³ 2 . Chứng minh rằng:
7
A = 3( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) - 2 ( x 2 + y 2 ) ³ .
16

Ⓐ ph¬ng tr×nh − BÊt ph¬ng tr×nh − hÖ ph¬ng
tr×nh
−−−−−−−
I. PHƯƠNG TRÌNH−BPT−HỆ PT KHÔNG CHỨA CĂN THỨC:
 Phương trình:
 Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên ( a; b) và f (a ). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0
có ít nhất một nghiệm trên ( a; b) .
Ví dụ: Chứng tỏ rằng với ∀m ∈ ℝ , phương trình sau luôn có nghiệm thực dương:

x3 + 3mx 2 + 3mx - 2 = 0 .
 Sử dụng PT đối xứng, đặt ẩn phụ, qui về bậc hai.
Trang 8

GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

 Ví dụ: Giải các phương trình:
2
æx ö
2

÷
ç
① x +ç
÷
÷ =1
ç
èx + 1ø
2
2
æ 1
ö
æ 1
ö
13
÷
÷
ç
ç
②ç 2
+ç 2
=
÷
÷
÷
÷
çx + x + 1ø è
çx + x + 2 ø 36
è
③ 2 x 4 + 3 x3 - 16 x 2 + 3x + 2 = 0
④ x 7 - 2 x 6 + 3x5 - x 4 - x3 + 3x 2 - 2 x + 1 = 0 .

 Hệ phương trình:
● Phương pháp thế và đặt ẩn phụ: Khi đặt ẩn phụ, công việc đầu tiên là tìm tập giá trị của
ẩn phụ (điều kiện của ẩn phụ)
x- y
ïìï x + y
ï x - y + 6 x + y = 5 (1)
 Ví dụ 1: Giải hệ: í
ïï
(2)
ïïî xy = 2
ìï
1
ïï x - = 1 (1)
ïï
y
ïï
1
ï
 Ví dụ 2: Giải hệ: í y - = 1 (2)
ïï
z
ïï
ïï z - 1 = 1
(3)
ïï
x
î

● Sử dụng tổng−tích:
 Ví dụ: Giải các hệ phương trình:

ìï x 2 - xy + y 2 = 7
ï
①í
(Hệ đối xứng loại I)
ïïî x + y = 5
ìï x 2 y 2
ïï +
= 18
ï
x
②í y
ïï
ïïî x + y = 12
ìï (2 x + y )2 - 5(4 x 2 - y 2 ) + 6(2 x - y ) 2 = 0
ïï
③í
1
ïï 2 x + y +
=3
ïïî
2x - y
ìï
1 1
ïï x + y + + = 5
ïï
x y
④í
ïï 2
1
1

2
ïï x + y + 2 + 2 = 9
x
y
ïî
● Qui PT chứa căn thức về PT−HPT không chứa căn thức:
 Ví dụ: Giải các PT sau:

(

3
3
① x 35 - x x +

3

)

35 - x 3 = 30

② x + 17 - x 2 + x 17 - x 2 = 9 .
③ 3 x + 34 - 3 x - 3 = 1 → u = 3 x + 34,
2

2

④ 3 ( 2 - x) + 3 ( 7 + x) -

3


v = 3 x- 3 .

( 2 - x) ( 7 + x) = 3 .
Trang 9

GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

● Dùng phép biến đổi tương đương:
 Ví dụ: Giải các hệ PT:
ìï x 2 - 3x = y 2 + y + 1
ï
①í 2
(hệ đối xứng loại II)
ïï y - 3 y = x 2 + x + 1
î
ìï 2
1
ïï 3 x = 2 y +
ï
y
② ïí
ïï 2
1
ïï 3 y = 2 x +
x

ïî
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
II. PHƯƠNG TRÌNH−BPT−HỆ PT CHỨA CĂN THỨC:
 Kiến thức cơ bản:
ìï f ( x) ³ 0
ïï
ìï g ( x) ³ 0
ï
ï
f
(
x
)
=
g
(
x
)
Û³Û
g
(
x
)
0
í
í

.
ïï
ïï f ( x) = [ g ( x) ] 2

2
î
ïï f ( x) = [ g ( x) ]
ïî
ìï f ( x) ³ 0
ïï
ï
▪ f ( x) < g ( x) Û³ í g ( x) 0
.
ïï
ïï f ( x) < [ g ( x) ] 2
ïî
éìï g ( x) < 0
êïí
(I )
êï f ( x) ³ 0
ïêî
▪ f ( x) > g ( x) Û ê
nghiệm của BPT đã cho là hợp của nghiệm hệ
êìïï g ( x) ³ 0
( II )
êí
ïïî f ( x) > g 2 ( x)
ê
ë
(I) với hệ (II).
● Các dạng cơ bản:
 Ví dụ: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
ⓐ 3 x 2 + 15 x + 2 x 2 + 5 x + 1 = 2 .



