Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi thu THPT truong tam nong phu tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.45 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG: THPT TAM NÔNG
M Đ :0

THI

H O S T H T Ư NG
P
THPT
NĂM HỌ 0 6 - 2017
T
M : SINH HỌ

Thời gian làm bài: 5 phút, không kể thời gian giao

Câu 1. sinh v t nh n s , a it amin foocmin-mêtiônin ược m hóa bởi bộ ba nào sau
A. 5’AUU3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’AUX3’.
D. 5’AUA3’.
Câu 2. Loại a it nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribô ôm là
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 3. Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng v n hành là
A. vùng mang thông tin m hóa cấu trúc prôtêin ức chế.
B. trình tự nuclêôtit ặc biệt, tại ó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên m .
C. n i mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi ầu quá trình phiên m tổng hợp nên ARN thông tin.
D. vùng khi hoạt ộng sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin nà tham gia vào quá trình trao ổi chất
của tế bào hình thành nên tính trạng.


Câu 4. Theo lí thu ết, phép lai nào sau
cho ời con ph n li theo t lệ là :
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 5. Theo lí thu ết, c thể nào sau
có kiểu gen ng hợp t
A. AaBbdd.
B. AaBBDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBdd.
Câu 6. Cấu trúc di tru n của quần thể tự ph i có ặc iểm nào sau
A. Đa dạng v kiểu hình, phong phú v kiểu gen.
B. Kiểu gen t n tại chủ ếu ở trạng thái d hợp t .
C. Ph n hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. Tăng t lệ kiểu gen d hợp t , giảm t lệ kiểu gen ng hợp t qua m i thế hệ.
Câu 7. Tạo gi ng bằng công nghệ tế bào không bao g m phư ng pháp nào sau
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nhân bản vô tính.
C. Cấy truy n phôi.
D. G
ột biến nhân tạo.
Câu 8. Bệnh, t t ha hội chứng bệnh nào dưới
có thể ược phát hiện bằng phư ng pháp nghiên cứu
di tru n ph n t
A. ội chứng Đao.
B. ội chứng Claiphent .
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh ung thư máu ác tính.

Câu 9. Theo thuyết tiến hóa hiện ại, nhân t tiến hóa nào sau
qu
nh chi u hướng tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao ph i không ngẫu nhiên.
C. Các yếu t ngẫu nhiên.
D. Di - nh p gen.
Câu 10. Theo thuyết tiến hóa hiện ại, i tượng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể. C. quần .
D. hệ sinh thái.
Câu 11. Cặp c quan nào sau
là c quan tư ng tự?
A. Chi trước của mèo và cánh d i.
B. Cánh d i và tay của người.
C. Cánh bướm và cánh chim.
D. Vây trước của cá voi và chi trước của mèo.
Câu 12. Trong l ch s phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dư ng phát triển mạnh ở
A. k Đêvôn.
B. k Triat (Tam iệp).
C. k Krêta (Phấn trắng). D. k Cacbon (Than á).
Câu 13. Ru i giấm có bộ nhi m sắc thể lưỡng bội n 8. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài
nà có s lượng nhi m sắc thể là
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 14. Trong cấu trúc nhi m sắc thể của sinh v t nh n thực, n v cấu trúc g m một oạn ADN
chứa 46 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 ph n t prôtêin histon ược gọi là
A. sợi c bản.

B. nuclêôxôm.
C. crômatit.
D. sợi nhi m sắc.
Câu 15. Mã di tru n có tính thoái hóa, ngh a là
A. nhi u m bộ ba cùng m hóa cho một loại a it amin.
B. các m bộ ba nằm n i tiếp nhau trên gen mà không g i lên nhau.
C. một m bộ ba m hóa cho nhi u a it amin.
D. các loài sinh v t u s dụng chung bộ m di tru n.
Trang 1/4 – M


Câu 16. Đ i tượng Men en s dụng trong nghiên cứu di tru n là
A. c
u à Lan.
B. ru i giấm.
C. cây ngô.
D. ong m t.
Câu 17.
u Hà Lan, alen A qu
nh hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qu
nh hạt xanh;
alen B qu
nh hạt tr n trội hoàn toàn so với alen b qu
nh hạt nhăn. ai cặp gen này di
truy n ph n li ộc l p với nhau. Theo lí thu ết, phép lai nào sau
không làm xuất hiện kiểu
hình hạt anh, nhăn ở ời con
A. AaBb × AaBb.
B. aabb × AaBB.
C. AaBb × Aabb.

