Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

De thi Vat ly lop 8 va 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.77 KB, 18 trang )

phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

Đề kiểm định chất lợng cuối năm học 2008-2009
Môn: Vật lý 8

( Thời gian làm bài: 60 phút )
I/ Trắc nghiệm: HÃy khoanh vào các chữ cái đứng trớc các câu trả lời đúng trong các câu

sau:
Câu 1: Ngời ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lợng vào một cốc nớc
nóng nhiệt độ cuối cùng của chúng lần lợt là t1 , t2, t3 sẽ nh thế nµo :
A. t1 > t2 > t3
B. t1< t2 < t3
C. t2 > t1 > t3
D. t2 = t1 = t3
C©u 2: Kú thø ba trong sù chun vËn cđa động cơ nổ bốn kỳ là gì :
A. Thoát khí
B. Đốt nhiên liệu
C. Nén nhiên liệu
D. Hút nhiên liệu.
Câu 3: Đơn vị của năng suất toả nhiệt là gì :
A. J/kg
B. J/kg.K
C. J
D. kg/J
Câu 4: Tính nhiệt lợng quả cầu nhôm có khối lợng 200g toả ra khi hạ nhiệt độ từ t10C xuống
t20C, biết nhiệt dung riêng của nhôm là c. Cách tính nào đúng :
A. Q = 200c(t1 - t2)
B. Q = 0,2c(t1 - t2)
C. Q = 0,2c(t2 - t1)


D. Q = 0,2c(t2 - t1)
Câu 5: Tại sao đờng tan vào nớc nóng nhanh hơn tan vào nớc lạnh ?
A. Vì các phân tử nớc và phân tử đờng chuyển động nhanh hơn
B/ Vì nớc nóng có thể tích lớn hơn
C. Vì các phân tử nớc có thể tích lớn hơn.
D. Vì các phân tử nớc và đờng chuyển động chậm hơn
Câu 6: điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Trong quá trình cơ học động năng có thể (1).. lẫn nhau nhng cơ năng thì (2) ..
b. Chất rắn dẫn nhiệt (3).. chÊt láng vµ chÊt khÝ dÉn nhiƯt …(4)..
c. NhiƯt trun tõ vËt cã ….(5) .. sang vËt cã nhiƯt ®é thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật
(6) ..
II/ Tự luận:

1/ Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng
2/ Có một lon nớc ngọt và một cục đá lạnh em phải đặt nh thế nào lon nớc lên trên cục đá hay
cục đá lên trên lon nớc để có thể làm nớc lạnh đi nhanh nhất? vì sao ?
3/ Thả một quả cầu nhôm có khối lợng 0,15 kg đợc đun nóng tới 1000C vào mét cèc níc ë
200C. Sau mét thêi gian nhiƯt ®é của quả cầu và nớc đều bằng 250C
a/ Tính nhiệt lợng quả cầu nhôm đà toả ra.
b/ Tính khối lợng nớc coi nh chỉ có quả cầu và nớc truyền nhiƯt cho nhiƯt dung riªng cđa níc
l» 4200J/Kg.K, nhiƯt dung riêng của nhôm là 880J/Kg.K.


Đáp án và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: D. (0,5 ®iĨm)
C©u 2: B. (0,5 ®iĨm)
C©u 3: A. (0,5 ®iĨm)
C©u 4: B. (0,5 điểm)

Câu 5: A. (0,5 điểm)
Câu 6:
(1) - Chuyển hoá (0,5 điểm)
(2) - Bảo toàn
(0,5 điểm)
(3) - tốt
(0,5 điểm)
(4) - Kém
(0,5 điểm)
(5) - Nhiệt độ cao hơn
(0,5 điểm) (6) - cân bằng
(0,5 điểm)
II/ Tự luận:
1/ Phát biểu định luật:
(1 điểm)
2/
+ Đặt cục đá lạnh lên trên lon nớc ngọt
(0,5 điểm)
+ Vì làm nh vậy lớp nớc ở trên bị lạnh đi trớc trọng lợng riêng tăng nó chìm xuống lớp
nớc ở dới nhẹ hơn nổi lên bị làm lạnh lại chìm xuống tạo thành dòng đối lu làm cho nớc lạnh đi
nhanh hơn.
(0,5 điểm)
3/
+ Tính đợc nhiệt lợng do nhôm toả ra Q1 = 9900J
(1 điểm)
+ Viết đợc công thức tính nhiệt lợng nớc thu vào và phơng trình cân bằng nhiệt
(0,5 điểm)
0,47 kg
+ Tính đợc m
(1 điểm)



phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

Đề kiểm định chất lợng bán kì ii năm học 08-09
Môn: Vật lý 8

( Thời gian làm bài: 60 phút )
I/ Trắc nghiệm: (HÃy khoanh vào các câu trả lời đúng trong các câu sau):
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của các phân tử chất
lỏng:
A. Hỗn độn
B. Không ngừng
C. Không liên quan đến nhiệt độ
D. Là nguyên nhân gây ra hiện tợng khuếch tán.
Câu 2: Trong các câu viết về nhiệt năng sau đây câu nào là không đúng
A. Nhiệt năng là một dạng năng lợng
B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lợng vật thu vào hoặc toả ra
C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
Câu 3: Nhiệt độ càng tăng thì chuyển động của các phân tử nguyên tử
A. Càng giảm
B. Càng tăng
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng rồi sau đó giảm dần
Câu 4: Đối lu là sự truyền nhiƯt x¶y ra:
A. ChØ ë chÊt láng
B. ChØ ë chÊt khí
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí

D. Cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 5: Năng lợng truyền từ bếp lò đến ngời đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt
B. đối lu
C. Bức xạ nhiệt
D. Dẫn nhiệt, đối lu.
II/ Tự luận:
1. Nhiệt lợng là gì? Đơn vị, kí hiệu nhiệt lợng?
2. Giải thích tại sao quả bóng cao su bơm căng dù có buộc thật chặt cũng cứ ngỳ một xẹp dần?
3. HÃy giải thích sự tạo thành dòng đối lu khi ®un níc tõ phÝa díi Êm


Đáp án và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng (1 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: C
II/ Tự luận:
1.
- Khái niệm nhiệt lợng: 1 điểm
- Đơn vị:
0,5 điểm
- Kí hiệu:
0,5 điểm
2. Giải thích:
- Quả bóng cao su đợc cấu tạo bởi các phân tử cao su riêng biệt giữa chúng có khoảng cách.
0,5 điểm
- Các phân tử khí có thể len lỏi vào các khoảng cách ấy thoát ra ngoài. 0,5 điểm

3. Khi đun từ phía đáy ấm lớp nớc ở dới nóng lên trớc nở ra trọng lợng riêng của nó trở nên
nhỏ hơn trọng lợng riêng của các lớp nớc lạnh ở trên. (1 điểm)
do đó lớp nớc nóng nổi lên còn lớp nớc lạnh chìm xuống tạo thành dòng đối lu.
(0,5 điểm)
Trình bày bài: 0,5 điểm

phòng giáo dục huyện kim sơn

Đề kiểm định chất lợng bán kì i năm học 08-09


Môn: Vật lý 8

trờng thcs kim mỹ

( Thời gian làm bµi: 60 phót )
I/Phần trắc nghiệm:Hãy khoanh trịn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: Người lái đị đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước thì:
A.Người lái đị đứng n so với dòng nước C.Người lái đò đứng yên so với bờ
B.Người lái đò chuyển động so với thuyền

D.Người lái đò chuyển động so với dòng nước

Câu 2: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái,
chứng tỏ xe:
A.Đột ngột giảm vận tốc.

