CUNG CẤP ĐIỆN 2
GV: Nguyễn Quang Thuấn
10/29/2013
1
Nội dung môn học
CHƢƠNG
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
7
Lựa chọn các phần tử, thiết bị trong HTCCĐ
9
8
Bảo vệ rơle và tự động hóa HTCCĐ
6
9
Bảo vệ chống quá điện áp khí quyển
6
10
Nâng cao hệ số công suất
4
11
Kỹ thuật chiếu sáng
5
TN
15
Tổng số:
45
10/29/2013
2
Tài liệu tham khảo
1. TS. Ngô Hồng Quang
Thiết kế cấp điện, NXBKHKT- 2006
2. TS. Ngô Hồng Quang
Lựa chọn các phần tử thiết bị từ 0,4-500kV,
NXBKHKT- 2005
3. TS. Trần Quang Khánh
Hệ thống cung cấp điện, NXKHKT HN 2005
4. GS. Nguyễn Công Hiền
Hệ thống cung cấp điện, NXKHKT HN 2004
10/29/2013
3
Chƣơng 7. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ, THIẾT BỊ
TRONG HTCCĐ
7.1. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Đặt vấn đề
Trong quá trình làm việc, các phần tử, thiết bị có thể phải chịu 3 chế độ làm
việc:
Bình thƣờng: Uđm, Iđm
Quá tải: > Uđm, Iđm
Sự cố (NM): >> Iđm → Phải cắt phần tử, thiết bị bị sự cố ra khỏi nguồn càng
nhanh càng tốt. Tuy nhiên phải có thời gian → PT, TB phải chịu đựng đƣợc
trong thời gian tồn tại sự cố này.
Bởi vậy các PT, TB đƣa vào làm việc cần phải đƣợc lựa chọn thảo
mãn đồng thời 3 điều kiện trên.
U đm.TB U đm.m
2. Điều kiện chung lựa chọn các PT, TB:
(1)
a. Điều kiện để PT, TB đảm bảo làm việc bt và qt: I đm.TB I lv.max
Đối với đd lv //: Ilvmax = 2Ibt= 2Icp (tức là tính khi 1 đd bị đứt);
Đối với mạch MBA: Ilvmax = kqtmaxIbt=kqtmaxIđmBA(thg kqtmax= 1,4 );
Đối với mạch MPĐ: Ilvmax = kqtmaxIbt= 1,05Iđm
10/29/2013
4
2. Điều kiện chung lựa chọn các PT, TB:
b. Điều kiện để PT, TB đảm bảo chịu đựng được ở chế độ sự cố:
Dòng điện NM lớn → sinh ra lực điện và nhiệt lớn có thể phá hỏng
và đốt cháy phẫn dẫn/cách điện của PT, TBĐ. Do đó cần kiểm tra
theo 2 điều kiện:
Điều kiện ổn định động:
Iđ.đm ≥ ixk
(2)
Điều kiện ổn định nhiệt:
I nh.dm I
tqd
tnh.dm
(3)
(Với tqd = tN)
Lƣu ý:
1) Đối với các PT, TB hạ áp (U ≤1000V) không cần kiểm tra ổn định động
2) Đối với PT, TB có Iđm ≥ 1000A, không cần kiểm tra ổn định nhiệt
3) Đối với dây dẫn và thanh dẫn, điều kiện ổn định nhiệt kiểm tra theo tiết
diện tối thiểu:
BN
Sch S min
(mm 2 )
C
10/29/2013
5
7.2. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP
1. Lựa chọn MCĐ
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp định mức, UđmMC (kV)
UđmMC Uđm.m
2
Dòng điện định mức, IđmMC (A)
IđmMC Ilv.max
3
Dòng điện cắt định mức, IC.đm (kA)
4
Công suất cắt định mức, SC.đm (MVA)
5
Dòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)
6
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)
10/29/2013
IC.đm IN
SC.đmMC SN
Iđ.đm ixk
I nh.dm I
tqd
tnh.dm
6
7.2. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP
2. Lựa chọn MC phụ tải
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp định mức, UđmMC (kV)
UđmMC Uđm.m
2
Dòng điện định mức, IđmMC (A)
IđmMC Ilv.max
3
Dòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)
Iđ.đm ixk
I nh.dm I
tqd
4
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)
5
Dòng điện định mức của CC, IđmCC (A)
6
Dòng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)
IC.đmCC IN
7
Công suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)
SC.đmCC SN
10/29/2013
tnh.dm
IđmCC Ilv.max
7
3. Lựa chọn DCL
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp định mức, UđmDCL (kV)
UđmDCL Uđm.m
2
Dòng điện định mức, IđmDCL (A)
IđmDCL Ilv.max
3
Dòng điện ôđđ định mức, Iđ.đm (kA)
4
Dòng điện ôđn định mức, Inh.đm (kA)
Iđ.đm ixk
I nh.dm I
tqd
tnh.dm
4. Lựa chọn CC cao áp
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp định mức, UđmCC (kV)
UđmCC Uđm.m
2
Dòng điện định mức, IđmCC (A)
IđmCC Ilv.max
3
Dòng điện cắt định mức của CC, IC.đmCC (A)
IC.đmCC IN
4
Công suất cắt định mức của CC, SC.đmCC (A)
SC.đmCC SN
10/29/2013
8
7.3. LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
1. Lựa chọn MBA điện lực
Đối với TBA có 1 máy:
Đối với TBA có 2 máy:
khcSđmB Stt
khckqtmaxSđmB Stt
Trong đó:
SđmB - công suất đm của MBA, (nhà chế tạo cho);
Stt - công suất tính toán (công suất lớn nhất của phụ tải).
