TỔNG HỢP TIÊNG ANH CHUYÊN
NGÀNH SINH HỌC- CÁC TỪ CẦN
THIẾT NHẤT
F1 được lai lui với giống tái tục nhiều lần
được gọi là hồi giao.
B
A
– Adaptation: tiến trình thích nghi của
các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh
vật
– Balance: sự cân bằng là điều kiện mà
trong đó các thành phần di truyền được
điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm
bảo cho sự phát triển hài hòa
– Additive: tính cộng, biểu thị hoạt động
các alen đồng hợp tử
– Balanced polymorphism: hiện tượng đa
hình cân bằng
– Additive x additive: tương tác tính cộng
x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác
không alen giữa những cặp alen đồng
hợp tử
– Basic number: số liệu căn bản thường
để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên
lưỡng bội của một dạng đa bội
(polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
– Allele: một cặp hoặc một series của yếu
tố hình thành gen, định vị trên cùng một
locus trên nhiễm sắc thể tương đồng
– Bioinformatics: ngành tin sinh học, ứng
dụng thành tựu của tin học hiện đại vào
giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển
các chương trình nghiên cứu công nghệ
sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết
lập mô hình dự đoán kết quả…
– Anova: viết tắt từ chữ analysis of
variance, phân tích phương sai của tính
trạng
– Apomixis: hiện tượng sinh sản trong đó
cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu
trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh
sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc
vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm:
mầm hữu tính và mầm vô tính
– Apomictic:
apomixis
thuộc
về
hiện
– Biometry: một ngành học có nhiệm vụ
nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê
trong sinh học
– Biotype: loại hình sinh học, thường
được đề cập trong biến dị của côn trùng.
Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị
hợp.
tượng
– Asymmetrical: không đối xứng
– Autogamy: tự phối
– Backcross: hồi giao, trong tổ hợp lai, có
bố mẹ sẽ có giống cho (donor) và giống
còn lại là giống tái tục (recurrent), con lai
– Breeder seed: hạt giống tác giả
– Breeding: chọn giống là một nghệ
thuật và là một khoa học làm thay đổi
cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
– Bulk: trồng dồn, con lai được thu thập
mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần
suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp
tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
– Bulk segregants: con lai đang phân ly
theo phương pháp trồng dồn
– Covariance: hợp sai là trung bình của
tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số
từ các giá trị trung bình của cá thể
C
– Certified seed: hạt giống xác nhận
được sử dụng trong qúa trình thương mại
hạt giống, không phải là hạt giống cơ
bản
– Crossing over: hiện tượng quấn chéo
của nhiễm sắc thể
– Centromere: tâm động của nhiễm sắc
thể
– Cytoplasmic inheritance: di truyền do tế
bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế
bào chất, có những cơ quan mang vật
chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ,
ribosome…
– Character: tính trạng di truyền
D
– Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất
di truyền có trong nhân tế bào
– Deficiency: sự thiếu đoạn hay mất
đoạn của nhiễm sắc thể
– Clone: dòng vô tính là một nhóm sinh
vật được duy trì bằng phương pháp phân
bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên
(dòng gốc)
– Degree of freedom: độ tự do viết tắt là
df trong phân tích ANOVA, hay phân tích
thông qua các phép thử khác trong thống
kê sinh học
– Cluster di truyền: nhóm di truyền được
phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt
của các tính trạng (qui mô hình thái học),
hoặc của DNA (qui mô phân tử)
– Deviation: độ lệch, giá trị lệch so với
trung bình mẫu
– Combining ability: khả năng phối hợp,
được chia ra khả năng phối hợp chung
biểu thị
– Complementary gene: gen hoạt động
bổ sung
– Complete dominance: tính trội hoàn
toàn
– Coupling: những alen lặn liên kết với
nhau xuất hiện trên một nhiễm thể tương
đồng và những thể alternative trội của nó
xuất hiện trên nhiễm thể khác (còn được
gọi là liên kết alen thuộc dạng cis, ngược
