Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Nghiên Cứu, Phân Tích Công Nghệ Then Chốt Nhằm Ứng Dụng Cho Mạng Di Động Thế Hệ Sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 97 trang )

Header Page 1 of 126.

i

Đại học Thái Nguyên
TRNG I HC K THUT CễNG NGHIP THI NGUYấN
--------------------------------

NGUYN TH THANH NHN

NGHIấN CU, PHN TCH CễNG NGH THEN CHT
NHM NG DNG CHO MNG DI NG TH H SAU

Chuyờn ngnh: K Thut in T
Mã số: 60.52.02.03

Tóm tắt Luận văn thạc sĩ K THUT IN T

Thái Nguyên - Năm 2014

S húa bi Trung tõm Hc liu
Footer Page 1 of 126.

/>

Header Page 2 of 126.

ii
LỜI CAM ĐOAN

Tên tôi là: Nguyễn Thị Thanh Nhàn


Học viên lớp cao học khóa 14- Kỹ thuật Điện Tử- Trƣờng ĐHKTCN Thái
Nguyên
Tôi xin cam đoan: Đề tài: “Nghiên cứu, phân tích công nghệ then chốt
nhằm ứng dụng cho mạng di động thế hệ sau”do thầy giáo PGS.TS. Nguyễn
Thanh Hà hƣớng dẫn là công trình nghiên cứu của tôi. Tất cả những nội dung
trong luận văn là trung thực và chƣa từng ai công bố (Trừ các phần tham khảo đẵ
đƣợc nêu rõ trong luận văn). Các tài liệu tham khảo đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng.
Thái Nguyên, ngày……. tháng…….năm 2014
Học viên

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 2 of 126.

/>

Header Page 3 of 126.

iii
LỜI CẢM ƠN

Trong suốt quá trình học tập và tốt nghiệp, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận
tình của các thầy cô giáo trong bộ môn Điện tử viễn thông – khoa Điện tử - trƣờng
Đại học kỹ thuât công nghiệp – Đại học Thái Nguyên. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
đối với các thầy cô giáo và Phòng đào tạo sau đại học vì sự giúp đỡ tận tình này.
Tôi đặc biệt muốn cảm ơn PGS.TS Nguyễn Thanh Hà đã tận tình giúp đỡ, hƣớng
dẫn tôi trong thời gian thực hiện đề tài, cảm ơn sự giúp đỡ của gia đình, bạn bè và
các đồng nghiệp trong thời gian qua.

Mặc dù đã cố gắng, song do điều kiện về thời gian và kinh nghiệm thực tế
còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận đƣợc
sự đóng góp ý kiến của các thầy cô cũng nhƣ của bạn bè đồng nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày…….tháng…….năm 2014
Học viên

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 3 of 126.

/>

Header Page 4 of 126.

iv
MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TĂT ............................................................................x
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG ..................4
1.1. Lịch sử phát triển của hệ thống thông tin di động ...............................................4
1.1.1. Hệ thống thông tin di dộng thế hệ 1 .................................................................4
1.1.2. Hệ thống thông tin di dộng thế hệ 2 .................................................................5
1.1.3. Hệ thống thông tin di động thế hệ ba. ...............................................................7

1.1.4. Hệ thống thông tin di động thứ 4 ......................................................................8
1.2. Truy nhập vô tuyến LTE ....................................................................................13
1.2.1. Các sơ đồ truyền dẫn .......................................................................................13
1.2.2. Lập biểu phụ thuộc kênh và thích ứng tốc độ .................................................15
1.2.2.1. Lập biểu đƣờng xuống .................................................................................16
1.2.2.2. Lập biểu đƣờng lên ......................................................................................17
1.2.2.3. Điều phối nhiễu giữa các ô...........................................................................17
1.2.3. HARQ với kết hợp mềm .................................................................................18
1.2.4. Hỗ trợ đa ăng ten .............................................................................................18
1.2.5. Hỗ trợ quảng bá và đa phƣơng ........................................................................19
1.2.6. Linh hoạt phổ ..................................................................................................20
1.2.6.1.Linh hoạt trong sắp xếp song công ...............................................................20
1.2.6.2. Linh hoạt trong khai thác băng tần...............................................................21
1.2.6.3. Linh hoạt băng thông ...................................................................................22
1.3. Kiến trúc giao diện vô tuyến ..............................................................................22
1.3.1. Kiến trúc giao thức LTE .................................................................................23
1.3.2. Điều khiển liên kết vô tuyến, RLC .................................................................24
1.3.3. Điều khiển truy nhập môi trƣờng, MAC .........................................................26
1.3.3.1. Các kênh logic và các kênh truyền tải..........................................................26
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 4 of 126.

/>

Header Page 5 of 126.

v

1.3.3.2. Lập biểu đƣờng xuống .................................................................................29
1.3.3.3. Lập biểu đƣờng lên ......................................................................................31

1.3.3.4. HARQ ..........................................................................................................33
1.3.4. Lớp vật lý ........................................................................................................37
1.3.5. Các trạng thái của LTE ...................................................................................39
1.3.6. Luồng số liệu ...................................................................................................41
1.4. Hiệu quả của LTE ..............................................................................................42
1.4.1. Tốc độ số liệu đỉnh ..........................................................................................42
1.4.2. Thông lƣợng số liệu ........................................................................................43
1.4.3. Hiệu suất phổ tần .............................................................................................43
1.4.4. Hỗ trợ di động .................................................................................................45
1.4.5. Vùng phủ .........................................................................................................45
1.4.6. MBMS tăng cƣờng ..........................................................................................46
1.4.7. Triển khai phổ tần ...........................................................................................46
1.4.8. Đồng tồn tại và tƣơng tác với các 3GPP RAT ................................................47
1.4.9. Các vấn đề về mức độ phức tạp ......................................................................48
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1..........................................................................................48
CHƢƠNG II: CÁC CÔNG NGHỆ THEN CHỐT CỦA MẠNG DI ĐỘNG ...........50
THẾ HỆ SAU ............................................................................................................50
2.1 Mở đầu: ...............................................................................................................50
2.2. Tóm tắt nguyên lý OFDM ..................................................................................50
2.3. Ƣớc tính kênh và các ký hiệu tham khảo ...........................................................52
2.4. Mã hóa kênh và phân tập tần số bằng OFDM....................................................54
2.5. Lựa chọn các thông số OFDM cơ sở .................................................................56
2.5.1. Khoảng cách giữa các sóng mang con của OFDM .........................................56
2.5.2. Số lƣợng các sóng mang con...........................................................................57
2.5.3. Độ dài CP ........................................................................................................58
2.6. Ảnh hƣởng của thay đổi mức công suất tức thời. ..............................................58
2.7. Sử dụng OFDM cho ghép kênh và đa truy nhập................................................59
2.8. Phát quảng bá và đa phƣơng trong nhiều ô và OFDM. .....................................61
2.9. Ƣu điểm và nhƣợc điểm của kỹ thuật OFDM: ..................................................64
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

