Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CÔNG THỨC TÍNH NHANH KHỐI TRÒN XOAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.43 KB, 3 trang )

Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
LỚP TOÁN THẦY DŨNG
OFFLINE
CHUYÊN ĐỀ KHỐI TRÒN XOAY

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Môn: Toán

PHẦN 1: TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC MẶT CẦU
Loại 1: Cạnh bên SA vuông góc đáy và

ABC  900 khi đó R 

SC
và tâm là trung điểm SC .
2

S

S

C

A

A

B
B


D

C

Loại 2: Cạnh bên SA vuông góc đáy và bất kể đáy là hình gì, chỉ cần
tìm được bán kính đường tròn ngoại tiếp của đáy là RD , khi đó ta có
công thức: R 2  RD2 




RD 

S

K

SA2
.
4

I
C

A

abc
4 p  p  a  p  b  p  c 

O


( p là nửa chu vi).
B

Nếu  ABC vuông tại A thì: R 2 

1
AB 2  AC 2  AS 2  .

4

a 2
a 3
, nếu đáy là tam giác đều cạnh a thì RD 
.
2
3
S
Loại 3: Chóp có các cạnh bên bằng nhau: SA  SB  SC  SD .



Đáy là hình vuông cạnh a thì RD 

Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp: R 

SA2
.
2 SO




ABCD là hình vuông, hình chữ nhật, khi đó O là giao hai
đường chéo.
• ABC vuông, khi đó O là trung điểm cạnh huyền.
• ABC đều, khi đó O là trọng tâm, trực tâm.
Loại 4: Hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  vuông góc với nhau và

A

D

B
S

có giao tuyến AB . Khi đó ta gọi R1 , R2 lần lượt là bán kính đường
tròn ngoại tiếp các tam giác SAB và ABC . Ta có công thức tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp: R 2  R12  R22 

AB
4

2

C

O
I
A


C
J
K
B

Loại 5 (Tổng quát): Chóp S.ABCD có đường cao SH , tâm đường tròn ngoại tiếp đáy là O . Khi đó ta
giải phương trình:  SH  x   OH 2  x 2  RD2 . Với giá trị x tìm được ta có: R 2  x 2  RD2 .
2

Loại 6: Bán kính mặt cầu nội tiếp: r 

3V
.
Stp

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2017

Trang 1/3


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
PHẦN 2: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ:


Công thức cơ bản cần biết: V   R 2 h, S xq  2 Rh, Stp  2 R  h  R  .



Thiết diện vuông góc trục là một đường tròn bán kính R .




Thiết diện chứa trục là một hình chữ nhật ABCD trong đó AB  2 R và
AD  h . Nếu thiết diện qua trục là một hình vuông thì h  2R .



Thiết diện song song với trục và không chứa trục là hình chữ nhật D
BGHC có khoảng cách tới trục là: d  OO ';  BGHC    OM .



Nếu như AB và CD là hai đường kính bất kỳ trên hai đáy của hình trụ thì:
VABCD 



O

A
G

B

M

C
H
O


A

B

1
AB.CD.OO '.sin  AB, CD 
6

Đặc biệt nếu AB và CD vuông góc nhau thì: VABCD

 AB; OO ' 

C

1
 AB.CD.OO ' .
6

O'
D



Hình 1: Góc giữa AB và trục OO ' :



Hình 2: Khoảng cách giữa AB và trục OO ' : d  AB; OO '  O ' M .




Hình 3: Nếu ABCD là một hình vuông nội tiếp trong hình trụ thì đường chéo của hình vuông

A ' AB .

cũng bằng đường chéo của hình trụ. Nghĩa là cạnh hình vuông: AB 2  4 R 2  h 2 .
A
O

O
A

O

B

A
I
O'

O'
B

A'

Hình 1

M

A'


B

Hình 2

D

O'
C

Hình 3

PHẦN 3: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH NÓN, KHỐI NÓN, NÓN CỤT:


1
Công thức hình nón cụt: V   h  R 2  Rr  r 2  , S xq   l  R  r  , Stp    R 2  r 2  l  R  r   .
3



1
Công thức cơ bản hình nón: V   R 2 h, S xq   Rl , Stp   R  l  R  .
3





Thiết diện vuông góc trục cách đỉnh một khoảng x cắt hình nón theo một đường

r x
tròn có bán kính là r . Khi đó nếu h là chiều cao của hình nón thì:  .
R h

r
R

Thiết diện chứa trục là một tam giác cân. Nếu tam giác đó vuông cân thì h  R
còn nếu là một tam giác đều thì h  R 3 .

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2017

Trang 2/3


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389


Thiết diện đi qua đỉnh mà không chứa trục cắt hình nón theo một tam giác cân S
SAB . Khi đó:
o Góc giữa  SAB  và SO là

OSM .

o Góc giữa  SAB  và  ABC  là

SMO .

PHẦN 4: TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT VỀ KHỐI TRÒN XOAY:


Chỏm cầu:

Hình trụ cụt:

 S xq  2 Rh    r 2  h 2 


h  h 2
2
h  3r 2 

V   h  R   
3 6



 S xq   R  h1  h2 


2  h1  h2 
V   R 

 2 


V

Hình nêm loại 2:

 2

V     R 3 tan 
 2 3

Parabol bậc hai.
Paraboloid tròn xoay.

3
3

4
S'  x   a 
 S parabol  Rh;

  

3
S  h   R 


1
1
2
V   R h  Vtru

2
2

Selip   ab
Elip:


h

B

M

A

r

R

h2
h1
R

2 3
R tan 
3

Hình nêm loại 1:



O

C

o Nếu M là trung điểm của AB thì AB   SMO  .


x

S  x   2b  1 
x

2

t
dt
a2

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2017

R

R
h

a

b a
x x

Trang 3/3



×