4
x+

x2 + x

-

1
x-

3
= .
x2 + x x



x 2 + 3x + 3 < 2 x + 1 .



8 + 2 x - x 2 > 6 - 3x .

ⓐ 5 + x - - x - 3 < - 1 + (5 + x)(- x - 3) .
● Hệ phương trình chứa căn:
 Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
ìï x + y + 2 x + y + 2 = 7
ⓐ ïí
.
ïï 3 x + 2 y = 23

î
ìï x + y + x + y = 20
ï
ⓐí 2
.
ïï x + y 2 = 136
î

Trang 10

GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

ìï x + 1 + 2 - y = 3
ï
. → VT − VP: Bđổi
ⓐí
ïï 2 - x + y + 1 = 3
ïî
● Sử dụng tính đơn điệu:
 Ví dụ: ⓐ Giải phương trình: x5 + x3 - 1- 3 x + 4 = 0 .
ìï x + 2 - y = 2
ï
ⓐ Giải hệ í
.
ïï 2 - x + y = 2

ïî
● Bài toán định tính về PT−BPT chứa tham số:
 Ví dụ: ① Cho phương trình 4 - x + x + 5 = m . Tìm m để phương trình có nghiệm
duy nhất.
 C1: BĐ x0 là nghiệm  4 - (- 1- x0 ) + 5 + (- 1 - x0 ) = m nên - 1- x0 cũng là
nghiệm → đk cần; xét điều kiện đủ → m.
 C2: Dùng đạo hàm.
CÁC BÀI TOÁN TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH CÁC NĂM QUA
ĐỀ THI NĂM 2002:
ìï 3 x - y = x - y
ï
ⓐ KHỐI B: (1 điểm) Giải hệ phương trình: í
.
ïï x + y = x + y + 2
ïî
ⓐ KHỐI D: (1điểm) Giải bất phương trình: ( x 2 - 3 x) 2 x 2 - 3 x - 2 ³ 0 .
ĐỀ THI NĂM 2003:

ìï
1
1
ïï x - = y x
y.
ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải hệ phương trình: í
ïï
ïïî 2 y = x3 + 1
2
ìï
ïï 3 y = y + 2
ïï

x2
ⓐ KHỐI B: (1 điểm). Giải hệ phương trình: í
.
ïï
x2 + 2
ïï 3 x =
y2
ïî
ĐỀ THI NĂM 2004:
Ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải bất phương trình:

2 ( x 2 - 16)

+

x- 3 >

x- 3
ⓐ KHỐI B: (1 điểm) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
m

(

1 + x2 -

)

1- x 2 + 2 = 2 1- x 4 + 1 + x 2 -

7- x .

x- 3

1- x 2 .

ⓐ KHỐI D: (1 điểm) Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:
ìï x + y = 1
ï
.
í
ïï x x + y y = 1- 3m
ïî
ĐỀ THI NĂM 2005:
ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải bất phương trình:
Trang 11

5x - 1 -

x- 1>

2x - 4 .
GV: ĐỖ TRUNG LAI


Trường THPT Tân Châu
Bài Soạn lớp luyện thi: Đại số
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−-−−−−

ⓐKHỐI D: (1 điểm) Giải phương trình: 2 x + 2 + 2 x + 1 -

x+ 1=4.


ĐỀ THI NĂM 2006:
ìï x + y - xy = 3
ï
ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Giải hệ phương trình: í
.
ïï x + 1 + y + 1 = 4
ïî
ⓐ KHỐI B: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 .
ⓐ KHỐI D: (1 điểm) Giải phương trình:

2 x - 1 + x 2 - 3x + 1 = 0 ( x Î ¡ ) .

ĐỀ THI NĂM 2007:
ⓐ KHỐI A: (1 điểm) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
3 x - 1 + m x + 1 = 2 4 x2 - 1 .
ⓐ KHỐI B: (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm
thực phân biệt: x 2 + 2 x - 8 = m( x - 2) .

Trang 12

GV: ĐỖ TRUNG LAI



×