Footer Page 5 of 126.

/>

Header Page 6 of 126.

vi

2.9.1.Ƣu điểm:...........................................................................................................64
2.9.2.Nhƣợc điểm: .....................................................................................................64
2.10. Kỹ thuật MIMO................................................................................................65
2.10.1. Giới thiệu chung: ...........................................................................................65
2.10.2. Ƣu điểm của hệ thống MIMO .......................................................................65
2.11. Tổng quan SC-FDMA:.....................................................................................66
Kết luận chƣơng 2 .....................................................................................................68
CHƢƠNG 3: TRIỂN KHAI MẠNG 4G/LTE ..........................................................69
3.1.Lợi ích của công nghệ LTE .................................................................................69
3.2. Mạng lƣới toàn cầu và sự tăng trƣởng thuê bao LTE ........................................71
3.3. Ứng dụng của 4G LTE trong việc nâng cao chất lƣợng thoại ...........................72
3.4. Đặc điểm mạng thông tin di động của Phú Thọ .................................................73
3.5. Nhu cầu và hƣớng phát triển từ 2G/3G lên 4G tỉnh Phú Thọ ............................74
3.6. Nghiên cứu triển khai mạng thông tin di động 4G cho VNPT Phú Thọ. ..........75
3.7. Quy hoạch mạng thông tin di động 4G cho Tỉnh Phú Thọ ................................76
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3..........................................................................................78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................81

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 6 of 126.


/>

Header Page 7 of 126.

vii
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Hệ thống điện thoại di động ...................................................................4
Hình 1. 2: Kế hoạch nghiên cứu tiêu chuẩn E- UTRAN,[1] ...................................9
Hình1.3: Quá trình phát triển các công nghệ thông tin di động 4G,[1] ................11
Hình1.4. :Kiến trúc mô hình B1 của E-UTRAN cho trƣờng hợp không chuyển
mạng ......................................................................................................................13
Hình 1.5 : Lập biểu phụ thuộc kênh đƣờng xuống trong miền thời gian và miền tần
số. ...........................................................................................................................16
Hình 1.6 : Thí dụ về điều phối nhiễu giữa các ô trong đó một số phần phổ bị hạn
chế công suất . .......................................................................................................18
Hình 1.7: FDD và TDD .........................................................................................21
Hình 1.8: Kiến trúc giao thức LTE (đƣờng xuống)...............................................24
Hình 1.9. Phân đoạn và móc nối RLC ...................................................................26
Hình 1.10. Thí dụ về sắp xếp các kênh logic lên các kênh truyền tải ...................29
Hình 1.11. Chọn khuôn dạng truyền tải trên đƣờng xuống (trái), .........................33
trên đƣờng lên (phải). ............................................................................................33
Hình 1.12. Giao thức HARQ đồng bộ và không đồng bộ .....................................35
Hình 1.13. Nhiều xử lý HARQ..............................................................................35
Hình 1.14. mô tả đơn giản cấu trúc và xử lý lớp vật lý cho DL – SCH ................38
Hình 1.15: Xử lý lớp vật lý ở dạng đƣợc đơn giản hóa cho UL-SCH ..................39
Hình 1.16. Các trạng thái của LTE ........................................................................40
Hình2. 1: Ký hiệu điều chế và phổ của tín hiệu OFDM........................................51
Hình2. 2: Biểu diễn tín hiệu truyền dẫn OFDM trong không gian hai chiều ........52
(tần số - thời gian) [1]. ...........................................................................................52

Hình2. 3: Mô hình OFDM trong miền tần số ........................................................53
Hình2. 4: Mô hình kênh phát thu OFDM miền tần số với bộ cân.........................53
bằng một nhánh .....................................................................................................53
Hình2. 5: Các ký hiệu tham khảo trên trục thời gian tần số ..................................54
Hình2. 6: Giải thích vai trò của mã hóa kênh trong OFDM..................................55
Hình2. 7: Phổ của tín hiệu OFDM cơ sở 5MHz....................................................57
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 7 of 126.

/>

Header Page 8 of 126.

viii

Hình2. 8: OFDM đƣợc sử dụng cho sơ đồ ghép kênh/đa truy nhập. ....................59
a)đƣờng xuống, b) đƣờng lên ................................................................................59
Hình2. 9: Ghép kênh ngƣời sử dụng OFDMA phân bố .......................................60
Hình2. 10: Điều khiển định thời phát đƣờng lên ...................................................61
Hình2. 11: Phát quảng bá đa ô, đơn ô và phát đơn phƣơng. .................................62
Hình2. 12: Tƣơng đƣơng giữa phát quảng bá đa ô đƣợc đồng bộ và truyền dẫn đa
đƣờng .....................................................................................................................64
Hình2. 13: Mô tả nguyên lý SC-FDMA. ...............................................................68
Hình 3.1:Quá trình chuyển hoá từ 3G lên 4G/LTE ...............................................70
Hình 3.2: Mạng lƣới toàn cầu của LTE .................................................................71
Hình 3.3: Sự tăng trƣởng thuê bao LTE ................................................................72

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 8 of 126.