kqtmax - hệ số quá tải lớn nhất của MBA, kqtmax = 1,4
(quá tải không quá 5 ngày 5 đêm, mỗi ngày không quá 6 giờ).
k hc 1
1 2
Hệ số hiệu chỉnh giữa mt chế tạo và sử dụng (chỉ sử dụng
khc nếu MBA ngoại nhập)
1 , 2 - nhiệt độ môi trƣờng sử dụng và nhiệt độ chế tạo (0C)
100
Ví dụ: Hà nội nhiệt độ trung bình 240C;
Mátcơva nhiệt độ trung bình 50C;
Thì:
1 2
khc 1
10/29/2013
100
0,81
9
7.3. LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
2. Lựa chọn MBA đo lƣờng
a. Máy biến dòng điện (BI)
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp sơ cấp định mức, Uđm.BI (kV)
Uđm.BI Uđm.m
2
Dòng điện sơ cấp định mức, I1đm.BI (A)
I 1 đm. BI
3
Phụ tải cuộn dây thứ cấp, S2đm.BI, (VA)
S2đm.BI S2tt
4
Hệ số ổn định động, kđ
kđ
5
Hệ số ổn định nhiệt, knh
10/29/2013
k nh
I lv.max
1,2
i xk
2 I 1dm. BI
I . t qd
I 1dm. BI t nh.dm
10
2. Lựa chọn MBA đo lƣờng
b. Máy biến điện áp (BU)
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp sơ cấp định mức, Uđm.BU (kV)
Uđm.BU Uđm.m
2
Phụ tải 1 pha thứ cấp, S2đm.BI, (VA)
S2đm.pha S2tt.pha
3
Sai số cho phép, N%
N % N %
N% - sai số tiêu chuẩn.
10/29/2013
11
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
motor control
Lƣới điện hạ áp
Cách ly
Cách ly
Đóng cắt
Đóng cắt
Bảo vệ ngắn mạch
Bảo vệ ngắn mạch
Bảo vệ quá tải
Điều khiển công suất
10/29/2013
Khởi động
mềm
Điều khiển với
biến tần
12
motor starter
Switch
(cầu dao)
Cầu dao
tải
Côngtắctơ
Rơ le
nhiệt
Áptômát
kiểu
từ điện
Áptômát Thiết bị
kiểu
tích hợp
từ nhiệt
Cách ly
Đóng cắt
Ngắn mạch
Quá tải
Điều khiển
10/29/2013
13
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
Các khí cụ ở mạng điện hạ áp nhƣ áptômát, côngtắctơ, cầu dao,
cầu chì,....đƣợc lựa chọn theo điều kiện điện áp và dòng điện, kiểu
loại và hoàn cảnh làm việc không cần kiểm tra điều kiện ổn định
động và ổn định nhiệt do dòng ngắn mạch.
Riêng chọn áptômát và cầu chì cần lƣu ý:
Đối với ATM: Phải kiểm tra khả năng cắt dòng điện ngắn mạch và
chỉnh định để cắt dòng điện quá tải;
Đối với CC: Phải phân biệt dùng cho mạng điện sinh hoạt, chiếu
sáng hay dùng trong mạng công nghiệp mà chọn cho đúng.
Sau đây, sẽ nêu cách chọn các thiết bị này.