D. Aabb × aaBb.
Câu 18. ru i giấm cho biết alen A qu
nh mắt
trội hoàn toàn so với alen a qu
nh mắt
trắng, gen qu
nh tính trạng nằm ở vùng không tư ng ng trên nhi m sắc thể giới tính X. Lai
hai dòng ru i giấm mắt
và mắt trắng (P), thu ược 1 g m toàn ru i mắt . Cho 1 giao ph i
với nhau, thu ược 2 có kiểu hình ph n li theo t lệ 3 mắt
: mắt trắng. Theo lí thu ết, phép
lai nào sau
ở P là phù hợp
A. XAY × XaXa.
B. XAXa × XaY.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 19. Trong b n quần thể ngẫu ph i ang ở trạng thái c n bằng di tru n , ét một gen có alen.
Biết alen A trội hoàn toàn so với alen a và t lệ kiểu hình lặn trong các quần thể như ở bảng sau:
Quần thể
Quần thể
Quần thể
Quần thể 3
Quần thể 4
T lệ kiểu hình lặn
64%
6,25%
9%
25%
Quần thể nào có tần s kiểu gen d hợp t cao nhất

A. Quần thể .
B. Quần thể .
C. Quần thể 3.
D. Quần thể 4.
Câu 20. Khi nói v k thu t chuyển gen, phát biểu nào sau
sai?
A. ADN của thể truy n và ADN của tế bào cho phải ược cắt bằng cùng một loại enzim giới hạn.
B. Có thể dùng mu i CaCl2 làm dãn màng sinh chất ể ưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nh n.
C. Dùng thể truy n có gen ánh dấu giúp phân l p ược dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
D. Để tạo ra ADN tái tổ hợp ch có thể dùng các plasmit làm thể truy n.
Câu 21. iện na , một trong những biện pháp ứng dụng liệu pháp gen ang ược các nhà khoa học
nghiên cứu nhằm tìm cách chữa tr các bệnh di tru n ở người là
A. làm biến ổi các gen g bệnh trong c thể thành gen lành.
B. bổ sung gen lành vào c thể người bệnh.
C. ưa các prôtêin ức chế vào c thể người ể ức chế hoạt ộng của gen g bệnh.
D. loại b ra kh i c thể người bệnh các sản ph m d ch m của gen g bệnh.
Câu 22. Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện ại, phát biểu nào sau
sai?
A. Đột biến cung cấp ngu n biến d s cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Các yếu t ngẫu nhiên làm tha ổi tần s alen không theo một chi u hướng nhất nh.
C. Di - nh p gen có thể làm phong phú v n gen của quần thể.
D. Giao ph i không ngẫu nhiên là một nhân t tiến hóa vô hướng.
Câu 23. Trong trường hợp chọn lọc ch ng lại alen trội, cá thể có kiểu gen nào sau
không b
ào thải kh i quần thể?
A. aaBbCC.
B. AABbCc.
C. AaBbCc.
D. aabbcc.
Câu 24. Khi nói v các yếu t ngẫu nhiên, theo thuyết tiến hóa hiện ại, phát biểu nào sau

sai?
A. Các yếu t ngẫu nhiên có thể làm cho một alen nào ó dù có lợi cũng có thể b loại b hoàn toàn
ra kh i quần thể.
B. Các yếu t ngẫu nhiên làm tha ổi tần s alen của quần thể không theo một chi u hướng xác
nh.
C. Quần thể có kích thước càng nh thì các yếu t ngẫu nhiên càng d làm tha ổi tần s alen và
thành phần kiểu gen.
D. ếu t ngẫu nhiên làm phong phú v n gen của quần thể.
Câu 25. một loài thực v t, ét b n gen ột biến ược tạo ra từ b n gen trội nằm trên nhi m sắc thể
thường khác nhau. S loại kiểu gen ột biến t i a nhưng không biểu hiện ra kiểu hình có thể ược
tạo ra trong quần thể là
A. 27
B. 16
C. 65
D. 15.
Câu 26. Đột biến tha thế cặp nuclêôtit tại v trí thứ 3 ở bộ ba nào sau
trên mạch m g c của gen
dẫn ến prôtêin không ược tổng hợp
Trang 2/4 – M