/>

Header Page 9 of 126.

ix
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng1.1: Mục tiêu của 4G ...................................................................................9
Bảng 1.2. Tổng kết các thế hệ thông tin di động ...............................................11
Bảng1.3: So sánh thông số tốc độ và hiệu suất sử dụng phổ tần giữa LTE trên
đƣờng xuống và HSDPA ...................................................................................44
Bảng1.4.: So sánh thông số tốc độ và hiệu suất sử dụng phổ tần giữa LTE trên
đƣờng lên và HSUPA,[1]...................................................................................45
Bảng 3.1: Diện tích và dân số tỉnh phú thọ .......................................................76

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 9 of 126.

/>

Header Page 10 of 126.

x

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TĂT
Chữ viết

Tiếng Anh

tắt


Tiếng Việt

2G

Second Generation

Thế hệ thứ hai

3G

Third Generation

Thế hệ thứ ba

3GPP

3ird Generation Partnership Project

Đế án các đối tác thế hệ thứ ba

3GPP 2

3ird Generation Partnership Project

Đế án các đối tác thế hệ thứ ba 2

AAS

Adaptive Antenna System


Hệ thống ăng ten thích ứng

ACK

Acknowledgment

Công nhận

AM

Acknowledgment Mode

Chế độ công nhận

AMC

Adaptive Modulation and Coding

Mã hoá và điều chế thích ứng

AMR

Adaptive Multirate

Đa tốc độ thích ứng

ARQ

Automatic Repeat-reQuest


Yêu cầu phát lại tự động

AWGN

Additive White Gaussian Noise

Tạp âm Gauss trắng cộng

BCCH

Broadcast Control Channel

Kênh điều khiển quảng bá

BCH

Broadcast Channel

Kênh quảng bá

BER

Bit Error Rate

Tỷ số lỗi bit

BM-SC

Broadcast / Multicast Service

Center

Trung tâm dịch vụ quảng bá đa phƣơng

BS

Base Station

Trạm gốc

BTS

Base Tranceiver Station

Trạm thu phát gốc

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo mã

CN

Core Network

Mạng lõi

CP


Cyclic Prefix

Tiền tố chu trình

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 10 of 126.

/>

Header Page 11 of 126.

xi

CPC

Continuous Packet Connectivity

Kết nối gói liên tục

CPICH

Common Pilot Channel

Kênh hoa tiêu chung

CQI

Channel Quanlity Indicator

Chỉ thị chất lƣợng kênh


CRC

Cyclic Redundancy Cheek

Kiểm tra vòng dƣ

CS

Circuit Switch

Chuyển mạch kênh

DCCH

Dedicated Control Channel

Kênh điều khiển riêng

DCH

Dedicated Channel

Kênh riêng

DFT

Discrete Fourier Transform

Biến đổi Fourier rờảcạc


DTF-Spread OFDM

OFDM trải phổ DFT

DawnLink

Đƣờng xuống

DFTSOFDM
DL
DPCCH

Dedicated Physical Control
Channel

Kênh điều khiển vật lý riêng

DPCH

Dedicated Physical Channel

Kênh vật lý riêng

DPDCH

Dedicated Physical Datal Channel

Kênh số liệu vật lý riêng


DRX

Discontinuous Reception

Thu không liên tục

DSCH

Downlink Shared Channel

Kênh chia sẻ đƣờng xuống

DTX

Discontinuous Transmission

Phát không liên tục

EDGE

Enhanced Data for GSM Evolution

Phát triển tăng cƣờng số liệu cho GSM

EDCH

Enhanced Dedicate Channel

Kênh riêng tăng cƣờng


EDCCH

Enhanced Dedicate Control
Channel

Kênh điều khiển riêng tăng cƣờng

EDDCH

Enhanced Dedicate DataChannel

Kênh số liệu riêng tăng cƣờng

eNodeB

E-UTRAN Node B

Nút B của E-UTRAN

Evolved UTRA
E-UTRA

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 11 of 126.

Truy cập vô tuyến mặt đất ÚMT phát triển

/>

Header Page 12 of 126.


xii

EtrPS

Extended Real Time Packet Sevice

Dịch vụ gói thời gian thực mở rộng

FDD

Frequency Division Dupolex

Ghép song công phân chia theo tần số

FDM

Frequency Division Multiplex

Ghép kêng phân chia theo tần số

FDMA

Frequency Division Multiplex Access

Đa truy nhập phân chia theo tần số

F-DPCH

Fractional DPCH


DPCH một phần

FEC

Forward Error Correction

Hiệu chỉnh lỗi trƣớc

FFT

Fast Fourier Transform

Biến đổi Fourier nhanh

GERAN

GSM EDGE Radio Acess Network

Mạng truy nhập vô tuyến GSM EDGE

GGSN

Gateway GPRS Support Node

Nút hỗ trợ GPRS cổng

GPRS

General Packet Radio Service


Dịch vụ vô tuyến nói chung

GPS

Global Positionning System

Hệ thống định vị toàn cầu

GSM

Global System For Mobile
Communication

Hệ thống thông tin di động toàn cầu

HARQ

Hybrid Automatic Repeat request

Yêu cầu phát lại tự động linh hoạt

HCR

High Chip Rate

Tốc độ chip cao

HLR


Home Location Register

Bộ ghi định vị thƣờng trú

HSDPA

High Speed Downlink Packet
Access

Truy nhập gói đƣờng xuống tốc độ cao

HSPA

High Speed Packet Access

Truy nhập gói tốc độ cao

HSS

Home Subscriber Server

Service thuê bao nhà

HSUPA

High Speed Upnlink Packet Access

Truy nhập gói đƣờng lên tốc độ cao

IDFT


Inverse Discrete Fourier Transform

Biến đổi Fourier dời dạc ngƣợc

IDFMA

Interleaved FDMA

FDMA đan xen

IFFT

Inverse Fast Fourier Transform

Biến đổi Fourier nhanh ngƣợc

IMS

IP Multimedia Supsystem

Phân hệ đa phƣơng tiện IP

IMT-2000

International Mobile

Thông tin di động quốc tế 2000

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

Footer Page 12 of 126.

