Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Grammar 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.19 KB, 8 trang )

Một số vấn đề ngữ pháp trọng tâm ở trường THCS
Biên soạn : Nguyễn Trọng Hành - Trường THCS Ngô Quyền
I.
Thì Cấu trúc & Ví dụ minh hoạ Các trạng từ thường gặp
I.
Hiện
tại
1.Hiện tại đơn
S + V
0
/ V
s
/ V
es
- I go to school every day
sometime, usually, always, often,
everyday….
2.Ht tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
- She is reading a book
Now , at the moment,when,
while..
3.Ht hoàn
thành
S + have /has + V-ed/ V
III
- He has just watched TV
for, since, just, already, ever,
yet….
4.Ht hoàn
thành t.diễn


S + have /has +been +V-ing
- We have been learning English since 2007
II.
Quá
khứ
1.Quá khứ đơn
S + V-ed / V
II
- she went to school yesterday.
yesterday, last week, ago, when

2.Qk tiếp diễn
S + was / were + V-ing
- Nam was doing his homework at 5.00
At….o’clock, when …..
3.Q.k hoàn
thành
S + had + V
III
- Hoa had studied at Ngo Quyen for 2 years
for…, since…, before, by the
time….
4.Qt hoàn
thành t.diễn
S + had + been + V-ing
- We had been singing before you came
When , before, since…..
III.
Tương
Lai

1.Tương lai đơn
S + will / shall + V
0
- I will learn
well
Tomorrow, next month,
when, on…
2. Tương lai gần
S + am/is/are +going to +V
0
- She is going to camping on the mountain on moday
3.TL trong quá
khứ
S + would + V
0
- He would be a good student.
The next day, the following
week…
4.TL tiếp diễn
S +will/ shall + be + V-ing
- Hoa will be 15 next week
Next week , next month….
5.TL hoàn
thành
S + will + have + V-ed/V
III
- It is now 7.00; I will have finished my homework by 8.00
By, on, when , for……
6.TL hoàn thành
tiếp diễn

S+will/shall have been+V-ing
For , by …….
Tenses : Thời của động từ
1
Một số vấn đề ngữ pháp trọng tâm ở trường THCS
Biên soạn : Nguyễn Trọng Hành - Trường THCS Ngô Quyền
-When you come back here next month , I’ll
have been travelling around the world for a
week.
II. ( Câu tường thuật / câu gián
tiếp ) :
Là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu
trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề như sau :
1. Về thì : Nếu động từ tường thuật của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ
chính về quá khứ một bậc .Ta chuyển đổi theo bảng sau :
Thì Thì của câu trực tiếp Thì của câu gián tiếp
1.Hiện tại đơn
S + am/is/are 
- “He is a student”Lan said
S + was / were
-Lan said he was a student
S + V
0/ s / es

- “Nam goes to school today”Ba said
S + V-ed/ V
II
-Ba said Nam went to school that day
2. Hiện tại
tiếp diễn

S + am /is / are + V-ing

-“ I am singing an English song” Ba Said.


S + was / were + V-ing

-Ba said he was singing an english song .
3.Quá khứ đơn
S + V-ed/V
II

“ She played chess with me last night” he said
S + had + V-ed/ V
III
-He said she had played chess with him the night before
4.Quá khứ
tiếp diễn
S + was / were + V-ing 
-“ He was doing his HW, when I came” Hoa said
S + had been + V-ing
-Hoa said he had been doing his HW (when she had
came)
5. Tương lai
S + will + V
0

-“ They will be 15 on Monday” his mother told
S + would + V
0

His mother said they would be 15 on monday
6.Hiện tại
hoàn thành
S+ have/has + V-ed/ V
III


-“you have finished all your HW,Na” the teacher said
S + had + V-ed /V
III
-The teacher said Na had finished all her HW
7. Quá khứ
hoàn thành
S + had been + V-ed/ V
III

“ She had been learnt at Ngo Quyen for 2 years” Ha said
S + had been + V-ed/ V
III
Ha said she had been learnt at Ngo Quyen for 2 years
8 . với đt “Can”
S + can + V
0



- “ You can learn well ,Nam” The teacher said
S + could + V
0
- The teacher said Nam could learn well