A. 5’XTA3’.
B. 5’XAG3’.
C. 5’XAT3’.
D. 5’TTA3’.
Câu 27. Một tế bào sinh tinh ả ra sự r i loạn ph n li của cặp nhi m sắc thể giới tính XY trong lần
ph n bào ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao t mang nhi m sắc thể giới tính là
A. X, Y.
B. XX, Y và O.
C. XX và YY.

D. XX, YY và O.
AB
Câu 28. Trong quá trình giảm ph n của c thể có kiểu gen
ả ra hoán v gen giữa hai gen B
ab
và b với tần s
. Theo lí thu ết,
tế bào sinh tinh của c thể nà giảm ph n thì s tế bào ả
ra hoán v gen giữa gen B và gen b là
A. 600.
B. 400.
C. 300.
D. 800.
Câu 29. lúa, cho P thuần chủng khác nhau v hai cặp tính trạng, ở ời 1 ch uất hiện c cao,
nhánh dà . Cho 1 tự thụ phấn thu ược 2 với 4 loại kiểu hình g m 6 c trong ó có 5
c th n thấp, nhánh thưa. Theo lí thu ết, s c cao, nhánh dà ở 2 là
A. 6425.
B. 7235.
C.6174.
D. 12475.
Câu 30. Cho biết m i tính trạng do một gen qu
nh và các gen ph n li ộc l p với nhau; gen trội là
trội hoàn toàn. Theo lí thu ết, phép lai AaBbDd AaBbdd cho ời con có kiểu hình mang ba
tính trạng trội chiếm t lệ
1
27
27
9
A. .
B.

.
C. .
D. .
8
32
64
32
Câu 31. một gi ng lúa, chi u cao của c do ba cặp gen (A, a; B, b; D, d) cùng qu
nh, các gen
ph n li ộc l p. Cứ m i gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho c thấp i 5 cm. C cao nhất có
chi u cao là
cm. Theo lí thu ết, c lai ược tạo ra từ phép lai giữa c thấp nhất với c cao
nhất có chi u cao là
A. 70 cm.
B. 85 cm.
C. 75 cm.
D. 80 cm.
Câu 32. Một quần thể ru i giấm có cấu trúc di tru n là , AA : ,4Aa : ,5aa. Biết alen A qu
nh th n ám trội hoàn toàn so với alen a qu
nh th n en. Loại b hoàn toàn các cá thể th n en
r i cho các cá thể còn lại giao ph i ngẫu nhiên. Theo lí thu ết, thành phần kiểu gen của quần thể
sau ngẫu ph i là
A. 0,09AA : 0,12Aa : 0,04aa.
B. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,09AA : 0,87Aa : 0,04aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 33. Có bao nhiêu thành tựu sau
là thành tựu ứng dụng công nghệ gen?
(1) Tạo gi ng lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt.
(2) Tạo gi ng cây tr ng lưỡng bội có kiểu gen ng hợp t v tất cả các gen.

(3) Tạo chuột bạch chứa gen hoocmôn sinh trưởng của chuột c ng.
(4) Tạo các dòng vi khu n mang gen insulin của người.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Khi nói v chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện ại, có bao nhiêu phát biểu sau
úng
(1) Chọn lọc tự nhiên tác ộng gián tiếp lên kiểu hình và trực tiếp làm biến ổi tần s kiểu gen.
(2) Chọn lọc ch ng lại alen lặn làm tha ổi tần s alen ch m h n so với trường hợp chọn lọc
ch ng lại alen trội.
(3) Chọn lọc tự nhiên tạo nên loài sinh v t có các ặc iểm thích nghi với môi trường.
(4) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng s ng sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Trong giảm ph n của 6 tế bào sinh tinh ở một loài thực v t, người ta cho Cônsi in tác
ộng vào pha G1, kết quả có 3 tế bào không hình thành thoi ph n bào. Biết giảm ph n II di n ra
bình thường, kết thúc quá trình giảm ph n t lệ giao t ( n) ược hình thành là
A. 1,30%.
B. 2,50%.
C. 2,56%.
D. 5,00%.
Câu 36. Một loài thực v t, khi cho giao phấn giữa c quả dẹt với c quả bầu dục (P), thu ược 1
g m toàn c quả dẹt. Cho c
ng hợp t lặn v các cặp gen, thu ược ời con
1 lai với c
có kiểu hình ph n li theo t lệ c quả dẹt : c quả tròn : c quả bầu dục. Cho c