C. Đột ngột rẽ trái

B.Đột ngột tăng vận tốc


D. Đột ngột rẽ phải

Câu 3: trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

D.Tăng diện tích các mặt tiếp xúc

Câu 4: Đơn vị của áp suất là:
A. Niutơn (N)

B. mét trên giây (m/s)

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2)

D. kilôgam (kg)

Câu 5: Lên càng cao áp suất khí quyển càng:
A. Tăng

B. Giảm

C. Khơng thay đổi

D. Có thể tăng hoặc giảm.


B/ Tự luận:
1) Hãy chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau đây:
a. Áp lực là ….. (1) …… với mặt bị ép.
b. Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất theo một hướng mà nó gây ra áp suất ……….(2)
………
c. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của ……..(3)……..
Câu2: Một máy bay bay với vận tốc 800 km/h từ Hà Nội đến TPHCM. Nếu đường
bay Hà Nội – TPHCM dài 1400 km thì máy bay phải bay trong bao lâu?
Câu 3: Một tàu ngầm đang chuyển động dưới đáy biển. Áp kế đặc ngoài vỏ tàu chỉ áp
suất 2020.000 (N/m2) một lúc sau áp kế chỉ 860.000 N/m2.
a. Tàu đã nổi lên hay đã lặn xuống? Vì sao?
b. Tính độ sâu của tàu ở hai trường hợp trên. Biết trọng lượng riêng của nước
biển là 10300N/m2


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1:

A

Câu 2

D

Câu 3:

C

Câu 4:


C

Câu 5:

B

B/ Phần tự luận: ( 5®)
Câu 1:(1,5 ®)
1. Lực ép có phương vng góc
2. Mọi hướng
3. Áp suất khí quyển
Câu 2: (1,5 ®)
Thời gian bay là:

S

V =

S

t

=> t = V

1400
= 800

= 1,75 giờ


Câu 3: (2 ®)
a. Tàu nổi lên vì áp suất lúc sau nhỏ hơn áp suất lúc đầu
b. Áp suất lúc đầu
P1 = d.h1

P1
=> h1 = d
P2

P2 = d.h2

phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mü

=> h2 = d

2020.000
=

10300

= 196,11 (m)

860000
= 10300

= 83,49 (m)

§Ị kiểm định chất lợng học kì i năm học 08-09



Môn: Vật lý 8

( Thời gian làm bài: 60 phút )
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: Một ôtô đang chạy trên đường thì ơtơ sẽ chuyển động:
A.So với mặt đường
B.So với hành khách ngồi trên xe
Câu 2:

C.So với tài xế ngồi trên xe
D.Cả A, B, C đều đúng.

Đơn vị của vận tốc là:
A. Kilômét giờ (kmh)
B.kilômét trên giờ (Km/h)

Câu 3:

C. Mét giây (m.s)
D. Giây trên mét (s/m)

Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát
A.Tăng độ nhám mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc


Câu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A.Người đứng co 1 chân

C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi gập

B.Người đứng cả 2 chân

D. Người đứng cả 2 chân, tay cầm quả tạ

Câu 5: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên nền nhà có mặt tiếp xúc với nền nhà là 1m2 thì
áp suất tác dụng lên nền nhà là:
A. 40N/m2

C. 60 N/m2

B. 50N/m2

D. 70 N/m2

Câu 6: Một vật có thể tích 1m3 nhúng trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là
10000N/m2 thì lực dẩy ácsimét là:
A. 8000N

B. 9000N

C. 10.000N

D.11.000


II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Một ôtô khởi hành từ Hà Nội đi Hải Phòng mất 2 giờ. Tính vận tốc của ơtơ?
Biết quảng đường HN -> HP là 100km.
Câu 2: Một vật có thể tích là 0,5m3 nhúng vào trong nước. Tính lực đẩy Ácsimét tác
dụng lên vật đó? Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m 3
Câu 3: Một quả dừa có trọng lượng là 20N rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Tính cơng
của trọng lực?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1:

A

(0,5đ)

Câu 2:

B

(0,5đ)

Câu 3:

C

(0,5đ)

Câu 4:


D

(0,5đ)

Câu 5:

B

(0,5đ)

Câu 6:

C

(0,5đ)

PHẦN 2: TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1:(2đ) Vận tốc của ôtô là:
V=

s
t

=

100
2

= 50 km/h


Câu 2: (2,5đ) Lực đẩy ácsimét tác dụng lên vật là:
F A = d.v =10.000 . 0,5 = 5000N
Câu 3:(2,5đ) Công của trọng lực là:
A = F.S = 20.6 = 120 J

phßng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

Đề kiểm định chất lợng bán kì i năm học 08-09


Môn: Vật lý 9

( Thời gian làm bài: 60 phút )
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào các hữ cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn đúng
Bài 1: Biểu thức nào sau đây mô tả định luật Ôm cho đoạn mạch
A. U = RI