lại với dạng trans, dạng repulsion)
– Diallel cross: lai diallel tất cả các cặp
theo tuần tự bố mẹ là nghiệm thức của
chương trình lai
– Discriminant function: phương trình
biệt thức giúp cho phân biệt giữa các tính
trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá
thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần
thể
– Disequilibrium: tính chất không cân đối
của một quần thể
– Disruptive selection: chọn lọc đột phá
– Dominance: tính trội. biểu thị hoạt
động alen dị hợp trong di truyền số
lượng
– Dominance đẳng hướng: hoạt động
alen dị hợp theo cùng một hướng
Thuật ngữ epistasis được dùng để mô tả
tất cả hiện tượng tương tác không alen
– Dominance hypothesis: lý thyuết về
tính trội trong giải thích hiện tượng ưu
thế lai
– Epistasis kiểu [i]: tương tác không alen
kiểu tính cộng x tính cộng
– Dominance of linked genes: tính trội
của những gen liên kết với nhau
– Epistasis kiểu [j + l]: tương tác không
alen kiểu [tính cộng x tính trội] + [tính
trội x tính trội]
– Dominance x additive: hoạt động tương
tác không alen giữa tính trội x tính cộng
– Equilibrium: hiện tượng cân bằng trong
quần thể
– Dominance x dominance: hoạt động
tương tác không alen giữa tính trội x tính
trội
– Environment: môi trường, điều kiện
ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự thế hiện
của gen điều khiển tính trạng số lượng
– Dominant epistasis:
epistasis có tính trội
– Error: sai số trong phân tích thống kê
(pooled error: sai số góp)
hiện
tượng
– Double cross: lai kép
– Duplicate epistasis: hiện
epistasis có tính chất lặp đoạn
F
tượng
– Donor parent: bố mẹ cho nguồn gen
mục tiêu trong chương trình cải tiến
giống
– Duplication: hiện tượng lặp đoạn, trong
trường hợp hai gen, tỉ lệ phân ly ở F2 là
15:1
– F1: thế hệ con lai đầu tiên
– F2: thế hệ con lai thứ hai do tự thụ, thế
hệ có thông tin di truyền lớn nhất nhờ
hiện tượng phân ly
– Family: họ là một nhóm cá thể quan hệ
trực tiếp với một dòng tổ tiên (dòng gốc)
– Foundation seed: hạt giống nguyên
chủng
E
– Emasculation: động tác khử đực
– EMS: error mean of square, trung bình
bình phương sai số trong ANOVA, tương
đương với phương sai mẫu
– Fitness: giá trị thích nghi liên quan đến
sự đóng góp di truyền của một kiểu gen
đối với thế hệ kế tiếp, tương ứng với
những kiểu gen khác trong cùng một
quần thể
– Fitness profile: phổ giá trị thích nghi
– Epistasis: tính trội của một gen so với
một gen khác không allelic với nhau. Gen
bị át khuất được gọi là “hypostatic”.
– Full diallel: bộ con lai diallel đầy đủ (kể
cả lai thuận nghịch)
G
– Genetic gain: xem genetic advance
– Gamete: giao tử là tế bào gốc, kết qủa
của gián phân giảm nhiễm, có chức năng
trong giao phối (bao gồm giao tử đực và
giao tử cái)
– Genotype: kiểu gen, là toàn bộ kiến
trúc di truyền của một sinh vật
– Genotype x environment interaction:
tương tác giữa kiểu gen và môi trường
– Gene: là đơn vị di truyền
– Gene frequency: tần suất gen là tỉ lệ
mà trong đó những alen của một gen
xuất hiện trong quần thể
– Gene interaction: tương tác gen là hiện
tượng cải tiến của hoạt động gen bởi một
gen khác không alen, hoặc bởi nhiều gen
khác
– Genotypic Coefficient of Variation
(GCV): hệ số biến thiên kiểu gen tính
bằng phần trăm, là thương số giữa giá trị
trung bình với căn bậc hai phương sai
kiểu gen
H
– Haploid: thể đơn bội, tế bào hoặc sinh
vật có số nhiễm sắc thể là 1n
– Germplasm: qũy gen
– Genome: bộ gen, bộ nhiễm sắc thể
tương ứng với một bội thể của một loài
– Gene flow: dòng chảy của gen từ cây
transgenic sang cây trồng hoang dại có
quan hệ gần gủi
– Heritability: hệ số di truyền là tần suất
của biến thiên quan sát được do di
truyền, cái còn lại do môi trường, nói
đúng hơn biến thiên do ảnh hưởng có
tính chất cộng của gen
– Heterosis: ưu thế lai, giá trị con lai so
với giá trị trung bình bố mẹ
– Gene frequency: tần suất gen
– General combining ability: khả năng
phối hợp chung
– Genetic advance: hiệu qủa chọn lọc đối
với một tính trạng hay nhiều tính trạng
– Genetic constitution: nền tảng di truyền
– Genetic equilibrium: điều kiện trong đó
những thế hệ kế tiếp nhau của một quần
thể có cùng một kiểu gen, với cùng một
tỉ lệ trên cơ sở những gen mục tiêu nào
đó, hoặc những phối hợp của các gen
này.
