HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
VÀ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
May 11, 2017
1
PHẦN 1
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
May 11, 2017
Nguyễn Văn Xuân
2
May 11, 2017
Hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT)
Là sự gắn kết nền kinh
tế của một nước vào
các tổ chức hợp tác
kinh tế khu vực hoặc
toàn cầu
Khi tham gia phải tuân
thủ các quy định của tổ
chức đó
May 11, 2017
Nguyễn Văn Xuân
3
May 11, 2017
HNKTQT giải quyết 4 vấn đề cơ bản
1. Cắt giảm hoặc loại bỏ
các rào cản thuế quan
và phi thuế quan
2. Việc ngăn cản hoặc hạn
chế phát triển dịch vụ
và đầu tư quốc tế sẽ
được giảm
Dịch vụ và Đầu tư
quốc tế sẽ gia tăng
May 11, 2017
4
HNKTQT giải quyết 4 vấn đề cơ bản
3. Điều chỉnh các quy định
công cụ chính sách làm
cản trở thương mại
4. Phát triển các hoạt động
văn hoá, giáo dục, y
tế... trên toàn cầu
May 11, 2017
5
HNKTQT là tất yếu khách quan
Nhu cầu con người ngày càng
gia tăng, mỗi quốc gia không thể
tự đáp ứng được hết nhu cầu đó
Mỗi quốc gia có những lợi thế
riêng và những bất lợi riêng, Hội
nhập để phát huy lợi thế và hạn
chế những bất lợi
Hệ quả của việc hình thành chuỗi
giá trị toàn cầu.
May 11, 2017
6
HNKTQT là tất yếu khách quan
Các lĩnh vực có xu hướng chuyên môn hoá ngày
càng cao
Chậm hội nhập sẽ có nguy cơ tụt hậu kinh tế và đời
sống
Hội nhập quá vội vã sẽ tốn chi phí cao để điều chỉnh
và thích ứng
May 11, 2017
7
Liên kết kinh tế giữa các nước
Tham gia các liên kết kinh tế là một hình thức
HNKTQT
Trong mỗi khối, mỗi tổ chức liên kết có những quy
định riêng
Chấp nhận tham gia là phải tuân thủ các quy định này
May 11, 2017
8
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
FTA: Free Trade Area
May 11, 2017
9
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
FTA: Free Trade Area
Các nước thành viên phải:
Cam kết hạ thấp hoặc loại bỏ các hàng rào Thuế
quan và phi thuế quan
Thuế nhập khẩu hạ xuống 0 – 5%
Các nước thành viên có thể duy trì chính sách
thương mại một cách độc lập với các nước không
phải là thành viên
May 11, 2017
10
Liên minh thuế quan (CU)
CU: Custom Union
Nội dung các thoả thuận giống như FTA
Các nước thành viên sẽ thực hiện chính sách thuế
quan thống nhất với tất cả các nước
May 11, 2017
11
Thị trường chung (CM)
CM: Common Market
Nội dung thoả thuận giống FTA và CU
Hàng hoá, sức lao động, vốn đầu tư được di chuyển
tự do giữa các nước thành viên
May 11, 2017
12
Liên minh tiền tệ (MU)
MU: Monetary Union
Các nước thành viên thống nhất:
Chính sách tiền tệ
Giao dịch tiền tệ quốc tế
Dự trữ tiền tệ
Tỷ giá hối đoái
Phát hành đồng tiền chung
May 11, 2017
13
Liên minh tiền tệ (MU)
MU: Monetary Union
Ví dụ: Đồng tiền chung Châu Âu
(EUR) ra đời ngày 1/1/2000 và áp
dụng thống nhất ngày 1/7/2002
Đồng tiền chung góp phần làm
giảm chi phí giao dịch, thúc đẩy tự
do hoá tài chính và thương mại
May 11, 2017
14
Liên minh kinh tế (EU)