B. R =

U
I

C. I =

U
R

D. Cả 3 biểu thức trên


Bài 2: Nếu mắc hai điện trở song song R1 = 6 Ω, R2 = 12 Ω ta đợc 1 điện trở tơng đơng có giá
trị:
A. Nhỏ hơn 6 Ω
B. Lín h¬n 6 Ω
C. Nhá h¬n 12 Ω
D. Lớn hơn 12
Bài 3: Cho 3 điện trở R1 = 3 Ω , R2 = 6 Ω , R3 = 9 mắc song song điện trở tơng đơng R của
cả mạch có giá trị:
A. R > 9
B. 3 Ω < R < 9 Ω
C. R < 3
D. R > 3 .
Bài 4: Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì điện trở :
A. Giảm n2 lần
B. Tăng n lần
C. Giảm n lần
D.Tăng 2n lần
Bài 5: Hai điện trở R1, R2 mắc song song thì điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
A.

1
1
+
R1 R 2

B. R1 + R2

R1 + R 2


R1R 2

C. R .R
1
2

D. R + R
1
2

Bài 6: Công thức nào dới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của
đoạn mạch đợc mắc vào hiệu điện thế U dòng điện chạy qua có cờng độ I và điện trë R lµ:
A. P =

U2
R

B. P = U.I

C. P =

U
I

D. P = I2R

II/ Tự luận
Bài tập1: Có hai bóng đèn là Đ1 có ghi 6V - 4,5W
Đèn 2 có ghi 3V - 1,5W
a) Đèn sáng bình thờng không , U = 9V

b) Điều chỉnh nh thế nào để đèn sáng bình thờng?
Bài tập2: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = 3Ω ; R2 = 5Ω ; R3 = 5 đợc mắc nối tiếp
với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này.
b. Tính hiệu điện thế U3 giữa 2 đầu điện trở R3
Bài tập3: Một bếp điện có ghi 220V - 1000W đợc sử dơng víi hiƯu ®iƯn thÕ 220V ®Ĩ
® un 2,5l níc từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất 1 thời gian là 14 phút 35 giây.
a. Tính hiệu suất của bếp: C = 4200J/kg.K
b. Đun sôi 5l nớc trong 30 ngày cho rằng K.W.h là 800đ. Tính số tiền ph¶i tr¶?


Đáp án và biểu điểm:
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm)
U
R

Bài 1:

C. I =

Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:

A. Nhỏ hơn 6
C. R < 3
B. Tăng n lần

Bài 5:


D. R + R
1
2

(0,5 điểm )

Bài 6:

C. P =

U
I

(0,5 điểm )

(0,5 điểm )

R1R 2

(0,5 ®iĨm )
(0,5 ®iĨm )
(0,5 ®iĨm )

II/ Tù ln ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1.5 đ)
Bài 2: ( 1.5 đ)
a. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
Rtđ = R1 + R2 + R3 = 15
b. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R3:
U3 = I.R3 =


6
.7 = 2,8(V )
15

Bài 3: (3 đ)
Lu ý : Trình bày bài :

phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

(1 điểm )

Đề kiểm định chất lợng bán kì i năm học 08-09
Môn: VËt lý 9

( Thêi gian lµm bµi: 60 phót )


I. Trắc nghiệm:

Câu 1:. Khoanh tròn từ trớc câu đúng:
1) Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lên 4 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây:
A. Tăng gấp 8 lần
B. Giảm đi 8 lần
C. Tăng gấp 2 lần
D. Giảm đi 2 lần.
2) Đoạn mạch mắc song song hai điện trở 2 và 8 thì điện trở tơng đơng là:
A. 10
B. 1,6

C. 16
D. 0,625
1)Trong số các kim loại đồng, Sắt, Chì và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Bạc
B. Sắt
C. Chì
D. Đồng
3)Cho hai điện trở R1 = 20 chịu đợc dòng điện có cờng độ tối đa 2A và
R 2 = 40
chịu đợc dòng ®iÖn cã cêng ®é tèi ®a 1,5A. HiÖu ®iÖn thÕ tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm R1 nèi tiÕp R2 lµ:
A. 210V
B. 90V
C. 120V
D. 100V
4) Ba ®iÖn trë R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 4 mắc nối tiếp thì điện trở tơng đơng của đoạn
mạch là:
A.