/>

Header Page 13 of 126.

xiii
Telecommunication 2000

IR

Incremental Redundancy

Phần dƣ tăng

IRC

Interferrence Rejection Combining

Kết hợp loại nhiễu

ISDN

ITU

Intergrated Services Digital
Network
International Telecommunications
Union


Mang số đa dịch vụ tích hợp

Liên đoàn viễn thông quốc tế

International Telecommunications

Liên đoàn viễn thông quốc tế bộ phận vô

Union – Radio Dector

tuyến

LCR

Low Chip Rate

Tốc độ chip thấp

LTE

Long Term Evolution

Phát triển dài hạn

MAC

Medium Access Control

Điều khiển truy nhập môi trƣờng


ITU-R

MBMS
MBS
MBSFN

Multimedia Broadcast Multicast
Service
Multicast Broadcast Service
Multicast Broadcast Single
Frequency Network

Dịch vụ quảng bá đa phƣơng tiện
Dịch vụ quảng bá đa phƣơng
Mạng đơn tần quảng bá đa phƣơng

MCCH

MBMS Control Channel

Kênh điều khiển MBMS

MCE

MBMS Coordination Entity

Thực tế điều phối MBMS

MCH


Multicast Control Channel

Kênh điều khiển đa phƣơng

MICH

MBMS Indicator Channel

Kênh chỉ thị MBMS

MIMO

Multi-Input Multi-Output

Nhiều đầu vào - nhiều đầu ra

MMS

Multimedia Messaging Service

Dịch vụ nhắn tin đa phƣơng tiện

MMSE

Minimum Mean Square Error

Sai số bình phƣơng trung bình cực tiểu

MRC


Maximum Ratio Combining

Kết hợp tỷ lệ cực đại

MSC

Mobile Services Switching Center

MSCH

MSC Scheduling Channel

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 13 of 126.

Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ di
động
Kênh lập biểu MBMS
/>

Header Page 14 of 126.

xiv

MTCH

MBMS Trafic Channel

Kênh lƣu lƣợng MBMS


NACK

Non- Acknowledgement

Không công nhận

NRTPS

Non-Real-Time Polling Service

Dịch vụ thăm dò phí thời gian thực

OFDM

OFDMA

Orthogonal Frequency Division
Multiplexing

Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao

Orthogonal Frequency Division

Đa truy nhập phân chia theo tần số trực

Multiplexing Access

giao
Tỷ số công suất đỉnh trên công suất trung


PAPR

Peak to Average Power Radio

PAR

Peak to Average Radio

Tỷ số đỉnh trên trung bình

PDCCH

Physical Dedicate Control Channel

Kênh điều khiển riêng vật lý

PDCP

Packet-Data Convergence Protocol

PDSCH

Physical Downlink Shared Channel Kênh chia sẻ đƣờng xuống vật lý

PDU

Packet Data Unit

Đơn vị số liệu gói


PHY

Physical Layer

Lớp vật lý

PS

Packet Switch n

Chuyển mạch gói

PSTN

Public Switched Telephone

Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng

QAM

Quadrature
Network Amplitude Modulation

Điều chế biên độ vuông góc

QoS

Qualiti of Service

Chất lƣợng dịch vụ


RAB

Radio Access Bearer

Kênh mạng truy nhập vô tuyến

RAN

Radio AccessBearer Network

Mạng truy nhập vô tuyến

RAT

Radio Access Technology

Công nghệ truy nhập vô tuyến

RB

Resource Block

Khối tài nguyên

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyến


RLC

Radio Link Control

Điều khiển kết nối vô tuyến

RNC

Radio Network Control

Bộ điều khiển mạng vô tuyến

RRC

Radio Resource Control

Điều khiển tài nguyên vô tuyến

RRM

Radio Resource Managament

Quản lý tài nguyên vô tuyến

RS

Reference Symbol

Ký hiệu tham khảo


RSN

Retransmission Sequence Number

Số trình tự phát lại

RTP

Reat Time Protocol

Giao thức thời gian thực

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 14 of 126.

bình

Giao thức hội tụ số liệu gói

/>

Header Page 15 of 126.

xv

RTPS

Reat Time Protocol Service


Dịch vụ thăm dò thời gian thực

RU

Resource Unit

Đơn vi tài nguyên

RV

Redundancy Version

Phiên bản dƣ

SA

System Aspects

Các khía cạnh hệ thống

SAE

System Architecture Evolution

Phát triển kiến trúc mạng

SCFDMA

Single Carrier-Frequency Division


Đa truy nhập phân chia theo tần số sóng

SCH

Synchronization
Multiple Access Channel

Kênh
mang đồng bộ

SDMA

Spatial Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo không gian

SDU

Service Data Unit

Đơn vị số liệu dịch vụ

SF

Spreading Factor

Hệ số trải phổ

SFBC


Space Frequency Block Code

Mã khối không gian tần số

SFN

Single Frequency Network

Mạng tần số đơn

SGSN

Serving GPRS Support Node

Nút hỗ trợ GPRS phục vụ

SIC

Sucessive Interference Combining

Kết hợp loại bỏ nhiếu lần lƣợt

SIM

Subscriber Identify Module

Modun nhận dạng thuê bao

SINR


Singnal to Interference Plus Noise
Radio

Tỷ số tín hiệu trên nhiếu cộng tạp âm

SMS

Short Message Service

Dịch vụ tin nhắn ngắn

SNR

Singnal to Noise Ratio

Tỷ số tín hiệu trên tạp âm

SRNS

Serving Radio Network Subsystem

Phân hệ mạng vô tuyến phục vụ

STBC

Space Time Block Code

Mã khối không gian thời gian

STC


Space Time Code

STTD

Space Time Transmit Diversity

Phân tập phát không gian thời gian

TCP

Transmission Control Protocol

Giao thức điều khiển truyền dẫn

TDCDMA

Time Division Code Multiple

Mã không gian thời gian

Đa truy nhập phân chia theo mã - phân
chia theo thời gian

TDD

Time Division Duplex

Ghép song công phân chia theo thời gian


TDMA

Time Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo thời gian

TD-

Time Division-Synchronous Code

Đa truy nhập phân chia theo mã đồng bộ -

SCDMA

Division Multiple Access

Phân chia theo thời gian

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 15 of 126.