1 tự

Trang 3/4 – M


thụ phấn thu ược 2. Cho tất cả các c quả tròn 2 giao phấn với nhau thu ược 3. Lấ ngẫu
nhiên một c
nà có kiểu hình quả bầu dục là
3 em tr ng. Theo lí thu ết, ác suất ể c
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
12
28
36
Câu 37.
một loài thực v t, màu sắc hoa do một gen có alen qu
nh, alen A qu
nh hoa
trội hoàn toàn so với alen a qu
nh hoa trắng; chi u cao c do hai cặp gen (B, b và D, d) cùng
qu
nh. Cho c th n cao, hoa

d hợp t v cả ba cặp gen (ký hiệu là c M ) lai với c
ng hợp t lặn v cả ba cặp gen trên, thu ược ời con g m: 4 c th n cao, hoa ; 36 c
th n cao, hoa trắng; 64 c th n thấp, hoa trắng; 86 c th n thấp, hoa . Theo lí thu ết, kiểu
gen của c M có thể là
AB
Bd
Ab
A. AaBbDd.
B. Aa
C.
Dd.
D.
Dd.
ab
bD .
aB
Câu 38. ru i giấm, ét ba cặp gen Aa, Bb, Dd, m i gen qu
nh một tính trạng, trội lặn hoàn
toàn. Có xả ra hoán v gen ở giới cái. Theo lí thu ết, có bao nhiêu phép lai trong các phép lai
sau
cho t lệ kiểu hình : 1 : 2 : 3 : 3 : 6?
Ab
Ab
Ab
Ab
Ab
AB
(1) ♀
Dd × ♂
Dd.

(2) ♀
Dd × ♂
dd.
(3) ♀
Dd × ♂
dd.
aB
aB
aB
ab
aB
ab
Ab
Ab
Ab
AB
(4) ♀
Dd × ♂
Dd.
(5) ♀
Dd × ♂
DD.
aB
aB
aB
ab
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 39. Một quần thể ngẫu ph i có cấu trúc di tru n ở (P) là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Cho biết alen
A qu
nh c th n cao trội hoàn toàn so với alen a qu
nh c th n thấp; sức s ng của các
giao t mang gen A gấp ôi so với các giao t mang gen a; sức s ng của các hợp t với các kiểu
gen tư ng ứng là AA (100%), Aa (75%), aa (50%). Theo lí thu ết, t lệ c th n thấp thu ược
ở 1 là
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
28
25
32
36
Câu 40. Phả hệ sau
mô tả sự di tru n của một bệnh hiếm gặp ở người. Biết rằng không có ột
biến mới phát sinh trong phả hệ, bệnh do một trong hai alen của một gen qu
nh.
Thế hệ I

Nam b bệnh

Nam bình thường

Thế hệ II

Nữ bình thường
Nữ b bệnh

Thế hệ III
Thế hệ IV

Có bao nhiêu nh n nh sau
úng
(1) Có thể ác nh ược chắc chắn kiểu gen của 9 cá thể trong phả hệ.
(2) Trong s các cá thể chắc chắn ác nh ược kiểu gen, có 8 cá thể có kiểu gen ng hợp t .
(3) Gen g bệnh là gen lặn nằm ở vùng không tư ng ng trên nhi m sắc thể giới tính X.
(4) Xác suất ể cặp vợ ch ng ở thế hệ thứ IV sinh ược hai ứa con u không b bệnh là 17/24.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

ọ và tên thí sinh:

---------------------- H T --------------------. S báo danh:
them

Trang 4/4 – M

...