– Heterobeltiosis: ưu thế lai tuyệt đối, giá
trị con lai so với giá trị bố mẹ cao nhất
– Heterozygous: dị hợp tử, có những alen
không giống nhau ở một hoặc nhiều loci
– Homeostasis: hiện tượng gen phát triển
đồng dạng, thông qua đột biến, chức
năng điều khiển bị chuyển đổi
– Homozygous: đồng hợp tử, có những
alen giống nhau ở một hoặc nhiều loci
trên nhiễm sắc thể tương đồng
– Hybrid: sản phẩm của một cặp lai giữa
những bố mẹ khác nhau về di truyền
I
– Lưỡng bội: tế bào hay sinh vật có số
nhiễm sắc thể là 2n
– Inbred line: dòng cận giao, đồng huyết
M
– Inbreeding: tạo dòng cận giao, dòng
đồng hợp tử
– Interallelic interaction: tương tác giữa
các alen
– Mass selection: chọn quần thể, loại bỏ
những cá thể không đúng dạng hình mục
tiêu, giữ lại quần thể trên đồng ruộng
– Mean: giá trị trung bình
– Intermediate heterozygote: dị hợp tử
trung gian
– Meiosis: gián phân giảm nhiễm
– Isogenic line: dòng đẳng gen
– Meitosis: gián phân giảm nhiễm
L
– Modifying gene: những gen ảnh hưởng
đến sự thể hiện của một gen không alen
với nó hoặc những gen không alen với nó
– Lethal: gen gây chết
– Linear: tuyến tính, tương quan tuyến
tính, có dạng đường thẳng
– Linkage: liên kết gen là hiện tượng phối
hợp của những tính trạng trong di truyền
do sự định vị của gen trên cùng một
nhiễm sắc thể
– Mutation: đột biến gen
– Multiple allele: đa alen, một gen có
nhiều hơn hai alen
N
– Neutral character: tính trạng trung tính
– Linkage map: bản đồ liên kết gen với
marker trên cơ sở giá trị tái tổ hợp
– Linked digenic interaction: tương tác có
tính chất liên kết hai gen
– Linked epistatic genes: những gen
tương tác không alen, liên kết chặt chẽ
với nhau
– Location: vị trí, địa điểm nơi sinh vật
thể hiện tính trạng di truyền
– Locus: nơi gen định vị trên nhiễm sắc
thể
– Non-allelic interaction: tương tác không
alen
– Non-selective inbreeding: cận giao
không có tính chất chọn lọc
– Nullisome: Cây 2n thiếu một căp nhiễm
thể, ký hiệu là 2n-2
O
– Overdominance: tính chất siêu trội, khi
hoạt động gen không cộng tính có ưu thế
hơn hoạt động gen cộng tính
– Overdominance hypothesis: giả thuyết
siêu trội trong giải thích ưu thế lai
– Outcross: hiện tượng tạp giao trong tự
nhiên
P
– Panmictic: có tính chất giao phối ngẫu
nhiên
– Panmixia: quần thể giao phối ngẫu
nhiên
– Partial dominance: tính trội từng phần,
không hoàn toàn
– Path analysis: phân tích theo đường
dẫn
– Pedigree: gia phả, phả hệ, phương
pháp chọn giống theo gia phả
– Phenotypic Coefficient of Variation:
(PCV)hệ số biến thiên kiểu hình tính bằng
phần trăm, là thương số giữa giá trị
trung bình với căn bậc hai phương sai
kiểu hình
– Phenotype: kiểu hình, sự xuất hiện của
một cá thể phản ánh tương tác giữa kiểu
gen bên trong và môi trường
– Pooled error: xem sai số góp
– Population genetics: di truyền quần
thể, một ngành học di truyền sử dụng lý
thuyết toán học để nghiên cứu và giải
thích các hiện tượng di truyền trong quần
thể sinh vật
– Probability: xác suất
– Pure line selection: chọn dòng thuần,
chọn từng cá thể trong quần thể, trồng
so sánh các dòng, chọn lọc dòng tối ưu.