/>

Header Page 16 of 126.

xvi

TF

Transport Format


Khuôn dạng truyền tải

TFC

Transport Format Combination

Kết hợp khuôn dạng truyền tải

TM

Transparent Mode

Chế độ trong suốt

TR

Technical Report

Báo cáo kỹ thuật

TRCH

Transport Channel

Kênh truyền tải

TS

Technical Specication


Đặc tả kỹ thuật

TSG

Technical Specication Group

Nhóm đặc tả kỹ thuật

TSN

Technical Sequence Number

Số trình tự phát

TSTD

Time Switched transmit Diversity

Phân tập phát chuyển mạch theo thời gian

TTI

Transmission Time Intetval

Khoảng thời gian phát

UE

User Equipment


Thiết bị ngƣời sử dụng

UL

Uplink

Đƣờng lên

UM

Unacknowledged Mode

Chế độ không công nhận

UMTS
UTRA
UTRAN

WCDMA

Universal Mobile
Telecommunication System
UMTS Terrestrial Radio Access
UMTS Terrestrial Radio
AccessNetwork
Wideband Code Division Multiple
Access

Hệ thống thông tin di động toàn cầu

Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS

Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng

WG

Working Group

Nhóm cộng tác

WLAN

Wireless Local Area Network

Mạng nội vùng không dây

VoIP

Voice over IP

Thoại trên IP

ZF

Zezo Focing

Cƣỡng bức về không

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

Footer Page 16 of 126.

/>

Header Page 17 of 126.

1
LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, thông tin di động phát triển một cách mạnh mẽ
không chỉ ở các nƣớc phát triển mà hầu hết các quốc gia trên thế giới. Dịch vụ
thông tin di động ngày nay không chỉ hƣớng tới khách hàng giàu có mà hƣớng tới
tất cả mọi đối tƣợng có nhu cầu về thông tin liên lạc. Với khả năng đáp ứng nhu cầu
thông tin"mọi lúc, mọi nơi", thông tin di động ngày càng thu hút nhiều ngƣời sử
dụng.
Thông tin di động từ khi ra đời đã trải qua nhiều thế hệ và hiện nay mạng
thông tin di động 3G đang đƣợc sử dụng rộng rãi với các giải pháp kỹ thuật công
nghẹ đƣợc sử dụng để có thể khai thác tài nguyên vô tuyến nhƣ là TDMA, FDMA,
SDMA và CDMA nhƣng thực tế cho thấy chƣa tìm thấy ở các thông tin di động
trƣớc đây một phƣơng pháp nào có thể tối ƣu hóa phổ tần, một tài nguyên vô cùng
quan trọng trong thông tin vô tuyến.
Để đáp ứng đƣợc nhu cầu sử dụng của con ngƣời trong thời đại ngày nay thì
các nhà cung cấp phải nâng cấp cơ sở hạ tầng của mình. Bên cạnh việc nâng cấp cơ
sở hạ tầng của các mạng cũ thì các nhà cung cấp mạng cũng đã và đang nghiên cứu
tiến hành và xây dựng một mô hình mạng mới để có thể phục vụ cho tƣơng lai đó là
mạng thông tin di động tiền 4G (LTE) của chuẩn UMTS do 3GPP phát triển. Tác
giả giới thiệu tổng quan về sự phát triển của 3G lên 4G đƣợc thể hiện ở chƣơng 1
[1]
LTE đƣợc xây dựng dựa trên nền tảng IP và sử dụng kỹ thuật OFDM đây là

giải pháp công nghệ tiên tiến có thể khắc phục đƣợc nhƣợc điểm về hiệu quả sử
dụng phổ tần thấp của các hệ thống di động trƣớc đây. Chu kỳ ký hiệu lớn cho phép
công nghệ OFDM có thể truyền dữ liệu tốc độ cao qua kênh vô tuyến và nó sử dụng
các sóng mang con trực giao để truyền dữ liệu vì thế có thể tối ƣu băng tần sử dụng.
Kỹ thuật OFDM là một công nghệ then chốt đƣợc tác giả trình bày ở chƣơng 2 [1]
,[2] ,[3]. Mục tiêu thiết kế của LTE nhằm đạt đƣợc tốc độ truyền dẫn đƣờng xuống
tối đa là 100Mbps. Ngƣời sử dụng sẽ cảm thấy điện thoại của họ đƣợc kết nối mọi
lúc.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 17 of 126.

/>

Header Page 18 of 126.