Đ p

:

Câu 1. sinh v t nh n s , a it amin foocmin-mêtiônin ược m hóa bởi bộ ba nào sau
A. 5’AUU3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’AUX3’.
D. 5’AUA3’.
Câu 2. Loại a it nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribô ôm là
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 3. Theo . Jacôp và J. Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng v n hành là
A. vùng mang thông tin m hóa cấu trúc prôtêin ức chế.
B. trình tự nuclêôtit ặc biệt, tại ó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên m .
C. n i mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi ầu quá trình phiên m tổng hợp nên ARN thông tin.
D. vùng khi hoạt ộng sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin nà tham gia vào quá trình trao ổi chất
của tế bào hình thành nên tính trạng.
Câu 4. Theo lí thu ết, phép lai nào sau
cho ời con ph n li theo t lệ là :
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 5. Theo lí thu ết, c thể nào sau
có kiểu gen ng hợp t
A. AaBbdd.

B. AaBBDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBdd.
Câu 6. Cấu trúc di tru n của quần thể tự ph i có ặc iểm nào sau
A. Đa dạng v kiểu hình, phong phú v kiểu gen.
B. Kiểu gen t n tại chủ ếu ở trạng thái d hợp t .
C. Phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. Tăng t lệ kiểu gen d hợp t , giảm t lệ kiểu gen ng hợp t qua m i thế hệ.
Câu 7. Tạo gi ng bằng công nghệ tế bào không bao g m phư ng pháp nào sau
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nhân bản vô tính.
C. Cấy truy n phôi.
D. G
ột biến nhân tạo.
Câu 8. Bệnh, t t ha hội chứng bệnh nào dưới
có thể ược phát hiện bằng phư ng pháp nghiên cứu
di tru n ph n t
A. ội chứng Đao.
B. ội chứng Claiphent .
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh ung thư máu ác tính.
Câu 9. Theo thuyết tiến hóa hiện ại, nhân t tiến hóa nào sau
qu
nh chi u hướng tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao ph i không ngẫu nhiên.
C. Các yếu t ngẫu nhiên.
D. Di - nh p gen.
Câu 10. Theo thuyết tiến hóa hiện ại, i tượng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.

B. quần thể. C. quần .
D. hệ sinh thái.
Câu 11. Cặp c quan nào sau
là c quan tư ng tự?
A. Chi trước của mèo và cánh d i.
B. Cánh d i và ta của người.
C. Cánh bướm và cánh chim.
D. V trước của cá voi và chi trước của mèo.
Câu 12. Trong l ch s phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dư ng phát triển mạnh ở
A. k Đêvôn.
B. k Triat (Tam iệp).
C. k Krêta (Phấn trắng). D. k Cacbon (Than á).
Câu 13. Ru i giấm có bộ nhi m sắc thể lưỡng bội n 8. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài
nà có s lượng nhi m sắc thể là
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 14. Trong cấu trúc nhi m sắc thể của sinh v t nh n thực, n v cấu trúc g m một oạn ADN
chứa 46 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 ph n t prôtêin histon ược gọi là
A. sợi c bản.
B. nuclêôxôm.
C. crômatit.
D. sợi nhi m sắc.
Câu 15. Mã di tru n có tính thoái hóa, ngh a là
A. nhi u m bộ ba cùng m hóa cho một loại a it amin.
B. các m bộ ba nằm n i tiếp nhau trên gen mà không g i lên nhau.
C. một m bộ ba m hóa cho nhi u a it amin.
D. các loài sinh v t u s dụng chung bộ m di tru n.
Câu 16. Đ i tượng Men en s dụng trong nghiên cứu di tru n là