7

4

B.

4

7

C. 7


D.

8

7

5) Đơn vị nào dới đây là đơn vị của điện năng
A. J
B. A
C. KWh
D. V
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a/ Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một loại vật liệu thì
.. với chiều dài của mỗi dây.
b)
Công
suất
điện
của
một
đoạn
mạch
bằng
tích
của
.
II/ Tự luận:

Có 2 bóng đèn là Đ1 (6V - 4,5W) và Đ2 ghi 3V - 1,5W

1. Tính điện trở của hai đèn và cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn ?
2. Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình thờng đợc
không ? Vì sao ?
3. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V (theo sơ đồ) phải điều
chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn sáng bình thờng.
Đ2

Đ1

Đáp án và biểu điểm:

I/ Trắc nghiệm: (4,5 điểm)

U


Câu 1:
(3 điểm )
1) A.
(0,5 điểm )
2) B.
(0,5 điểm )
3) B.
(0,5 điểm )
4) B.
(0,5 điểm )
5) A. C
(1 điểm )
Câu 2: (1,5 ®iĨm )
a) Tû lƯ thn

(0,5 ®iĨm )
b) HiƯu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua nó
(1 điểm )
II/ Tự luận:
(5 điểm )
a)

2
U1
P
1

Điện trở của đèn 1 là: R1 =
Điện trở của đèn 2 là: R2 =

U2
2
P
2

=
=

62
=8
4,5

(1 điểm )

32

=6
1,5

(0,5 điểm )

Cờng độ dòng điện định mức của đèn 1 là:
P
1

4,5

P2

1,5

I1 = U = 6 = 0,75A
1
Cờng độ dòng điện định mức của đèn 2 là:

(0,5 điểm )

I1 = U = 3 = 0,5A
(0,5 điểm )
2
b. Không, vì hai đèn có cờng độ định mức khác nhau
(Nếu đèn 1 sáng bình thờng thì đèn 2 hỏng. Nếu đèn 2 sáng bình thờng thì đèn 1 sáng dới mức bình thờng)
(1,5 điểm )
c.
Khi Đ1 và Đ2 sáng bình thờng thì dòng điện chạy qua biến trở có cờng độ là:
Ib = I1 - I2 = 0,25A

HiƯu ®iƯn thÕ cđa biÕn trë khi ®ã là: UB = UĐ2 = 3 V
(0,5 điểm )
Điện trở cđa biÕn trë lµ:
U

3

b
Rb = I = 0,25 = 12Ω
b

(0,5 điểm )

Lu ý: Trình bày bài (0,5 điểm )

phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

Đề kiểm định chất lợng học kì i năm học 08-09
Môn: Vật lý 9

( Thêi gian lµm bµi: 60 phót )


I. Trắc nghiệm (3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng

Câu 1: Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ
dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức nào?
A.

Q=IRt
B.
Q = I R2t
C.
Q = I2Rt
D.
Q = I R t2
Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
A.

A = U.I.t

B.

A=

U2
t
R

C.
A = I2Rt
D.
A=IRt
Câu 3: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở dây dẫn
A. Tăng gấp 6 lần
B. Giảm đi 6 lần
C. Tăng gấp 1,5 lần
D. Giảm đi 1,5 lần

Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên 1 dòng điện thẳng
đăt trong từ trờng thì ngón tay giữa hớng theo:
A. Chiều đờng sức từ
B. Chiều của lực điện từ
C. Chiều của dòng điện
D. Không hớng theo hớng nào trong ba hớng trên.
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Câu 1: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình ....
Câu 2: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều ................. của nam châm đặt tại 1 điểm đặt trên
đờng sức từ đó.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đờng sức từ.
N
S