2. Một số chuyển đổi khác : khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ
tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn và đại từ chỉ định được
chuyển theo quy tắc sau :
Reported
speech
2
Một số vấn đề ngữ pháp trọng tâm ở trường THCS
Biên soạn : Nguyễn Trọng Hành - Trường THCS Ngô Quyền
Trong câu trực tiếp Trong câu gián tiếp
To day 
That day
Tonight 
That night
Yesterday 
The day before / the previous day
Tomorrow 
The next day / the following day
Next / on Monday 
The next / following day
Last week
Last night 
The week before / the previous week
The night before
This 
That
These 
Those
Here 
There
Now 

Then
Ago 
Before
3. Một số dạng thường gặp :
Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh có dạng :
S + told + O + ( not ) to + V
0
Example: * “Please wait for me here , Lan”Ba said.
Ba told Lan to wait for him there .
* “ Don’t cut these trees” My mother said .
 My mother told me not to cut those trees.
* “ Give me all your money.” The robber said to her
 The robber told her to give him all her money.
Để tường thuật một lời yêu cầu lịch sự, ta có dạng :
Example: * “would you open the door,please?”he asked .
 He asked me to open the door .
* “Can you buy some fruit for me ?” She said to me .
 She asked me to buy some fruit for her.
* “ Could you help me to carry this bag?” Hoa said to me
 Hoa asked me to help her to carry that bag
Câu tường thuật loại câu hỏi Có hay Không (Yes – No questions)có dạng :
S + asked + O + to + V
0
3
a
5
4
5
4
5

4
5
5
5
5
5
5
5

1
b

1
c

1
Một số vấn đề ngữ pháp trọng tâm ở trường THCS
Biên soạn : Nguyễn Trọng Hành - Trường THCS Ngô Quyền
Example: * “Did you go to school yesterday?” Hoa asked.
 Hoa asked me if/ whether I had gone to school the day before.
* “ Is she beautiful,Nga?” Hung asked.
 Hung aksed Nga if / whether she was beautiful.
* “Are you hungry, John?”She asked.
 She asked John if/ whether he was hungry.
Câu tường thuật loại câu có từ để hỏi (Wh – question ) có dạng:
S + asked + ( O ) + từ để hỏi + S + V
Example: * “ Where are you going” She said to me .
 She asked me where I was going
* “ What’s her name ?” Chung asked me.
 Chung asked me what was her name .

III. ( CÂU BỊ ĐỘNG ):

1. Công thức chung :
Note: past participle = P.P= V-ed/V
III
- quá khứ phân từ
2. Quy tắc chuyển đổi :
- tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động
-Động từ “Be” được chia theo thì của động từ ở câu chủ động
* Ta có mô hình :
S + asked ( + O ) + if / whether + S + V
wanted to know
wondered
PASSIVE VOICE
4
d

1
Be + past participle
Một số vấn đề ngữ pháp trọng tâm ở trường THCS
Biên soạn : Nguyễn Trọng Hành - Trường THCS Ngô Quyền
S + V + O
S + Be +P.P by Agent(tác nhân gây hành động)
Example: * active : -They eat carrots.
 passive: Carrots are eaten ( by them )
3.Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động trong một số thì

Thì Câu chủ động Câu bị động
1.Hiện tại đơn
S + V + O 

- They make this radio in England
S + am/is/are + P.P
- This radio is made in England
2.H.tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing 
- I am reading a book
S + am/is/are + being + P.P
- A book is being read (by me )
3.H.tại hoàn
thành
S + have / has + P.P 
- we have built this hotel for 2 years
S + have/has +been + P.P
- This hotel has been built for 2 years.
4.H.tại hoàn
thành t.diễn
S + have/has + been + V-ing 
- They have been built that house since 2000
S+have/has +been being + P.P
-That house has been being built since 2000
(by them ).
5.Quá khứ đơn
S + V-ed/V
II
+ O 
- They produced those cars in 1998
S + was/were + P.P
- Those cars were produced in 1998
6. Quá khứ tiếp
diễn

S + was/were + V-ing 
- Boys were watching TV
S + was/were +being + P.P
- TV was being watched
7. Quá khứ
hoàn thành
S + had + P.P 
- They had built this house before
earthquake happened
S + had + been + P.P
- This house had been built before
earthquake happened
8. Q.khứ hoàn
thành tiếp diễn
S + had + been +V-ing 
- This car had been producing before it
had an accident
S + had been +being + P.P
- This car had been being produced
before it had an accident
9. Tương lai
đơn
S + will + V
0

- Nga will visit HCM city
S + will + be + P.P
- HCM city will be visited
10. Tương lai
Hoàn thành

S + will + have + P.P 
- Na will have done this exercise in 2 hours
S + will + have been + P.P
- This exercise will have been done in 2 hours
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×