Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Đồ án KTTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.18 KB, 46 trang )

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

TRƯỜNG ĐẠI KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Khoa xây dựng và môi trường - bộ môn kiến trúc

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
THI CÔNG NHÀ BÊ TÔNG TOÀN KHỐI
1.NGUYÊN TẮC TỔ HỢP ĐỀ BÀI
Mỗi đề bài được tổ hợp từ 6 mục : mục 1: chọn từ 1 15, mục 2: chọn từ 6 15, mục 3: chọn
từ 5 9, mục 6: chọn 600 750 ,mục 4: chọn Hè ,Đông
Giáo viên giao đồ án : NGUYỄN TIẾN ĐỨC
Ngày giao đồ án
: ……./………/2013
Thời gian làm đồ án : ……./………/2013
Họ tên sinh viên
: NGUYỄN ĐỨC KHÁNH
Lớp
: K46KXCO1
MSSV
: DTK1051040112
2.ĐỀ BÀI: Lập biện pháp thi công khung nhà theo phương pháp đổ bê tông toàn khối
Số thứ tự (k)

2 110

Số bước (n)

8

Số tầng


6
650

Mùa thi công




ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

PHẦN I. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH:
1. Dặc điểm công trình:
a. Số liệu:
- Công trình 6 tầng , 4 nhịp , 8 bước cột
- Chiều dài nhịp l
• Nhịp biên : = 4.7 (m)
• Nhịp giữa : = 4.0 (m)
- Chiều dài bước : B = 3.3 (m)
- Kích thước công trình
• Chiều cao : H = = 3.84 (m)
• Chiều dài : L = 8B = 8 (m)
• Chiều rộng : b = = 2 (m)
b. Kích thước móng:
Móng hình chữ nhật hai bậc
- Móng trục A,E :
- Móng trục B,D :
- Móng trục C
:
Chiều cao bậc móng t = 30 (cm)
Chiều sâu chon móng 3t = 3 30 = 90 (cm)

c. Kích thước cột được bố trí theo lưới ở mặt bằng:
-

-

-

Tầng cao nhất có tiết diện là (tầng 5,6) :
• Cột biên :
• Cột giữa :
Tầng cao nhất có tiết diện là (tầng 3,4) :
• Cột biên :
• Cột giữa :
Tầng (1,2)
• Cột biên :
• Cột giữa :

d. Kích thước dầm:
- Dầm chính
• Nhịp biên :
• Nhịp giữa :







Dầm phụ
= b×h = 22

Dầm mái :

2
2

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

e. Chiều dày sàn nhà:
- Chiều dày ô bản sàn : = 12 (cm)
- Chiều dày ô bản mái : = 8 (cm )
2. Các số liệu phương án
- Công trình thi công theo phương pháp đổ bê tong toàn khối
- Mỗi tầng được chia làm hai lần đổ
• Đợt 1 : Đổ bê tông cột
• Đợt 2 : Đổ bê tông dầm sàn

Số liệu đầu bài :
E = 1.2
)
Mác xi măng 400
Mác bê tong 250
Hàm lượng cốt thép
PHẦN II. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN, CỘT CHỐNG:
1. Thiết kế ván khuôn sàn:
- Ván khuôn sàn được chế tạo bởi các tấm gỗ riêng lẻ liên kết với nhau thành mảng
lớn. Các mảng ván đặt lên xà gồ, phía dưới xà gồ được bằng hệ cột chống.
a. Chọn ô sàn thiết kế :

- Tính toán ván khuôn sàn cho tầng cao nhất và cho bước nhà từ đó tính ra cho các
tầng còn lại.
- Cắt một dải bản rộng 1m để tính.

3
3

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


1

3300

2

ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

4700

A

B

Ô bản điển hình
b. Chọn ván khuôn, xà gồ, cây chống.
-

chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống bằng gỗ có :
[ ] = 110 kg/cm3.

σ

[ ] = 650 kg/cm3.
γ

+ Kích thước.
Ván khuôn: 25 3 cm
×

Xà gồ: 8 8 cm.
×

Cột chống: 8 10 cm.
×

c. Tính toán xà gồ:
-

Xà gồ được đặt theo phương song song với dầm phụ và vuông góc với dầm
chính.

4
4

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG




Khoảng cách xà gồ là lxg = ?
Sơ đồ tính:

qtt
lxg

lxg

Max

lxg

Max

Max

Max

Sơ đồ tính như hình vẽ. Coi ván khuôn sàn là dầm liên tục chịu tải trọng phân
bố đều qtt.
 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn.
+ Trọng lượng bản thân ván sàn
-

q1tc =

b

V

γ × ×δ

V

= 650×1×0.03 = 19.5(kg/m).

qtt1 = ni q1tc =1.2 19.5 = 23.4 (kg/m).
×

×

+Tải trọng bê tông cốt thép.
qtc 2= t b s = 2500 1 0.12 = 375 (kg/m).
γ × ×δ

× ×

qtt2 = nt q2tc =1.2 375 = 450 (kg/m).
×

×

5
5

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG


+Tải trọng do người ,đầm và đổ bê tông
qtc 3 = (250 + 400) 1 = 650 (kg/m).
×

qtt 3= 1.3 × qtc 3 = 1.3× 650 = 845 (kg/m).
Vậy tải trọng tác dụng vào ván khuôn sàn là:
qtc = qtci = 19.5+ 375+ 650= 1044.5 (kg/m)



qtt =

qtti = 23.4 + 450 + 845= 1318.4 (kg/m)



