01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm II
1
Chương III
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ CỦA
E.F.CODD
Trình bày : Nhóm II
GVHD : Trương Xuân Hạnh
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Lâm Chí Nhân - Nhóm trưởng
Thái Phương - Thư ký
Trang Trọng Hiếu
Khương Văn Minh
Nguyễn Thành Long
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
3
Nội dung trình bày
Các khái niệm của mô hình
- Thuộc tính (Attribute)
- Quan hệ (Relation)
- Bộ giá trị (Tuple)
Các thao tác cơ bản trên các quan hệ
- Phép thêm 1 bộ mới vào quan hệ
- Phép loại bỏ bộ khỏi quan hệ
- Phép sửa đổi giá trị của các thuộc tính của quan hệ
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
4
1. Các khái niệm cơ bản:
1.1 Thuộc tính(Attribute):
* Tên các cột của quan hệ.
HocVien MaHocVien Ho Ten Ngaysinh Gioitinh
001 Trang Trong Hieu 15/4/1987 Nam
002 Khuong Van Minh 1/1/1989 Nam
003 Thai Phuong 3/12/1989 Nu
004 Nguyen Thanh Long 4/10/1989 Nam
Các thuộc tính
* Mỗi thuộc tính có 1 kiểu dữ liệu cơ sở (Data Type)
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
5
1.1 Thuộc tính (Attribute)
–
Kiểu văn bản (Text): Char, String
–
Kiểu số (Number): Numberic, float
–
Kiểu luận lý (Logical): Boolean
–
Kiểu thời gian (Date/Time): ngày tháng năm + giờ
phút
–
Kiểu văn bản có độ dài thay đổi (Memo): Varchar
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
6
1.1 Thuộc tính (Attribute)
Miền giá trị:
–
Tập hợp các giá trị nguyên tử gắn với thuộc tính.
–
Có tên, kiểu dữ liệu, khuôn dạng và mô tả.
Ví dụ:
–
Tên: Ngaysinh
–
Kiểu dữ liệu: date/time
–
Khuôn dạng: --/--/-- hoặc --/--/19--,...
–
Mô tả: miền giá trị ngày sinh
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
7
1.2 Quan hệ (Relation)
Dữ liệu trong CSDL được tổ chức thành các bảng 2 chiều
(table).
Mỗi bảng được gọi là 1 quan hệ
01/07/13 C@py Rjght 2008 by Nhóm
II
8
1.2 Quan hệ (Relation)
Quan hệ
–
Chứa dữ liệu của 1 tập thực thể hoặc 1 tập liên
kết
–
Tên quan hệ
–
Tập hợp các dòng
Mỗi dòng chứa các giá trị tương ứng với dữ liệu của 1
thực thể hoặc 1 liên kết.
Mỗi dòng có 1 hoặc nhiều giá trị dùng để phân biệt giữa
các dòng.