10/29/2013
14
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
1. Chọn ATM:
BI
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
Công thức chọn và kiểm tra
1
Điện áp định mức, UđmATM (V)
UđmATM Uđm.m
2
Dòng điện định mức, IđmATM (A)
IđmATM Ilv.max
3
Dòng điện cắt định mức, IC.đm (kA)
IC.đm IN
Quá tải: chỉnh định
10/29/2013
15
7.4. LỰA CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
2. Chọn cầu chì:
a. Đối với CC dùng cho mạng điện chiếu sáng:
Các đại lượng chọn và kiểm tra
TT
1
Điện áp định mức, UđmCC (V)
2
Dòng điện định mức, IđmCC (A)
10/29/2013
Công thức chọn và kiểm tra
UđmCC Uđm.m
IđmCC Ilv.max= Itt
16
2. Chn cu chỡ:
b. i vi CC dựng cho mng in cụng nghip:
Nu BV cho 1 ng c:
TT
Các đại lợng chọn và kiểm tra
1
Dòng điện định mức, Iđm.CC (A)
2
Dòng điện định mức, Iđm.CC (A)
Công thức chọn và kiểm tra
Iđm.CC Itt = ktIđm.đC
Iđm.CC
I mm
K mm I dm.DC
=
Trong đó:
Pdm.DC
kt - hệ số ti của động cơ, nếu không biết lấy kt = 1;
Iđm.đC- dòng điện định mức của động cơ,
Iđm.đC = 3U dm cos dm
Uđm- điện áp dây định mức, Uđm = 380V;
Cosđm - hệ số công suất định mức của đ.cơ, thờng Cosđm = 0,8;
- hiệu suất của đcơ, thờng = 0.8-0,95 (có thể lấy = 1);
Kmm - hệ số mở máy đ.cơ (nhà chế tạo cho), thờng Kmm = 5; 6; 7;
- hệ số phụ thuộc vào điều kiện khởi động của đ.cơ, lấy nh sau:
Với đ.cơ mở máy nhẹ (hoặc không ti) nh máy bơm, máy cắt gọt kim loại = 2,5;
Với động cơ mở máy nặng (có ti) nh cần cẩu, cần trục, máy nâng =1,6;
10/29/2013
17
b. i vi CC dựng cho mng in cụng nghip:
Nu BV cho nhiu ng c:
TT
Các đại lợng chọn và kiểm tra
Công thức chọn và kiểm tra
n
1
Dòng điện định mức, Iđm.CC (A)
Iđm.CC
k ti .I dm.DCi
i2
n 1
2
10/29/2013
Dòng điện định mức, Iđm.CC (A)
Iđm.CC
I mm max k ti I dm.DCi
i2
18
7.5. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN VÀ CÁP
1. Chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế
PP này chỉ dùng chọn tiết diện dd của các mạng điện cao áp.
I max I tt
Fkt
jkt
jkt
1) Điều kiện chọn tiết diện:
Jkt, A/mm2
Loại dây dẫn
Tmax ≤ 3000h
Tmax = 3000-5000h
Tmax > 5000h
A và AC
Cáp lõi đồng
Cáp lõi nhôm
1,3
3,5
1,6
1,1
3,1
1,4
1,0
2,7
1,2
2) Kiểm tra:
PR QX
U
U cp
Tổn thất điện áp:
U đm
Phát nóng:
Isc ≤ Icp
Ngoài ra, đối với cáp bắt buộc phải kiểm tra thêm điều kiện ổn định nhiệt:
Fch .I t qd
α - hệ số nhiệt độ, αcu = 6 và αAl = 11;
10/29/2013
tqđ = (0,5-1)s
19
2. Chọn tiết diện dd theo tổn thất điện áp cho phép
PP này dùng để chọn tiết diện dd ở mạng điện hạ áp và mạng điện địa
phƣơng (U ≤ 35kV) chiều dài lớn.
Xuất phát từ công thức tính tổn thất điện áp:
U
n
n
i 1
i 1
r0 Pi .li x0 Qi .li
U dm
1 n
Pi .Ri Qi . X i U R U X
U dm i 1
Nhận thấy, r0 và x0 đều phụ thuộc vào tiết diện F, do đó ta có thể chọn tiết diện
bằng cách chọn điện kháng x0 (vì x0 = 0,35÷0,45Ω/km - không thay đổi nhiều).