Q
– QTL: quantitative trait loci, những loci
của tính trạng di truyền số lượng
– Quantitative character: tính trạng số
lượng là tính trạng do nhiều gen điều
khiển, chịu ảnh hưởng yếu tố môi trường
rất mạnh
– Quantitative genetics: di truyền số
lượng, một ngành học di truyền có tính
chất ứng dụng từ nguyên tắc lý thuyết
của di truyền quần thể, nhằm nghiên cứu
và xác định chiến lược lai tạo, chọn lọc
giống cây trồng, vật nuôi, nó có thể được
xem là tiền thân của ngành chọn giống
R
– Pleiotropic: có tính chất đa tính trạng
– Random drift: chuyển dịch ngẫu nhiên
– Pleiotropic effects: ảnh hưởng đa tính
trạng (xem đa tính trạng)
– Random mating: giao phối ngẫu nhiên
– Pleiotropy: xem đa tính trạng
– Random model: mô hình ngẫu nhiên
– Polygenes: đa gen
– Random selection: chọn lọc ngẫu nhiên
– Polymorphism: xem đa hình
– Recessive epistasis:
epistasis có tính lặn
hiện
tượng
– Reciprocal cross: lai đảo, lai thuận
nghịch
– Selection criteria: tiêu chuẩn chọn lọc
là kết qủa khi nhân ma trận số liệu gốc
với vectơ là giá trị của chỉ số chọn lọc
– Recombination: hiện tượng tái tổ hợp
– Selection index: chỉ số chọn lọc
– Registered seed: hạt giống đăng ký, là
một trong những cấp hạt giống được
phân loại
– Regulatory genes: những gen có chức
năng điều tiết
– Relative fitness: giá trị thích nghi tương
đối
– Repulsion linkage: liên kết thúc đẩy
trong trường hợp trans
– RGA: (rapid generation advance) kỹ
thuật làm rút ngắn thời gian của một chu
kỳ sống bằng cách lợi dụng phản ứng
nhạy cảm của loài với độ dài ngày.
S
– SAHN: phương pháp phân nhóm di
truyền trên cây gia hệ
– SCA: specific combining ability, khả
năng phối hợp riêng
– Scaling test: phép thử nhằm tìm hiểu
tính chất của epistasis
– SD: xem sai số chuẩn (standard
deviation)
– Seed health: sức khỏe hạt giống
– Selection intensity: cường độ chọn lọc
– Selection pressure: áp lực chọn lọc,
xem sức ép chọn lọc
– Self-fertilization: tính chất tự thụ tinh là
hiện tượng tiếp hợp giao tử đực và cái
trong cùng một cá thể
– Self-incompatibility: khả năng không tự
tiếp hợp do hiện tượng ngăn cản thụ tinh
về sinh lý học của sinh vật
– Sibs: con lai của cùng một bố mẹ dẫn
xuất từ giao tử khác nhau, trong đó half
sibs là con lai của một bố(mẹ)
– Sib mating: lai giữa những sibs với
nhau
– Significance test: trắc nghiệm mức độ
có ý nghĩa về mặt thống kê, ở hai mức
độ phổ biến là 0,05 và 0,01
– Similarity: giá trị tương đồng là cơ sở
để phân nhóm di truyền các kiểu hình
– Single cross: lai đơn, lai giữa hai kiểu
gen, thông thường là hai dòng cận giao
trong chọn giống cây trồng
– Species: loài sinh vật, đơn vị được xếp
hạng dưới genus và trên variety
– Seed pathology: bệnh lý hạt giống
– Specific combining ability: xem SCA
– Seed physiology: sinh lý hạt giống
– Seed technology: công nghệ hạt giống
– SSD: (single seed descend) phương
pháp trồng dồn các thế hệ phân ly bằng
cách thu một hai hạt đối với một cá thể.
– Standard deviation: xem SD, độ lệch
chuẩn dùng để đo lường mức độ biến
thiên, biểu thị độ lệch so với trung bình
mẫu trong phân bố chuẩn
– Translocation: hiện tượng chuyển vị,
thay đổi vị trí trên nhiễm sắc thể
– Treatment: nghiệm thức trong thí
nghiệm
– Triallel: lai ba luân phiên từng cặp với
một giống
– Standard error: xem sai số chuẩn
– Trigenic interaction: tương tác trigenic
– Standard heterosis: ưu thế lai chuẩn,
giá trị ưu thế lai so với một giống làm
chuẩn, thông thường là giống đang phổ
biến trong sản xuất
– Triple test cross: lai ba thử nghiệm để
giải thích tương tác không alen, các loại
hình của epistasis
– Triploid: thể tam bội
– Sterility: tính bất dục, tính bất thụ
– Synapsis: sự tiếp hợp (conjugation) ở
giai đoạn pachytene và zygotene của cặp
nhiễm thể tương đồng, kết qủa nó sẽ tạo
ra một cấu trúc được gọi là “bivalent”
– Statistics: ngành thống kế học phục vụ
cho việc giải thích các hiện tượng trong
sinh học, nhất là lĩnh vực di truyền số
lượng, trên cơ sở lấy mẫu để ước đoán
qui mô toàn diện của quần thể. Hiện nay,
người ta còn phát triển thành thuật ngữ
“biometry” và “bioinformatics” trên cơ sở
phát triển của ngành tin học hiện đại.