2

Chính vì vậy tôi đã đề xuất ứng dụng triển khai mạng 4G cho Phú Thọ và nội
dung này đƣợc thể hiện ở chƣơng 3 [1] ,[3]. thực tế có thể xem xét để thay đổi cho
phù hợp với điều kiện và sự phát triển thực tế, dự kiến trong năm 2015 là thời điểm
chín muồi để có thể triển khai dịch vụ 4G. Do đó tôi đã chọn đề tài luận văn là:
“Nghiên cứu, phân tích công nghệ then chốt nhằm ứng dụng cho mạng di đông thế
hệ sau”.
Nội dung của luận văn này bao gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng I: Tổng quan về hệ thống thông tin di động
Chƣơng II: Các công nghệ then chốt của mạng di động thế hệ sau
Chƣơng III: Triển khai mạng 4G/LTE
2. Mục tiêu nghiên cứu
+ Phân tích quá trình phát triển của các hệ thống thông tin di động

+ Nghiên cứu, phân tích công nghệ then chốt (OFDM) nhằm ứng dụng cho
mạng di động thế hệ sau
+ Phân tích các khía cạnh liên quan đến triển khai mạng 4G/LTE
+ Nghiên cứu, phân tích giao diện vô tuyến trong mạng LTE
+ Đề xuất, ứng dụng triển khai mạng 4G/LTE
3. Đối tƣợng, phƣơng pháp nghiên cứu
-

Đối tƣợng nghiên cứu

Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là quá trình phát triển của các hệ thống thông tin
di động, đặc điểm kỹ thuật công nghệ OFDM, giao diện vô tuyến trong mạng LTE
và ứng dụng cho mạng 4G/LTE.
Phƣơng pháp nghiên cứu

-

Đề tài nghiên cứu phân tích công nghệ then chốt (OFDM) nhằm ứng dụng cho
mạng di động thế hệ sau để từ đó đi sâu vào triển khai mạng 4G/LTE nhằm đạt
đƣợc tốc độ truyền dẫn đƣờng xuống tối đa là 100Mbsp
4. Ý nghĩa của đề tài
-

Ý nghĩa khoa học

Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về 3G và lộ
trình phát triển lên 4G. Cấu trúc đặc điểm của OFDM và các cải tiến nâng cao nhƣ
điều chế, điều khiển tốc độ lập biểu đƣờng lên, lập biểu đƣờng xuống, … để có thể
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 18 of 126.


/>

Header Page 19 of 126.

3

giúp các nhà cung cấp dịch vụ lựa chọn đúng đắn giải pháp công nghệ nhằm đáp
ứng các nhu cầu ngày càng cao của ngƣời sử dụng.

-

Ý nghĩa thực tiễn

Kết quả nghiên cứu của đề tài là bƣớc tiến nhằm nâng cao tốc độ và khả năng cũng
nhƣ giảm độ trễ trên đƣờng truyền, công nghệ OFDM có thể truyền dữ liệu tốc độ
cao qua kênh vô tuyến và nó sử dụng các sóng mang con trực giao để truyền dữ liệu
vì thế có thể tối ƣu băng tần sử dụng
5. Bố cục của luận văn
Nội dung của luận văn này bao gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng I: Tổng quan về hệ thống thông tin di động
Chƣơng II: Các công nghệ then chốt của mạng di động thế hệ sau
Chƣơng III: Triển khai mạng 4G/LTE

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 19 of 126.

/>

Header Page 20 of 126.


4

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1. Lịch sử phát triển của hệ thống thông tin di động
Ra đời đầu tiên vào cuối năm 1940, đến nay thông tin di động đã trải qua
nhiều thế hệ.Thế hệ không dây thứ 1 là thế hệ thông tin tƣơng tự sử dụng công
nghệ đa truy cập phân chia phân chia theo tần số (FDMA).Thế hệ thứ 2 sử dụng kỹ
thuật số với công nghệ đa truy cập phân chia theo thời gian (TDMA) và phân chia
theo mã (CDMA).Thế hệ thứ 3 ra đời đánh giá sự nhảy vọt nhanh chóng về cả dung
lƣợng và ứng dụng so với các thế hệ trƣớc đó, và có khả năng cung cấp các dịch vụ
đa phƣơng tiện gói là thế hệ đang đƣợc triển khai ở một số quốc gia trên thế giới.
Quá trình phát triển của các hệ thống thông tin di động trên thế giới đƣợc thể
hiện sự phát triển của hệ thống điện thoại tổ ong (CMTS : Cellular Mobile
Telephone System) và nhắn tin (PS : Paging System) tiến tới một hệ thống chung
toàn cầu trong tƣơng lai.
Hình dƣới thể hiện một mạng điện thoại di động tổ ong bao gồm các trạm
gốc(BTS).

Hình 1.1: Hệ thống điện thoại di động
1.1.1. Hệ thống thông tin di dộng thế hệ 1
Phƣơng pháp đơn giản nhất về truy nhập kênh là đa truy nhập phân chia tần
số . Hệ thống di động thế hệ 1 sử dụng phƣơng pháp đa truy cập phân chia theo tần
số (FDMA) và chỉ hổ trợ các dịch vụ thoại tƣơng tự và sử dụng kỹ thuật điều chế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 20 of 126.

/>

Header Page 21 of 126.


5

tƣơng tự để mang dữ liệu thoại của mỗi ngƣời sử dụng .Với FDMA , khách hàng
đƣợc cấp phát một kênh trong tập hợp có trật tự các kênh trong lĩnh vực tần số. Sơ
đồ báo hiệu của hệ thống FDMA khá phức tạp, khi MS bật nguồn để hoạt động thì
nó dò sóng tìm đến kênh điều khiển dành riêng cho nó. Nhờ kênh này, MS nhận
đƣợc dữ liệu báo hiệu gồm các lệnh về kênh tần số dành riêng cho lƣu lƣợng ngƣời
dùng . Trong trƣờng hợp nếu số thuê bao nhiều hơn so với các kênh tần số có thể,
thì một số ngƣời bị chặn lại không đƣợc truy cập.
Đa truy nhập phân chia theo tần số nghĩa là nhiều khách hàng có thể sử dụng
đƣợc dãi tần đã gán cho họ mà không bị trùng nhờ việc chia phổ tần ra thành nhiều
đoạn .Phổ tần số quy định cho liên lạc di dộng đƣợc chia thành 2N dải tần số kế
tiếp, và đƣợc cách nhau bằng một dải tần phòng vệ. Mỗi dải tần số đƣợc gán cho
một kênh liên lạc. N dải kế tiếp dành cho liên lạc hƣớng lên, sau một dải tần
phân cách là N dải kế tiếp dành riêng cho liên lạc hƣớng xuống .
Đặc điểm :
-Mỗi MS đƣợc cấp phát đôi kênh liên lạc suốt thời gian thông tuyến .
-Nhiễu giao thoa do tần số các kênh lân cận nhau là đáng kể .
-BTS phải có bộ thu phát riêng làm việc với mỗi MS .
Hệ thống FDMA điển hình là hệ thống điện thoại di động tiên tiến (Advanced
Mobile phone System - AMPS).
Hệ thống thông tin di động thế hệ 1 sử dụng phƣơng pháp đa truy cập
đơn giản. Tuy nhiên hệ thống không thoả mãn nhu cầu ngày càng tăng của
ngƣời dùng về cả dung lƣợng và tốc độ. Vì các khuyết điểm trên mà nguời ta
đƣa ra hệ thống thông tin di dộng thế hệ 2 ƣu điểm hơn thế hệ 1 về cả dung
lƣợng và các dịch vụ đƣợc cung cấp.
1.1.2. Hệ thống thông tin di dộng thế hệ 2
Cùng với sự phát triển nhanh chóng của thuê bao cả về số lƣợng và chất
lƣợng, hệ thống thông tin di động thế hệ 2 đƣợc đƣa ra để đáp ứng kịp thời số