A. c
u à Lan.
B. ru i giấm.
C. cây ngô.
D. ong m t.
Câu 17.
u à Lan, alen A qu
nh hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qu
nh hạt xanh;
alen B qu
nh hạt tr n trội hoàn toàn so với alen b qu
nh hạt nhăn. ai cặp gen này di
Trang 5/4 – M


truy n ph n li ộc l p với nhau. Theo lí thu ết, phép lai nào sau
không làm xuất hiện kiểu
hình hạt anh, nhăn ở ời con
A. AaBb × AaBb.
B. aabb × AaBB.
C. AaBb × Aabb.
D. Aabb × aaBb.
Câu 18. ru i giấm cho biết alen A qu
nh mắt
trội hoàn toàn so với alen a qu
nh mắt
trắng, gen qu
nh tính trạng nằm ở vùng không tư ng ng trên nhi m sắc thể giới tính X. Lai
hai dòng ru i giấm mắt
và mắt trắng (P), thu ược 1 g m toàn ru i mắt . Cho 1 giao ph i

với nhau, thu ược 2 có kiểu hình ph n li theo t lệ 3 mắt
: mắt trắng. Theo lí thu ết, phép
lai nào sau
ở P là phù hợp
A. XAY × XaXa.
B. XAXa × XaY.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 19. Trong b n quần thể ngẫu ph i ang ở trạng thái c n bằng di tru n , ét một gen có alen.
Biết alen A trội hoàn toàn so với alen a và t lệ kiểu hình lặn trong các quần thể như ở bảng sau:
Quần thể
Quần thể
Quần thể
Quần thể 3
Quần thể 4
T lệ kiểu hình lặn
64%
6,25%
9%
25%
Quần thể nào có tần s kiểu gen d hợp t cao nhất
A. Quần thể .
B. Quần thể .
C. Quần thể 3.
D. Quần thể 4.
Câu 20. Khi nói v k thu t chuyển gen, phát biểu nào sau
sai?
A. ADN của thể truy n và ADN của tế bào cho phải ược cắt bằng cùng một loại enzim giới hạn.
B. Có thể dùng mu i CaCl2 làm dãn màng sinh chất ể ưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nh n.
C. Dùng thể truy n có gen ánh dấu giúp phân l p ược dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

D. Để tạo ra ADN tái tổ hợp ch có thể dùng các plasmit làm thể truy n.
Câu 21. iện na , một trong những biện pháp ứng dụng liệu pháp gen ang ược các nhà khoa học
nghiên cứu nhằm tìm cách chữa tr các bệnh di tru n ở người là
A. làm biến ổi các gen g bệnh trong c thể thành gen lành.
B. bổ sung gen lành vào c thể người bệnh.
C. ưa các prôtêin ức chế vào c thể người ể ức chế hoạt ộng của gen g bệnh.
D. loại b ra kh i c thể người bệnh các sản ph m d ch m của gen g bệnh.
Câu 22. Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện ại, phát biểu nào sau
sai?
A. Đột biến cung cấp ngu n biến d s cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Các yếu t ngẫu nhiên làm tha ổi tần s alen không theo một chi u hướng nhất nh.
C. Di - nh p gen có thể làm phong phú v n gen của quần thể.
D. Giao ph i không ngẫu nhiên là một nhân t tiến hóa vô hướng.
Câu 23. Trong trường hợp chọn lọc ch ng lại alen trội, cá thể có kiểu gen nào sau
không b
ào thải kh i quần thể?
A. aaBbCC.
B. AABbCc.
C. AaBbCc.
D. aabbcc.
Câu 24. Khi nói v các yếu t ngẫu nhiên, theo thuyết tiến hóa hiện ại, phát biểu nào sau
sai?
A. Các yếu t ngẫu nhiên có thể làm cho một alen nào ó dù có lợi cũng có thể b loại b hoàn toàn
ra kh i quần thể.
B. Các yếu t ngẫu nhiên làm tha ổi tần s alen của quần thể không theo một chi u hướng xác
nh.
C. Quần thể có kích thước càng nh thì các yếu t ngẫu nhiên càng d làm tha ổi tần s alen và
thành phần kiểu gen.
D. ếu t ngẫu nhiên làm phong phú v n gen của quần thể.
Câu 25. một loài thực v t, ét b n gen ột biến ược tạo ra từ b n gen trội nằm trên nhi m sắc thể