T
– Tester : dòng làm vật liệu lai thử
nghiệm
– Tetraploid: thể tứ bộ
– Transgressive segregation: hiện tượng
phân ly vượt trội, con lai đang phân ly có
giá trị của tính trạng mục tiêu vượt cao
hơn bố hoặc mẹ
– Trisomic: người ta có thể tạo ra những
dòng triplo có dạng 2n+1, để đánh dấu
từng nhiễm sắc thể so với bộ nhiễm sắc
thể bình thường. Nếu có một gen mục
tiêu hiện diện trên cá thể là triplo số a, b,
hoặc c nào đó, người ta sẽ biết được gen
ấy định vị trên nhiễm thể a, b hoặc c
V– Variance: phương sai là bình phương
của độ lệch chuẩn của quần thể
– Variation: biến dị di truyền, sự xuất
hiện khác nhau của cá thể do sự khác
biệt về thành phần di truyền của nó, hay
sự khác biệt do môi trường mà nó đang
phát triển.
– Variety: giống là bậc được xếp loại dưới
species, đó là một nhóm cá thể thuộc
loài, biểu thị sự khác biệt với giống khác,
biểu thị sự đồng nhất trong nhóm, biểu
thị sự ổn định về các tính trạng chung
của những cá thể này
– Vectơ đơn vị: vectơ chứa giá trị 1 theo
hàng, hoặc theo cột
– Virulence: độc tính là khả năng của
pathogen phát triển bệnh trên sinh vật
chủ
•
Asexual reproduction : sinh sản vô
tính
•
Alveoli : phế nang
•
Amino acid : acid amino
•
Amylase : men phân giải tinh bột
•
Analyze : phân tích
•
Ancestry : nguồn gốc, tổ tiên
•
Antibiotic : chất kháng sinh
•
Antibody : kháng thể
•
Antiseptic : thuốc sát trùng
•
Autosomal : nhiễm sắc thể thường
•
Axon : sợi, trục tế bào
•
Bacteria : vi khuẩn
•
Base pairing rules : quy tắc ghép
đôi ba zơ
•
Biochemical : thuộc về hóa sinh
học
•
Biological diversity : sinh học đa
dạng
X
– X: số căn bản của nhiễm sắc thể trong
một series đa bội
– Xác suất tái tổ hợp: khả năng tái tổ
hợp có thể xảy ra
– Xenia: ảnh hưởng của hạt phấn trên
phôi mầm và phôi nhũ
Z
– Zygote: hợp tử, tế bào được hình thành
bởi sự dung hợp giữa hai giao tử và phát
triển lên thành tế bào gốc
•
– Zygotene: là một giai đoạn của
prophase trong gián phân giảm
nhiễm, khi các nhiễm thể hình sợi
chỉ bắt cặp nhau Abiotic factor : yếu
tố vô sinh
•
Acid rain : mưa axit
•
Acquired
Immune
Deficiency
Syndrome ( AIDS ) : Hội chứng suy
giảm hệ thống miễn dịch ở người
•
Adaptive trait : đặc tính thích nghi
•
Agar : chất thạch
•
Biotechnology : kỹ thuật sinh học
•
Air pollution : ô nhiễm không khí
•
Blood : máu
•
Allele : gen tương ứng
•
Blood detoxification: giải độc máu
•
Artificial selection : chọn lọc nhân
tạo
•
Bond : sự liên kết
•
Breeding season : mùa giao cầu
•
Cancer : ung thư
•
Compromised immune system: hệ
thống miễn dịch thỏa hiệp.
