Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, TP Hồ Chí Minh năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.73 KB, 3 trang )

Sở GD-ĐT TPHCM
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HK2 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 – CHUYÊN
Thời gian làm bài: 45 phút

HỌC SINH CÓ SBD LẺ LÀM ĐỀ 1 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ĐỀ 1’’
Cho: Cl = 35,5 O = 16, H = 1, Mn = 55, Zn = 65, Al = 27, Na = 23, Li = 7, K = 39, Rb = 87,
Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 64, N = 14
Câu 1. Lượ ng khí clo sinh ra khi cho dd HCl đ ặc, d ư tác d ụng v ới 13,92 g MnO 2 đã oxi hoá hoàn
toàn kim loại M , tạo ra đ ược 15,2gam mu ối Kim lo ại M là
A. Mg(24)

B. Fe(56)

C. Cu (64)

D. Zn(65)

Câu 2. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng
dư dung dịch nào sau đây?
A. dd Fe(NO3)3.

B. dd NaOH.

C. dd HNO3.

D. dd HCl.


Câu 3. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
Câu 4. Điện phân dung dịch AgNO3 ở catot (cực âm) thu được chất nào?
A. H2.

B. Ag

C. N2.

D. O2.

Câu 5. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O2 và HCl.

B. KOH, H2 và Cl2.

C. K và Cl2.

D. K, H2 và Cl2.

Câu 6. Điện phân một muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí Cl 2 (đkc) ở anốt
và 1,84 g kim loại ở catốt. Công thức muối đó là:
A. NaCl

B. LiCl


C. KCl

D. RbCl

Câu 7. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd HCl loãng thu đ ược 6,72 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,3 g muối khan. Giá trị của m là ?
A. 13,9 g

B. 14,5 g

C. 22 g

D. 19,3 g

Câu 8. Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết 2,32 gam sắt từ oxit là:
A. 30ml

B. 60ml

C. 50ml

D. 40ml

Câu 9. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi
(CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch I2

C. Dung dịch Br2


Câu 10. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí
nghiệm?
A. H2 + Cl2 2HCl
HClO
Trang 1/2 – Hóa học 10 CHUYÊN– Đề 1

to




B. Cl2 + H2O → HCl +


t
H
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 NaOH
→
2 SO4
0

D.rắn +đặcNaHSO4 + HCl

Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không đúng?
A. Clo dùng sản xuất Teflon để phủ lên chảo không dính.

B. Dung dịch NaF loãng dùng làm chất chống sâu răng.
C. Dung dịch 5% Iốt trong etanol dùng sát trùng vết thương.
D. KI hoặc KIO3 được dùng sản xuất muối iốt.

Câu 12. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H 2SO4 đặc lần lượt tác dụng với
các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
D. HF, HCl.

C. HF, HCl, HBr

Câu 13. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH

B. NaCl

C. Ca(OH)2

D. NaBr

Câu 14. Hoà tan hết 1 lượng kim loại hoá trị 2 bằng dd HCl 14,6% vừa đủ thu được 1 dung
dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là
A. Ca (40)

B. Fe(56)

C. Mg(24)

D. Zn(65)

Câu 15. Chọn phát biểu sai:
A. Trong tất cả các hợp chất flo chỉ có số oxi hoá là -1.
B. Không dùng bình thuỷ tinh để đựng axit flohiđric.

C. Các đơn chất nhóm halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.

D. Trong các hợp chất với hđrô và kim loại các halogen luôn có số oxi hoá -1
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử?
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí ( sủi bọt)
C. Màu sắc của các chất thay đổi
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

Câu 17. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon trong CH3CHO lần lượt là :
A. -3, +1

B. -3, +1

C. +3,-1

D. +3, 0

Câu 18. Trong phản ứng: 3M + 2NO3- + 8H+ → … Mn+ + … NO + …H2O. Giá trị của n là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Cho phản ứng : a FeS + b H+ + c NO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O.
Sau khi cân bằng tổng hệ số a+b+c là
A. 3


B. 4

C. 6

D. 8

Câu 20. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
Trang 2/2 – Hóa học 10 CHUYÊN– Đề 1


A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 21. Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử?
A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng phân hủy


C. Phản ứng trao đổi

D. Phản ứng thế

Câu 22. Cho phản ứng: 6 FeSO4 + K2Cr2O7 + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7 H2O

Trong phản ứng trên chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. H2SO4 và FeSO4

D. K2Cr2O7 và H2SO4

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ mol giữa NO2 : NO là 1: 2 thì các hệ số của HNO 3 trong phương trình hóa học
trên là:
A. 14

B.10

C. 26

D. 24

Câu 24. Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhận 11 electron.


B. nhận 12 electron.

C. nhường 11 electron.

D. nhường 12 electron.

Câu 25. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng:
A. 14

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 26. Hoà tan hoaǹ toaǹ 2,4 gam kim loaị Mg vaò dung dich
̣ HNO 3 dư thây
́ thoat́ ra 224 ml
N2 (đktc). Khôí lượng muôí thu được la:̀
A. 14,8 gam

B. 15,8 gam

C. 16,8 gam

D. 24,8gam

Câu 27. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn

hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là :
A. 25,6 gam

B. 16,0 gam

C. 2,56 gam

D. 8,0 gam

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn x mol Fe bởi oxi thu được 5.04 gam hỗn hợp A gồm các oxit
sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO
và NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol

B. 0,065 mol

C. 0.07 mol

D. 0.075 mol

Câu 29. Thể tích dung dịch HNO 3 1M ( loãng) ít nhất cần để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lit́

B.1,0 lít

C. 0,6 lít

D.1,2 lít


Câu 30. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X, cho hỗn hợp
X tác dụng vời dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí
CO2 (đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là:
A. 1,68 lit́

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít
------ HẾT ------

Trang 3/2 – Hóa học 10 CHUYÊN– Đề 1

D.1,12 lít



×