N

F

F
S
Câu 2: Ba điện trở R1 = 10, R2 = R3 = 20 đợc mắc song song với nhau và hiện điện thế
12V.
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.
b. Tính cờng độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
Đáp án và biểu điểm:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
A. Khoanh tròn đáp án đúng: Mỗi câu đúng cho 0,5đ



Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4:C
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: .... là giảm bớt tiền điện phải trả (0,5đ)
Câu 2: .... từ Nam đến Bắc
(0,5đ)
II. Tự luận: (7 điểm)
F
Câu 1: (3 điểm)
(1đ)
ã

ã
ãF

S

(1đ)

N

(1đ)
R1

Câu 2: (3,5 ®iĨm)
R1 = 10Ω

R2 = R3 = 20Ω
a.

R2
R3

1
1
1
1
=
+
+
RTD R1 R 2 R3

=

(0,5®)

1
1
1
1
1
2 1
+
+
= + = =
10 20 20 10 10 10 5


RTĐ = 5
b.

U MC

(0,5đ)
12

IMC = R = 5 = 2,4 A
TD
I1R1 = I2R2 = I3R3


I 1 R2
=
I 2 R1
U

(0,5®)

I 2 R3
=
I 3 R2

;
12

6

1

I1 = R = 10 = 5 = 1,2 A
1

I2 = I3 =

(0,5®)

(0,5®)

U
12 3
=
= = 0,6 A
R 2 20 5

I3 = 0,6A

(0,5đ)
(0,5đ)

*) Trình bày: 0,5đ
phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

Đề kiểm định chất lợng bán kì ii năm học 08-09
Môn: Vật lý 9

( Thời gian làm bài: 60 phút )
I/ Trắc nghiệm: hÃy khoanh vào các câu trả lời đúng trong các c©u sau:



Câu 1: Đặt vật trớc thấu kính phân kì ta sẽ thu đợc:
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật
B. Một ¶nh thËt nhá h¬n vËt
C. Mét ¶nh ¶o nhá h¬n vật
D. Một ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 2: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thờng là:
A. ¶nh ¶o cïng chiỊu víi vËt
B. ¶nh ¶o ngỵc chiỊu và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật
D. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 3: Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tớí khi ánh s¸ng trun tõ
A. Thủ tinh sang thủ tinh
B. Thủ tinh sang kh«ng khÝ
C. Kh«ng khÝ sang níc
D. Tõ níc sang không khí.
Câu 4: Thấu kính hội tụ là:
A. Thấu kính cã chïm tia tíi héi tơ
C. ThÊu kÝnh cã chïm tia ló phân kì
B.Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa D.Thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa
Câu 5: Khi chiếu một tia sang từ nớc vào không khí góc tới xấp xỉ bằng 0 thì góc khúc xạ là:
A. 1800
B. 900
C. 00
D. 48030'
Câu 6: điền từ thích hợp vào ô trống:
a/ Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng bị (1) tại .(2)
b/ Tia sáng đi qua (3) của thấu kính thì tiếp tục đi thẳng.
c/ Thấu kính (4) có phần rìa dày hơn phần giữa.
II/ Tự luận:

1. Các thấu kính AB, CD là thấu kính gì
A

C
V




F

0

F'

F

0

F'
D

B

2/ Đặt một vật AB trớc thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 6cm vật AB cách thấu kính khoảng d =
15cm. A nằm trên trục chính, AB vuông góc với trục chính.
a/ HÃy dựng ảnh A'B' của AB
b/ HÃy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính

I/ Trắc nghiệm: (4,5 đ)

1. C (0,5 ®) 2. D (0,5 ®)
6/ a. (1) - g·y khóc (0,5 đ)
b. (3) - quang tâm
(0,5 đ)
c. (4) - phân kì.
(0,5 đ)

Đáp án và biểu điểm
3. C (0,5 đ) 4. B (0,5 đ) 5. C (0,5 đ)
(2) - mặt phân cách
(0,5 đ)