Các bƣớc chọn tiết điện dd theo phƣơng pháp này làm nhƣ sau:
B1. Chọn sơ bộ x0
- Đối với dây hạ áp: Chọn x0 = 0,35Ω/km
- Đối với dây TA áp: Chọn x0 = 0,38Ω/km (với 10÷22kV); x0 = 0,4Ω/km (với 35kV)
B2. Từ x0 đã chọn, xác định đƣợc:
n
U X
10/29/2013
x0 Qi .li
i 1
U dm
20
2. Chọn tiết diện dd theo tổn thất điện áp cho phép
B3. Từ ∆Ucp xác định đƣợc ∆UR:
∆UR = ∆Ucp - ∆UX
B4. Xác định tiết diện dây dẫn cần chọn:
n
U R
r0 Pi .li
i 1
U dm
n
F
P .l
i 1
i i
U RU dm
- điện dẫn suất, ví dụ: Al 32 m / mm 2
Từ F tính đƣợc, tra bảng phụ lục để chọn dây dẫn có tiết diện gần nhất
B5. Kiểm tra dây dẫn đã chọn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép:
U
-
n
n
i 1
i 1
r0 Pi .li x0 Qi .li
U dm
1 n
Pi .Ri Qi . X i U cp
U dm i 1
Nếu điều kiện đƣợc thỏa mãn thì dây dẫn chọn đạt yêu cầu;
Trƣờng hợp không thảo mãn, chọn dây dẫn có tiết diện lớn hơn 1 cấp,
rồi kiểm tra lại theo điều kiện trên.
10/29/2013
21
3. Chọn tiết diện dây dẫn theo dòng phát nóng cho phép
PP này dùng để chọn tiết diện dây dẫn lới hạ áp công nghiệp và sinh
hoạt đô thị.
Trình tự các bớc chọn tiết diện theo phơng pháp này nh sau:
- Bớc 1: Xác định dòng điện tính toán mà đờng dây phải tải Itt;
- Bớc 2: Lựa chọn loại dây, tiết diện dây theo biểu thức:
k1k2Icp Itt
Trong đó: k1- hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ, ứng với môi trờng đặt dây, cáp;
k2- hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ, kể đến số lợng dây hoặc cáp đi chung một
rãnh; k1 và k2 tra trong phụ lục.
Icp- dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định chọn
(tra bảng)
10/29/2013
22
3. Chọn tiết diện dây dẫn theo dòng phát nóng cho phép
- Bớc 3: Kiểm tra lại:
* Theo điều kiện kết hợp với thiết bị bảo vệ:
I dc
+ Nếu bảo vệ bằng cầu chì:
k 1 k 2 I cp
(Đối với mạch độnh lực = 3; còn mạch ánh sáng sinh hoạt = 0,3)
+ Nếu bảo vệ bằng ATM:
I kddt
k1k 2 I cp
;
4,5
I kdnh
k1k 2 I cp
1,5
Ikddt - dòng điện khởi động điện từ của ATM (dòng chỉnh định cắt
ngắn mạch)
Ikdnh - dòng điện khởi động nhiệt của ATM (dòng chỉnh định cắt quá
tải của rơ le nhiệt)
10/29/2013
23
3. Chọn tiết diện dây dẫn theo dòng phát nóng cho phép
* Theo điều kiện ổn định nhiệt dòng ngắn mạch:
Fch .I t qd
Trong đó:
-hệ số phụ thuộc vật liệu làm dd, cu = 6; Al = 11
tqđ = tN = (0,5-1)s
* Theo điều kiện tổn thất điện áp:
Umax Ucp = 5%Uđm
10/29/2013
24
7.6. CHỌN TIẾT DIỆN THANH DẪN (THANH CÁI)
TT
Các đại lượng chọn và kiểm tra
Công thức chọn và kiểm tra
1
Dòng điện phát nóng lâu dài cho phép, Icp (A)
k1k2Icp Ilv.max
2
Khả năng ổn định động, cp (kG/cm2)
3
Khả năng ổn định nhiệt, F (mm2)
cp tt
F I t qd
Trong đó: k1 – hệ số hiệu chỉnh, phụ thuộc vào việc đặt thanh dẫn.
+ Đặt đứng:
k1 = 1;
+ Đặt nằm ngang: k1 = 0,95.
k2 – Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trƣờng
(tra trong sổ tay KTĐ khi nhiệt độ môi trƣờng khác với nhiệt độ TC).
- hệ số phụ thuộc vật liệu làm thanh dẫn: Cu = 6; Al = 11.
cp - ứng suất cho phép của vật liệu làm thanh dẫn
(cp.Cu= 1400 kG/cm2; cp Al= 700 kG/cm2; cp Fe= 1600 kG/cm2).
10/29/2013
25