lƣợng lớn các thuê bao di động dựa trên công nghệ số .
Tất cả hệ thống thông tin di động thế hệ 2 sử dụng điều chế số .Và chúng
sử dụng 2 phƣơng pháp đa truy cập :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 21 of 126.

/>

Header Page 22 of 126.

6
Đa truy cập phân chia theo thời gian (Time Division Multiple Access TDMA).
Đa truy cập phân chia theo mã (Code Division Multiple Access CDMA).

Đa truy cập phân chia theo thời gian TDMA.
Với phƣơng pháp truy cập TDMA thì nhiều ngƣời sử dụng một sóng mang và
trục thời gian đƣợc chia thành nhiều khoảng thời gian nhỏ để dành cho nhiều ngƣời
sử dụng sao cho không có sự chồng chéo. Phổ quy định cho liên lạc di động đƣợc
chia thành các dải tần liên lạc, mỗi dải tần liên lạc này dùng chung cho N kênh liên
lạc, mỗi kênh liên lạc là một khe thời gian trong chu kỳ một khung. Các thuê bao
khác dùng chung kênh nhờ cài xen thời gian, mỗi thuê bao đƣợc cấp phát cho một
khe thời gian trong cấu trúc khung.
Đặc điểm :
-Tín hiệu của thuê bao đƣợc truyền dẫn số.
-Liên lạc song công mỗi hƣớng thuộc các dải tần liên lạc khác nhau, trong đó
một băng tần đƣợc sử dụng để truyền tín hiệu từ trạm gốc đến các máy di động và
một băng tần đƣợc sử dụng để truyền tín hiệu từ máy di động đến trạm gốc. Việc
phân chia tần nhƣ vậy cho phép các máy thu và máy phát có thể hoạt động cùng
một lúc mà không sợ can nhiễu nhau.

-Giảm số máy thu phát ở BTS.
-Giảm nhiễu giao thoa.
Hệ thống TDMA điển hình là hệ thống thông tin di động toàn cầu (Global
System for Mobile Communications - GSM).
Máy điện thoại di động kỹ thuật số TDMA phức tạp hơn kỹ thuật FDMA. Hệ
thống xử lý số đối với tín hiệu trong MS tƣơng tự có khả năng xử lý không quá 106
lệnh trong 01 giây, còn trong MS số TDMA phải có khả năng xử lý hơn 50x106
lệnh trên giây.
Đa truy cập phân chia theo mã CDMA.
Với phƣơng pháp đa truy cập CDMA sử dụng kỹ thuật trải phổ cho nên nhiều
ngƣời sử dụng có thể chiếm cùng kênh vô tuyến đồng thời tiến hành các cuộc gọi
mà không sợ gây nhiễu lẫn nhau. Những ngƣời sử dụng nói trên đƣợc phân biệt với
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>Footer Page 22 of 126.


Header Page 23 of 126.

7

nhau nhờ dùng một mã đặc trƣng không trùng với bất kỳ ai. Kênh vô tuyến CDMA
đƣợc dùng lại mỗi cell trong toàn mạng, và những kênh này cũng đƣợc phân biệt
nhau nhờ mã trải phổ giả ngẫu nhiên (Pseudo Noise - PN).
Đặc điểm của CDMA:
-Dải tần tín hiệu rộng hàng MHz.
-Sử dụng kỹ thuật trải phổ phức tạp.
-Kỹ thuật trải phổ cho phép tín hiệu vô tuyến sử dụng có cƣờng độ trƣờng rất
nhỏ và chống fading hiệu quả hơn FDMA,TDMA..
-Việc các thuê bao MS trong cell dùng chung tần số khiến cho thiết bị truyền
dẫn vô tuyến đơn giản, việc thay đổi kế hoạch tần số không còn vấn đề,chuyển giao