thường khác nhau. S loại kiểu gen ột biến t i a nhưng không biểu hiện ra kiểu hình có thể ược
tạo ra trong quần thể là
A. 27
B. 16
C. 65
D. 15.
Câu 26. Đột biến tha thế cặp nuclêôtit tại v trí thứ 3 ở bộ ba nào sau
trên mạch m g c của gen
dẫn ến prôtêin không ược tổng hợp
A. 5’XTA3’.
B. 5’XAG3’.
C. 5’XAT3’.
D. 5’TTA3’.
Câu 27. Một tế bào sinh tinh ả ra sự r i loạn ph n li của cặp nhi m sắc thể giới tính XY trong lần
ph n bào ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao t mang nhi m sắc thể giới tính là
A. X, Y.
B. XX, Y và O.
C. XX và YY.
D. XX, YY và O.
Trang 6/4 – M


Câu 28. Trong quá trình giảm ph n của c thể có kiểu gen

AB

ả ra hoán v gen giữa hai gen B
ab
tế bào sinh tinh của c thể nà giảm ph n thì s tế bào ả


và b với tần s
. Theo lí thu ết,
ra hoán v gen giữa gen B và gen b là
A. 600.
B. 400.
C. 300.
D. 800.
Câu 29. lúa, cho P thuần chủng khác nhau v hai cặp tính trạng, ở ời 1 ch uất hiện c cao,
nhánh dà . Cho 1 tự thụ phấn thu ược 2 với 4 loại kiểu hình g m 6 c trong ó có 5
c th n thấp, nhánh thưa. Theo lí thu ết, s c cao, nhánh dà ở 2 là
A. 6425.
B. 7235.
C.6174.
D. 12475.
Câu 30. Cho biết m i tính trạng do một gen qu
nh và các gen ph n li ộc l p với nhau; gen trội là
trội hoàn toàn. Theo lí thu ết, phép lai AaBbDd AaBbdd cho ời con có kiểu hình mang ba
tính trạng trội chiếm t lệ
1
27
27
9
A. .
B.
.
C. .
D. .
8
32
64

32
Câu 31. một gi ng lúa, chi u cao của c do ba cặp gen (A, a; B, b; D, d) cùng qu
nh, các gen
ph n li ộc l p. Cứ m i gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho c thấp i 5 cm. C cao nhất có
chi u cao là
cm. Theo lí thu ết, c lai ược tạo ra từ phép lai giữa c thấp nhất với c cao
nhất có chi u cao là
A. 70 cm.
B. 85 cm.
C. 75 cm.
D. 80 cm.
Câu 32. Một quần thể ru i giấm có cấu trúc di tru n là , AA : ,4Aa : ,5aa. Biết alen A qu
nh th n ám trội hoàn toàn so với alen a qu
nh th n en. Loại b hoàn toàn các cá thể th n en
r i cho các cá thể còn lại giao ph i ngẫu nhiên. Theo lí thu ết, thành phần kiểu gen của quần thể
sau ngẫu ph i là
A. 0,09AA : 0,12Aa : 0,04aa.
B. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,09AA : 0,87Aa : 0,04aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 33. Có bao nhiêu thành tựu sau
là thành tựu ứng dụng công nghệ gen?
(1) Tạo gi ng lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt.
(2) Tạo gi ng cây tr ng lưỡng bội có kiểu gen ng hợp t v tất cả các gen.
(3) Tạo chuột bạch chứa gen hoocmôn sinh trưởng của chuột c ng.
(4) Tạo các dòng vi khu n mang gen insulin của người.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 34. Khi nói v chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện ại, có bao nhiêu phát biểu sau
úng
(1) Chọn lọc tự nhiên tác ộng gián tiếp lên kiểu hình và trực tiếp làm biến ổi tần s kiểu gen.
(2) Chọn lọc ch ng lại alen lặn làm tha ổi tần s alen ch m h n so với trường hợp chọn lọc
ch ng lại alen trội.
(3) Chọn lọc tự nhiên tạo nên loài sinh v t có các ặc iểm thích nghi với môi trường.
(4) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng s ng sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Trong giảm ph n của 6 tế bào sinh tinh ở một loài thực v t, người ta cho Cônsi in tác
ộng vào pha G1, kết quả có 3 tế bào không hình thành thoi ph n bào. Biết giảm ph n II di n ra
bình thường, kết thúc quá trình giảm ph n t lệ giao t ( n) ược hình thành là
A. 1,30%.
B. 2,50%.
C. 2,56%.
D. 5,00%.
Câu 36. Một loài thực v t, khi cho giao phấn giữa c quả dẹt với c quả bầu dục (P), thu ược 1
g m toàn c quả dẹt. Cho c
ng hợp t lặn v các cặp gen, thu ược ời con
1 lai với c
có kiểu hình ph n li theo t lệ c quả dẹt : c quả tròn : c quả bầu dục. Cho c
1 tự
thụ phấn thu ược 2. Cho tất cả các c quả tròn 2 giao phấn với nhau thu ược 3. Lấ ngẫu
nhiên một c
nà có kiểu hình quả bầu dục là
3 em tr ng. Theo lí thu ết, ác suất ể c
1

