Hoàng Văn Tài Bài dạy Bồi d ỡng Đại só lớp 7.
Chuyên đề: tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
Bài 1: Khai triển các tích sau:
a) (x 2)(y + 3); b)
1 3
5 1
2 2
x y
+
ữ ữ
; c)
3 2 10 27
5 3 7
x
x y
+
ữ
.
Bài 2: Đặt thừa số chung rồi đơn giản (rút gọn) biểu thức sau, trong đó m, n, a, b, c Q:
a)
( ) ( )
(ab ad)(ba ad)
bc cd bc cd
+
+
; b)
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
m m a b ab m c
m a c m ac m a
+ + +
.
Bài 3: Viết các tổng sau thành tích:
a) ax
2
bx
2
+ bx ax + a b; b) y
2
5y + 6;
c) x
2
7x + 12; d) 2a
2
+ 4a + 2.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) M = ax + ay + bx + by + x + y biết x + y = -9/4 và a + b = 1/3;
b) N = ax + ay bx by x y biết x y = -1/2 và a b = 1/2.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
P =
1
3.10
+
1
10.17
+
1
17.24
+ +
1
73.80
-
1
2.9
-
1
9.16
-
1
16.23
-
1
23.30
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
Q =
1
1.3
-
1
2.4
+
1
3.5
-
1
4.6
+ +
1
97.99
-
1
98.100
Bài 7: Tìm x để cho biểu thức sau nhận giá trị bằng 0:
C =
1 1 1 1 1 1
x x x x x x
2 5 10 2 3 6
3 5
+ +
ữ ữ
ì
Bài 8: Tìm các cặp số nguyên (x; y) để biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên:
K =
( ) ( )
3x x y 6 x y 1
x 2
+ + +
Bài 9: Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:
H =
1996x 1
1997x 1997
+
Bài 10: Tìm mối quan hệ giữa các số nguyên a; b; c (b 0; c 0) để có đẳng thức sau:
a a a
b c b.c
=
===============================================================
Trờng THCS Yên Lạc Năm học 2008 2009.