EU: Economic Union
Hai nước (hay nhiều hơn)
thành lập một thị trường chung
Hàng hoá, dịch vụ, sức lao động
được di chuyển tự do trong khối
Các nước thống nhất và phối hợp hài hoà các chính
sách kinh tế, tiền tệ
Các nước thành viên có biểu thế quan chung đối với
các nước không phải thành viên
Liên minh này có thể làm thay đổi cơ cấu kinh tế của
cả khu vực
May 11, 2017
15
Tóm tắt đặc trưng của các hình thức liên kết và HNKT khu vực
Hàng hoá và
dịch vụ di
chuyển tự
do
Thống nhất
chính sách
thuế quan
với các nước
không phải
thành viên
Sức lao
động và vốn
đầu tư di
chuyển tự
do
Thống nhất
dự trữ tiền
tệ, phát
hành đồng
tiền chung,
thống nhất
giao dịch
tiền tệ và
chính sách
tỷ giá hối
đoái
FTA
+
CU
+
+
CM
+
+
+
MU
+
+
+
+
EU
+
+
+
+
Thống nhất
và kết hợp
hài hoà các
chính sách
kinh tế, tiền
tệ, hình
thành cơ cấu
kinh tế khu
vực
+
PHẦN 2
TỔ CHỨC
THƯƠNG MẠI
THẾ GiỚI
May 11, 2017
Nguyễn Văn Xuân
17
May 11, 2017
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
WTO: World Trade Organization
Thành lập ngày 01/01/1995
Đến ngày 19/4/2009 đã có 154 thành viên (Việt Nam
là thành viên thứ 150)
Khối lượng giao dịch chiếm trên 98% giao dịch
thương mại thế giới
Các quyết định của WTO thông qua trên cơ sở đồng
thuận của các nước thành viên
May 11, 2017
18
Mục tiêu của WTO
Nâng cao mức sống
Tạo việc làm, tăng thu nhập
Phát triển việc sử dụng các
nguồn lực của thế giới
Mở rộng sản xuất và trao đổi
hàng hoá
May 11, 2017
19
Chức năng của WTO
Tạo thuận lợi cho việc thực thi, quản lý, vận hành và
thúc đẩy mục tiêu của các hiệp định của WTO
Tạo diễn đàn đàm phán và khuôn khổ thực hiện kết
quả đàm phán
Giải quyết tranh chấp thương mại
Rà soát chính sách thương mại
Tạo sự nhất quán trong hoạch định chính sách
thương mại toàn cầu
May 11, 2017
20
Nguyên tắc của WTO
1. Không phân biệt đối xử
MFN: Most Favoured
Nation
Tất cả hàng hoá dịch
vụ và doanh nghiệp của
các thành viên WTO
đều hưởng một chính
sách chung bình đẳng
May 11, 2017
Thương mại
Không
phân biệt đối xử
MFN
Đối xử tối huệ quốc
NT
Đối xử quốc gia
21
Nguyên tắc của WTO
1. Không phân biệt đối xử
NT: Nation Treatment
Không dành ưu đãi
cho sản phẩm, dịch
vụ của mình hơn sản
phẩm dịch vụ của
người nước ngoài
trong thị trường nội
địa
May 11, 2017
Thương mại
Không
phân biệt đối xử
MFN
Đối xử tối huệ quốc
NT
Đối xử quốc gia
22
Nguyên tắc của WTO
2. Thương mại ngày càng tự do hơn thông qua đàm phán
Đây là nguyên tắc “Tiếp cận thị trường” (market
access) các rào cản thương mại dần dần được loại
bỏ
Các thành viên mở cửa thị trường cho nhau
May 11, 2017
23
Nguyên tắc của WTO
3. Cạnh tranh công bằng
Không cho phép sử dụng các biện pháp phi thuế quan
để cạnh tranh như: bán phá giá, bảo hộ sản xuất, hạn
ngạch, hạn chế nhập khẩu...
May 11, 2017
24
Nguyên tắc của WTO
4. Có thể dự đoán
Các thành viên phải minh bạch hoá các chính sách
kinh tế của mình
Không có những thay đổi bất lợi cho thương mại
May 11, 2017
25