1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
12
28
36
Trang 7/4 – M


Câu 37.
một loài thực v t, màu sắc hoa do một gen có alen qu
nh, alen A qu
nh hoa
trội hoàn toàn so với alen a qu
nh hoa trắng; chi u cao c do hai cặp gen (B, b và D, d) cùng
qu
nh. Cho c th n cao, hoa
d hợp t v cả ba cặp gen (ký hiệu là c M ) lai với c
ng hợp t lặn v cả ba cặp gen trên, thu ược ời con g m: 4 c th n cao, hoa ; 36 c
th n cao, hoa trắng; 64 c th n thấp, hoa trắng; 86 c th n thấp, hoa . Theo lí thu ết, kiểu
gen của c M có thể là
AB
Bd
Ab

A. AaBbDd.
B. Aa
C.
Dd.
D.
Dd.
ab
bD .
aB
Câu 38. ru i giấm, ét ba cặp gen Aa, Bb, Dd, m i gen qu
nh một tính trạng, trội lặn hoàn
toàn. Có ả ra hoán v gen ở giới cái. Theo lí thu ết, có bao nhiêu phép lai trong các phép lai
sau
cho t lệ kiểu hình : 1 : 2 : 3 : 3 : 6?
Ab
Ab
Ab
Ab
Ab
AB
(1) ♀
Dd × ♂
Dd.
(2) ♀
Dd × ♂
dd.
(3) ♀
Dd × ♂
dd.
aB

aB
aB
ab
aB
ab
Ab
Ab
Ab
AB
(4) ♀
Dd × ♂
Dd.
(5) ♀
Dd × ♂
DD.
aB
aB
aB
ab
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Một quần thể ngẫu ph i có cấu trúc di tru n ở (P) là ,3AA : ,6Aa : , aa. Cho biết alen
A qu
nh c th n cao trội hoàn toàn so với alen a qu
nh c th n thấp; sức s ng của các
giao t mang gen A gấp ôi so với các giao t mang gen a; sức s ng của các hợp t với các kiểu
gen tư ng ứng là AA (
), Aa (75 ), aa (5 ). Theo lí thu ết, t lệ c th n thấp thu ược

ở 1 là
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
28
25
32
36
Câu 40. Phả hệ sau
mô tả sự di tru n của một bệnh hiếm gặp ở người. Biết rằng không có ột
biến mới phát sinh trong phả hệ, bệnh do một trong hai alen của một gen qu
nh.
Thế hệ I

Nam b bệnh
Nam bình thường

Thế hệ II

Nữ bình thường
Nữ b bệnh


Thế hệ III
Thế hệ IV

Có bao nhiêu nh n nh sau
úng
( ) Có thể ác nh ược chắc chắn kiểu gen của 9 cá thể trong phả hệ.
( ) Trong s các cá thể chắc chắn ác nh ược kiểu gen, có 8 cá thể có kiểu gen ng hợp t .
(3) Gen g bệnh là gen lặn nằm ở vùng không tư ng ng trên nhi m sắc thể giới tính X.
(4) Xác suất ể cặp vợ ch ng ở thế hệ thứ IV sinh ược hai ứa con u không b bệnh là 7 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang 8/4 – M



×