•
Carbon : chất cac- bon/ chất than
•
Crossing over : sự lai giống
•
Cytoplasm : bào tương
•
Deaminated : khử a min
•
Decomposer : vi khuẩn làm mục
rữa
•
Detoxify : khử độc
Cellular immune response: sức đề
kháng
•
Diffusion : sự khuếch tán
•
Cell wall : thành tế bào
•
Diploid : lưỡng bội
•
Characteristic : tính chất, đặc tính
•
Divergence : sự phân kì
•
Chemical reaction : phản ứng hóa
học
•
DNA fingerprint : dấu tay DNA
•
DNA ligation : sự kết nối DNA
•
DNA replication : sự tái tạo DNA
•
Experimental error : sai sót thí
nghiệm
•
•
•
•
•
•
•
Catalyst : chất xúc tác, vật xúc tác
Cell division : phân bào
Cell respiration: sự hô hấp của tế
bào
Cellular change: thay tế bào
Chlorophyll: diệp lục tố
Chloroplast : lạp lục
•
Chromosome : nhiễm sắc thể
•
Cilia :lông mao
•
Fatty acid : axit béo
•
Circulatory system: hệ tuần hoàn
•
Fermentation : sự lên men
•
Cladistics : sự phân nhánh huyết
thống
•
Flu virus : vi trùng cúm
•
Fluid : chất lỏng
Climate change : sự thay đổi khí
hậu
•
Fossil : hóa thạch
•
Coal : than đốt
•
Gamete: giao tử
•
Commensalism: sự hội sinh
•
Gel electrophoresis: điện di trong
dung dịch đặc
•
•
Gene cod : mã số di chuyền
•
Messenger ARN : ARN thông tin
•
Genome : bộ di chuyền
•
Metabolism : sự trao đổi chất
•
Glycogen: gly- co-zen
•
Molecule : phân tử
•
Greenhouse effect : hiệu ứng nhà
kính
•
Mutation : đột biến
•
Nervous system: hệ thần kinh
•
Nuclear envelope : màng nhân
•
Nucleus : nhân
Homologous structure: cấu trúc
tương đồng
•
Pancreas : tuyến tụy
•
Host cell : tế bào chủ
•
Parasite : sinh vật kí sinh
•
Immunity sự miễn nhiễm
•
Photoautotrophic
vật tự dưỡng
•
Infection : sự nhiễm trùng
•
Photosynthesis: quang hợp
Inflammatory response: sự kháng
cự viêm nhiễm
•
Pollination: thụ phấn
•
Interneuron : nơ ron trung gian
•
Protist : nguyên sinh vật
•
Isolution : sự cô lập, cách li
•
Recombinant DNA: AND tái tổ hợp
•
Invertebrate :
xương sống
•
Reproductive cell: tế bào sinh sản
•
Respiration system: hệ hô hấp
•
Restriction enzyme: enzyme giới
hạn
•
•
•
•
•
Haploid : thể đơn bội
Heterozygous: dị hợp tử
động vật
không
organism:
sinh
Larger intestine: ruột già
•
Macroevolution : tiến hóa lớn
•
Macromolecule: đại phân tử
•
Salivary glands: tuyến nước bọt
•
Marrow cell : tế bào tủy xương
•
Secretion system: hệ bài tiết
•
Meiosis: giảm phân
•
Segregation law: định luật phân li
•
Meristem : mô phân sinh
•
Sexual reproduction: sinh sản hữu
tính
Sex chromosome: nhiễm sắc thế
giới tính
THUẬT NGỮ ANH VĂN SINH HỌC
•
Somatic cell : tế bào sinh dưỡng
1
Active transport Vận chuyển tích cực
•
Sperm : tinh trùng
2
Alga
Tảo
•
Stem cell : tế bào gốc
3
Allele
Alen
•
Symbiosis : cộng sinh
4
Anaphase
Kì sau
•
Tissue: mô
5
Antibody
Kháng thể
•
Tonoplast: màng không bào
6
Antigen
Kháng nguyên
•
Transfer RNA: RNA vận chuyển
7
Organelle
Bào quan
•
Vascular system: hệ mạch
8
Artery
Động mạch
•
Vein: tĩnh mạch
9
Artificial
selection
Chọn lọc nhân tạo
•
Ventricle: tâm thất
10
Asexual
reproduction
Sinh sản vô tính
11
Atrium
Tâm nhĩ
12
Back cross
Lai phân tích
13
Bacterium
Vi khuẩn
14
Biodiversity
Đa dạng sinh học
15
Brain
Não
16
Cancer
Bệnh ung thư
17
Cell
Tế bào
18
Cell division
Phân chia tế bào
19
Cell wall
Vách tế bào
20
Central vacuole Không bào trung tâm
•
•
•
Vertebrate: động vật có xương
sống
Xylem : mạch gỗ