Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 8. Điện năng. Công suất điện VL11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.4 KB, 14 trang )

11
LỚP
B


BÀI 8

ĐIỆN NĂNG
CÔNG SUẤT ĐIỆN


I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1.Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
Xét đoạn mạch:
-

I

-

-

I

R

-

-

-



I

-Nêu điều kiện để có dịng điện chạy trong
mạch?

I

I

I

I
I

-

-

I

-

U

-

I

I


-

I

- +I

I

-Nếu dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I
thì sau một khoảng thời gian t điện lượng di
chuyển trong mạch được xác định như thế nào?
-Các điện tích dịch chuyển có hướng dưới tác
dụng của lực nào?
-Lúc này công của lực điện được xác định như
thế nào? A = Uq = UIt


I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1.Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
Xét đoạn mạch:
-

I

-

-

I


R

-

-

-

I
I

I

I

I
I

-

-

I

-

U

-


I

I

-

I

- +I

I

-Câu hỏi C1: cho biết đơn vị của các đại lượng có
mặt trong công thức A = Uq = UIt

U: hiệu điện thế có đơn vị là Vơn (V)
q: điện tích có đơn vị là Culơng (C)
I: cường độ dịng điện có đơn vị là Ampe
(A)
t: thời gian có đơn vị là giây (s)
A: cơng có đơn vị là Jun (J)
-Câu hỏi C2: Nêu các tác dụng mà dịng điện có
thể gây ra.


Bình điện
phân

Cơng của lực điện có thể chuyển

hóa thành các dạng năng lượng nào?

U = 210V, I =30A
t = 20s, A=?

U


I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1.Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
A = UIt
2. Công suất điện.
- Nêu định nghĩa công suất điện. Và viết biểu thức tính cơng suất điện.

P = A/t = UI

- Câu hỏi C4: cho biết đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức P =
A/t = UI

U: hiệu điện thế có đơn vị là Vơn (V)
I: cường độ dịng điện có đơn vị là Ampe (A)
t: thời gian có đơn vị là giây (s)
A: cơng có đơn vị là Jun (J)
P : Cơng suất có đơn vị là t (W)
-Câu hỏi C3: Dụng cụ gì dùng để đo điện năng tiêu thụ? Mỗi số đo của
dụng cụ đó có giá trị bằng bao nhiêu Jun?


110V-75W
110V-75W


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 0

= ? J
0 0 1 0 KWh = 3 600 000J
5 8
4 5
1 3
0
9 7
8 6
7 4
3 2
6 9
0 1 2 1 1
2
2
220v – 10(A) – 50Hz
3
3
4

4
C.Ty ĐIỆN LỰC 2
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9

CÔNG TƠ ĐIỆN

u


I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1.Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.

A = Uq = UIt

[U] = Vôn (V)
[q] = Culông(C)
[I] = Ampe (A)
[t] = Giây (s)
[A] = Jun (J)

2.Công suất điện


P = A/t = UI

[U] = Vôn (V)
[I] = Ampe (A)
[t] = Giây (s)
[A] = Jun (J)

P ] = Oát (W)

[

II. CÔNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY
QUA

1. Định luật Jun – Len-xơ


Rb
0 3
6
6 3

A

12

0

V


12

Nhiệt lượng tỏa ra
trên R trong thời gian
3phút?

Nhiệt lượng tỏa ra
trên R được xác
định như thế nào?
R

B


II. CƠNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI CĨ DÒNG ĐIỆN CHẠY
QUA

1. Định luật Jun – Len-xơ

Q = RI2t

2. Cơng suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua.

P = Q/t = RI
Câu hỏi C5: CM P = Q/t = RI = U /R. Nêu đơn vị của các đại lượng
2

2


có mặt trong cơng thức trên

2


I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1.Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch.
A = Uq = UIt
2.Công suất điện

P = A/t = UI

II. CÔNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA.

1. Định luật Jun – Len-xơ
Q = RI2t
2. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua.

P = Q/t = RI

2


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Trên nhãn một nồi cơm điện có ghi 220V 1000W.
a. Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên.
b. Tính điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trên
trong 1giờ.



NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4
- Làm bài tập 5, 6 và 7 trong SGK tr.94
- Xem trước phần còn lại của bài.


XIN CẢM ƠN Q THẤY CƠ ĐẾN DỰ!
KÍNH CHÚC Q THẦY CÔ SỨC KHỎE
& THÀNH CÔNG TRONG CÔNG TÁC!



×