II/ Tự luận: (5,5 điểm )
1.
AB là thấu kính phân kì
CD là thấu kính hội tụ
2.
a/ Vẽ đúng ảnh:
b/ AOB ®ång d¹ng víi ∆A'OB'
=>

OA
AB
=
O' A'
A' B '

(1 ®)
(1 ®)

2 ®iĨm

A

(0,5 ®iĨm)

(1)



F'
B

∆OIF' ®ång d¹ng víi ∆A'B'F'

=>

OF'
OI
=
A' F '
A' B '



tõ (1) và (2) suy ra

OF '
AB
=

OA' OF'
A' B '
OA
OF'
=
O' A'
OA'OF'

Từ đó tìm đợc OA' = 10cm

phòng giáo dục huyện kim sơn
trờng thcs kim mỹ

I
F

A'

0

(2) (0,5 điểm)

B'

(0,5 điểm)

Đề kiểm định chất lợng cuối năm học 08-09
Môn: Vật lý 9

( Thời gian làm bài: 60 phút )

I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào các chữ cái đứng trớc các phơng án trả lời đúng trong các

câu sau:
Câu 1: Máy sấy tóc đang hoạt động đà có sự biến đổi điện năng thành:


A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Quang năng
D. Cơ năng, Nhiệt năng
Câu 2: Kính lúp có:
A. Hai mặt lồi
B. Một mặt lồi bên ngoài bao quanh một mặt lõm
C. Một mặt phẳng, một mặt lồi
D. Tất cả các dạng thấu kính trên
Câu 3: Quả bóng rơi xuống sau khi va chạm vào măt đất không nảy lên độ cao nh cũ sở dị nh
vậy là vì một phần năng lợng của bóng đà biến đổi thành:
A. Nhiệt năng
B. Quang năng
C. Hoá năng
D. điện năng
Câu 4: Những phát biểu nào đúng
A. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo
B. Thấu kính hội tụ không thể cho ảnh thật lớn hơn vật
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo
D. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo lớn hoan vật
Câu 5: Chiếu ánh sáng vàng vào vật màu trắng thì vật đó sẽ có màu;
A. Vàng
B. Trắng
C. Da cam

D. Một màu khác.
Câu 6: Tiêu cự của kính lúp 5X là
A. 5 cm
B. 5mm
C. 0,2 cm
D. 50cm
Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự 3cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa:
A. 16,7cm B. 3cm
C. 1,5cm
D. Một giá trị khác
II/ Tự luận:

1. Kính lúp là gì ? Tính số bội giác của một kính lúp có tiêu cự dài 10cm
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân
kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm thấu kính có tiêu cự 20cm
a/ Vẽ ảnh của vật AB
b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ?

I/ Trắc nghiệm: 4 điểm

Câu 1: D. 1 điểm
Câu 4: C. 0,5 điểm
0,5 điểm

Đáp án và biểu điểm
Câu 2:D. 0,5 điểm
Câu 5: A. 0,5 ®iĨm

C©u 3: A. 0,5 ®iĨm
C©u 6: A. 0,5 ®iĨm


C©u 7: B.


II/ Tù ln: 6 ®iĨm

1/

0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1 ®iĨm

- KÝnh lóp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
- Dùng để quan sát các vật nhỏ
- Tính đợc số bội giác: 2,5X
(Nếu thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)

2/ a/ - Vẽ đúng ảnh

2 điểm

b/ - OA' = 12cm

2 điểm

B

I

h


B/

A

A/

O

F

F/

Điểm
Họ và tên:.........................................
Lớp :.......

Kiểm tra 15 phút
Câu1: Một kính lúp có đờng kính càng lớn thì:


A. Phạm vi quan sát càng lớn.
B. Tiêu cự càng lớn
C. ảnh càng rõ nét
D. Số bội giác càng lớn
Câu2: Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dới đây:
A. Một con kiến..
B. Một con vi trùng.
C.Một bức tranh phong cảnh
D. Một ngôi sao.