trở thành mềm, điều khiển dung lƣợng cell rất linh hoạt.
1.1.3. Hệ thống thông tin di động thế hệ ba.
Công nghệ thông tin di động số thế hệ ba. Công nghệ này liên quan đến những
cải tiến đang đƣợc thực hiện trong lĩnh vực truyền thông không dây cho điện thoại
và dữ liệu thông qua bất kỳ chuẩn nào trong những chuẩn hiện nay. Đầu tiên là
tăng tốc độ bit truyền từ 9.5Kbps lên 2Mbps. Khi số lƣợng thiết bị cầm tay đƣợc
thiết kế để truy cập Internet gia tăng, yêu cầu đặt ra là phải có đƣợc công nghệ
truyền thông không dây nhanh hơn và chất lƣợng hơn. Công nghệ này sẽ nâng cao
chất lƣợng thoại, và dịch vụ dữ liệu sẽ hỗ trợ việc gửi nội dung video và multimedia
đến các thiết bị cầm tay và điện thoại di động.
Các hệ thống thông tin di động số hiện nay đang ở giai đoạn chuyển từ thế hệ
2.5G sang thế hệ 3 (3 - Generation). Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và các dịch
vụ thông tin di động, ngay từ đầu những năm đầu của thập kỷ 90 ngƣời ta đã tiến
hành nghiên cứu hoạch định hệ thống thông tin di động thế hệ ba. ITU-R đang tiến
hành công tác tiêu chuẩn hóa cho hệ thống thông tin di động toàn cầu IMT-2000. Ở
châu Âu ETSI đang tiến hành tiêu chuẩn hóa phiên bản này với tên gọi là UMTS
(Universal Mobile Telecommunnication System). Hệ thống mới này sẽ làm việc ở
dải tần 2GHz. Nó sẽ cung cấp nhiều loại hình dịch vụ bao gồm các dịch vụ thoại và
số liệu tốc độ cao, video và truyền thanh. Tốc độ cực đại của ngƣời sử dụng có thể
lên đến 2Mbps. Ngƣời ta cũng đang tiến hành nghiên cứu các hệ thống vô tuyến thế
hệ thứ tƣ có tốc độ lên đến 32Mbps.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Footer Page 23 of 126.

/>

Header Page 24 of 126.

8


Hệ thống thông tin di động thế hệ ba đƣợc xây dựng trên cơ sở IMT – 2000
với các tiêu chí sau :
- Sử dụng dải tần quy định quốc tế 2GHz với đƣờng lên có dải tần 18852025MHz và đƣờng xuống có dải tần 2110-2200MHz.
- Là hệ thống thông tin di động toàn cầu cho các loại hình thông tin vô tuyến,
tích hợp các mạng thông tin hữu tuyến và vô tuyến, đồng thời tƣơng tác với mọi
loại dịch vụ viễn thông.
- Hệ thống thông tin di động 3G sử dụng các môi trƣờng khai thác khác nhau.
- Có thể hỗ trợ các dịch vụ nhƣ : Môi trƣờng thông tin nhà ảo (VHE – Vitual
Home Environment) trên cơ sở mạng thông minh, di động cá nhân và chuyển mạch
toàn cầu; Đảm bảo chuyển mạng quốc tế; Đảm bảo các dịch vụ đa phƣơng tiện đồng
thời cho thoại, số liệu chuyển mạch theo kênh và số liệu chuyển mạch theo gói.
- Dể dàng hỗ trợ các dich vụ mới xuất hiện.
Các hệ thống thông tin di động thế hệ hai phát triển thông dụng nhất hiện nay
là: GSM, cdmaOne (IS-95), TDMA (IS-136), PDC. Trong quá trình thiết kế hệ
thống thông tin di động thế hệ ba, các hệ thống thế hệ hai đƣợc cơ quan chuẩn hóa
của từng vùng xem xét để đƣa ra các đề xuất tƣơng ứng thích hợp với mỗi vùng.
1.1.4. Hệ thống thông tin di động thứ 4
Nghiên cứu phát triển tiêu chuẩn LTE đƣợc tiến hành trong các E-UTRAN
TSG.
Trong các cuộc họp của RAN TSG chỉ có một vài vấn đề kỹ thuật là đƣợc
tán thành.
Thậm trí trong các cuộc họp sau các vấn đề này vẫn đƣợc xem xét lại. 3GPP
đã vạch ra kế hoạch làm việc chi tiết cho các nhóm nghiên cứu TSG RAN Lộ trình
phát triển của LTE gắn liền với lộ trình phát triển 3GPP.
Các vấn đề nghiên cứu đƣợc thực hiện trong TSG.
TSG RAN: Nghiên cứu tiêu chuẩn cho giao diện vô tuyến
TSG SA: Nghiên cứu kiến trúc mạng.
Kế hoạch nghiên cứu phát triển tiêu chuẩn LTE đƣợc cho trên hình 1.2

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

Footer Page 24 of 126.

/>

Header Page 25 of 126.

9

Quyết định
yêu cầu

Quyết định sơ đồ đa truy
nhập, kiến trúc RAN

2005

12

3

6

Thông qua TR
Hoàn thành giai đoạn 2: LTE

2006

9

Quyết định phân chia

chức năng RAN-CN

12

3

2007

6

9

12

Quyết định chi tiết di
động và cấu trúc kênh

3

6

9

Thông qua TR
Hoàn thành giai đoạn 2: SAE

Hỡnh 1. 2: K hoch nghiờn cu tiờu chun E- UTRAN,[1]
ITM-ADVANCED v l trỡnh phỏt trin ti 4G:
Trong ITU nhúm cụng tỏc 8F(ITU-RWP 8F)ang tin hnh nghiờn cu cỏc h
thng tip sau IMT- 2000. Bng 1.1 cho thy mc tiờu ca 4G.

Bng1.1: Mc tiờu ca 4G
Tc s liu

100Mbps cho vựng rng , 1Gbps cho vựng hp

Kt ni mng

Hon ton IP

Thụng tin

Rng khp ,m di ng , liờn tc

Tr

Thp hn 3G

Tr kt ni

Thp hn 5ms

Tr truyn dn

Thp hn 5ms

Giỏ thnh trờn 1bit

1/10 1/100 thp hn 3G

Giỏ thnh c s h tng


Thp hn 3G ( khong 1/10 )

ITU-R WP 8F tuyờn b rng cn cú cỏc cụng ngh vụ tuyn di ng mi cho
cỏc kh nng cao hn IMT - 2000 tuy nhiờn vn cha ch rừ cụng ngh no. Thut
ng IMT- Adv cng s cú cỏc bc phỏt trin ging nh IMT- 2000 v cha cỏc
kh nng ca cỏc h thng trc ú. Quỏ trỡnh nh ngha IMT-Adv cũn c khi
tho trong WP 8F v s hon ton ging nh quỏ trỡnh nghiờn cu cỏc khuyn ngh
S húa bi Trung tõm Hc liu
Footer Page 25 of 126.

/>

×