Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GA Hóa lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.77 KB, 2 trang )

Giáo án môn : Hoá học lớp 9 - Giáo viên : Nguyễn Thị Hằng Trờng THCS Tằng Loỏng Bảo thắng - lào Cai
Ngày soạn : 21/10/2006
Ngày giảng : 23/10/2006
Tiết 14 : ...
-----------------------
A. Mục tiêu bài học :
1. Kién thức :
Học sinh nắm đợc một số kiến thức cơ bản của hoá học lớp 8 & mol nguyên tử , phân tử .
KN : ôxit , ba zơ , muối , CTHH , PUHH , nồng độ % , nồng độ M, phản ứng thế , phản
ứng hoá hợp , phản ứng phân huỷ , phản ứng oxi hoá khử .
2. Kỹ năng : Học sinh biết
Viết đợc phơng trình hoá học giải bài tập nồng độ % và nồng độ M .
3. Thái độ :
Say mê và nghiêm túc học tập .
B. Các ph ơng tiện và đồ dùng dạy học :
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Bài soạn 1 số kiến thức cơ bản của hoá học lớp 8 .
Một số bài tập về nồng độ % , nồng độ M.
2. Chuẩn bị của học sinh :
Ôn lại kiến thức cơ bản hoá học lớp 8.
3. Tiến trình bài dạy :
4. ổ n định :
5. Kiểm tra : Sự chuẩn bị sách vở của học sinh .
6. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cơ bản
- Giáo viên : yêu cầu học sinh
nêu cách lập công thức hoá
học ? lấy VD?
- Giáo viên chuẩn kiến thức .
- Giáo viên yêu cầu học sinh
lập các phơng trình :


+ Kẽm tác dụng với axits
clorua hidric tạo muối kẽm
clorua và giải phóng hidro .
- Giáo viên chuẩn kiến thức .
- Nêu các bớc lập phơng trình
hoá học .
- Mol là gì ?
- Nêu cách lập CTHH dựa
trwn quy tắc hoá trị .
- Lấy VD ?
1- Công thức hoá học :
- Ví dụ : Natrioxit :
III
ONa
2
- Nhôm oxit :
IIIII
OAl
32
2- Ph ơng trình hoá học
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

3 Mol :
Giáo án môn : Hoá học lớp 9 - Giáo viên : Nguyễn Thị Hằng Trờng THCS Tằng Loỏng Bảo thắng - lào Cai
- Công thức tính số mol ?
- Nồng độ % cho biết gì ?
- Công thức tính nồng độ % ?

- Nồng độ mol/l cho biết gì ?
- Công thức tính nồng độ
mol/l ?
Giáo viên cho biết 1 số phản
ứng sau :
H
2
+O
2

0
t
H
2

Fe + HCl Fe
2
Cl
2
+ H
2

CaCO
3
CaO + C O
2

CuO + H
2
Cu+ H

2
O
Yêu cầu học sinh lập các ph-
ơng trình hoá học trên và cho
biết thuộc phản ứng hoá học
gì ? Giải thích vì sao?
- Giáo viên chuẩn kiến thức
BT1 : Tính nồng độ % của
dung dịch thu đợc khi hoà tan
20 g đờng vào 180 gam nớc .
M
m
n
=
;
4,22
V
n
=
4 Nồng độ %
dd
.CT
m
100.m
%C
=
5. Nồng độ mol/l
)l(V
n
C

M
=
6 .1 số phản ứng hoá học
2H
2
+O
2

0
t
2H
2
O (phh)
Fe+2HCl FeCl
2
+ H
2
(p thế)
CaCO
3

0
t
CaO+CO(p phân huỷ)
CuO+H
2

0
t
Cu+ H

2
O (p oxh-K)
7- Bài tập
BT1: Biết V=1l n = ?
C
M
= 0,5 M
V
n
C
M
=
n=C
M
.V=0,5.1=0,5 mol
7. Củng cố
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ t/c hoá học của KL , dãy HĐHH .
8. Dặn dò :
- BTVN : 3,4,5,6,7 (69)
- Nghiên cứu 3 TN trong bài TH 23 (70)
- Tiết 29 Thực hành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×