Câu3: Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:
A. Bóng đèn pin đang sáng.
B. Đèn LED.
C.Bóng đèn ống thông dụng.
D. Một ngôi sao.
Câu4: Thấu kính nào dới đây có thể dùng làm kính lúp:
A. ThÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù 50cm.
B.ThÊu kÝnh héi tụ có tiêu cự 10cm.
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm
D.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm.
Câu5: Sự phân tích ánh sáng trắng đợc quan sát trong thí nghiệm chiếu chùm sáng trắng:
A. Qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
B. Vào một gơng phẳng.
C. Qua một lăng kính.
D. Qua một thấu kính phân kỳ.
Câu6: Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng
A. 25 cm
B. 15cm
C. 60mm
D. 22,8 mm
Câu7: Nếu đa một vật thật xa thấu kính phân kì thì ảnh của vật:
A. Di chuyển gần thấu kính hơn
B. Có vị trí không thay đổi
C. Di chuyển đến vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự
D.Di chuyển xa vô cùng
Câu8: Máy ảnh có thể không cần có bộ phận nào ?
A. Buồng tối, phim
B. Buồng tối, vật kính
C. Vật kính.
D. Bộ phận đo sáng

Câu9: Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò nh thấu kính hội tụ trong máy ảnh?
A. Giác mạc
B. Thể thuỷ tinh
C. Con ngời
D. Màng lới.
Câu 10: Để khắc phụ tật cận thị cần đeo kinh:
A. Thấu kính phân kì
B. ThÊu kÝnh héi tơ
C. KÝnh l·o
D. KÝnh r©m.

C©u1: A
C©u3: B
C©u5: C
Câu7: C
Câu9: B

Đáp án và biểu điểm
(1 điểm)
Câu2: A
(1 điểm)
(1 ®iĨm)
C©u4: B
(1 ®iĨm)
(1 ®iĨm)
C©u6: D (1 ®iĨm)
(1 ®iĨm)
C©u8: D
(1 ®iĨm)
(1 ®iĨm)

C©u10: A (1 ®iĨm)


Điểm
Họ và tên:.........................................
Lớp :.......

Kiểm tra 15 phút
Câu1: Một kính lúp có đờng kính càng lớn thì:
A. Số bội giác càng lớn
B. ảnh càng rõ nét


C. Tiêu cự càng lớn
D. Phạm vi quan sát càng lớn.
Câu2: Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dới đây:
A.Một bức tranh phong cảnh.
B. Một con vi trùng.
C. Một ngôi sao.
D. Một con kiến.
Câu3: Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:
A. Một ngôi sao.
B. Đèn LED.
C.Bóng đèn ống thông dụng.
D. Bóng đèn pin đang sáng.
Câu4: Thấu kính nào dới đây có thể dùng làm kính lóp:
A. ThÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù 50cm.
B. ThÊu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm.
D.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm.

Câu5: Sự phân tích ánh sáng trắng đợc quan sát trong thí nghiệm chiếu chùm sáng trắng:
A. Qua một thấu kính phân kỳ.
B. Vào một gơng phẳng.
C. Qua một lăng kính.
D. Qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
Câu6: Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng
A. 22,8 mm
B. 15cm
C. 60mm
D. 25 cm
Câu7: Nếu đa một vật thật xa thấu kính phân kì thì ảnh của vật:
A. Di chuyển gần thấu kính hơn
B. Có vị trí không thay đổi
C. Di chuyển đến vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
D. Di chuyển xa vô cùng
Câu8: Máy ảnh có thể không cần có bộ phận nào ?
A. Buồng tối, phim
B. Bộ phận đo sáng
C. Buồng tối, vật kính
D. Vật kính.
Câu9: Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò nh thấu kính hội tụ trong máy ảnh?
A. Giác mạc
B.Con ngời
C. Thể thuỷ tinh
D. Màng lới.
Câu 10: Để khắc phụ tật cận thị cần đeo kinh:
A. Kính râm.
B. Thấu kính hội tụ
C. Kính lÃo
D. Thấu kính phân kì


Câu1: D
Câu3: B
Câu5: C
Câu7: C
Câu9: C

Đáp án và biểu điểm
(1 điểm)
Câu2: D
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu4: B
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu6: A (1 điểm)
(1 điểm)
Câu8: B
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu10: D (1 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×