 Khoảng cách các xà gồ

Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm liên tục là.
Mmax =
lxg=
q × lxg 2
10

Mmax ≤
w=



g

σ
[ ] ×

2

bh
16

lxg =

=

10M max
q tt

w

100 × 32
6

= 150 (cm3)

10 × [ σ ] g × w

=

10 ×150 × 95
13.184

= 111.87 (cm)


q tt



Kiểm tra độ võng ván khuôn sàn:
Kiểm tra độ võng theo công thức :
f=
=
q tt × l xg4 ≤

128 × EI

qtt = 13.184 kg/cm

[ f]

lxg

400

E = 12.104 kg/cm2

6
6

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG


I=



bh3
12

=

= 225 (cm4)

100 × 33
12

l = = = 93.87 (cm)
Để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ : l = 0.9 m

Chiều dài xà gồ ở các nhịp :
Lxg = B- bdc - 2

×δ

- 2 1.5= 330 – 25 - 2×3 - 2 1 = 295 cm.
vt

×

×


Số xà gồ tối thiểu:
n = = + 1=
Chọn n = 6
Bố trí xà gồ (hình vẽ) :

7
7

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


1

3300

2

ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

200 800

900

900

900

800 200

4700


A

B

d, Tính toán cột chống xà gồ:
1. khoảng cách cột chống xà gồ
Xác định khoảng cách giữa các cột chống:



Sơ đồ tính:
Xà gồ coi là dầm liên tục kê lên các gối tựa đàn hồi là các cột chốngcó tải trọng
phân bố đều. Xà gồ chịu lực từ trên sàn truyền xuống và trọng lượng bản thân xà gồ
Chọn tiết diện xà gồ 8 8 (cm)

-



Tải trọng tác dụng lên xà gồ

Tải trọng tác dụng lên xà gồ
= + b = 650 0.08 0.08 = 4.16 (kg/m)
= n = 1.2 x 4.16 = 4.992 (kg/m)
Tổng tải trọng phân bố đều lên xà gồ là :

8
8


Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

= 1044.5 + 4.16 = 1048.66(kg/m).

q tc

= 1318.4 + 4.992 = 1323.392(kg/m).
Mômen lớn nhất Mmax.
Mmax=

tt
qxg
× lcc2 ≤

[σ ] g × w

10

w=

[σ ]

2

bh
16


= = 86 (cm3).

= 110 (kg/cm2).

g

→ l ≤
cc

10 × [ σ ] g w

=

= 85 (cm)

tt
qxg

Kiểm tra lại độ võng của xà gồ:



Kiểm tra độ võng theo công thức
f = q ×l
tc
xg

4
cc


≤ [f

]

128 EI

=

lcc
400

E = 12 104 (kg/cm).
×

I=

l =

bh 2
12

= = 341.33 ( cm4).

= = 107.7 (cm)

Để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa cáccột chống: l = 85 cm
9
9

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN



ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG



Số lượng cột chống xà gồ:
n=

lxg

+ 1 = + 1= 4

lcc

Chọn 4 cột và bố trí như sau:

200

850

850

850

2950

2. Kiểm tra cột chống theo điều kiện bền và ổn định
Sơ đồ tính :


10
10

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN

200


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

N

Coi cột chống làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm, tải trọng tính toán tác
dụng lên mỗi cột chống là:
N=

q × lcc
tt
xg

= 1323.392 0.9 = 1191.06 ( kg).
×

Tầng nhà cao nhất là 3.8 m
Ta chỉ cần tính toán kiểm tra cột chống ở tầng này là đủ và áp dụng cho các
tầng khác (vì có chiều cao thấp hơn).
Chiều cao cột chống:
Lc = H1 - (

δs


+ + hxg + hnêm +)

Lc = 3.8 – (0.12+ 0.03 + 0.08 + 0.1+ 0.03) = 3.44 (m).
Sơ đồ tính cột chống là thanh chịu nén 2 đầu khớp
lo = lc = 3.49 (m).
Chọn tiết diện cột : 8 10 cm
Độ mảnh của cột là:

11
11

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

λ

=

lc
r

=

= = 120

lc
I

F

Hệ số uốn dọc của cột là
ϕ

=

3100
λ2

ϕ

= = 0.2

Kiểm tra cột về đọ bền:
= = = 74.44 (kg/cm2).
σ



[σ ]

g

= 110 (kg/cm2) >

σ

= 74.44 ( kg/cm3).


Vậy cột chống có tiết diện (8x10)cm đã chọn và khoảng cách lcc = 85 cm đảm
bảo an toàn chịu lực và làm việc ổn định
2. Thiết kế ván khuôn cột chống dầm phụ.

Đối với dầm phụ ta chỉ tính toán ván khuôn đáy dầm và ván khuôn thành dầm
Kích thước tiết diện dầm phụ: 220

×

250 cm.

Chọn ván đáy dầm dày: = 3 cm
Chọn bề dày ván thành:
a, Tính toán ván đáy chịu lực :
1, Tải trọng tác dụng :


Trọng lượng bêtông cốt thép.
q1tc

= hdp bdp
×

× γ

= 0.22

×

0.25


×

2500 = 137.5 (kg/m).

12
12

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

q1tt



q2tt

= 1.2

×

137.5 = 165 (kg/m).

= b × = 0.22 × 0.03 × 650 = 4.29 (kg/m).

=n

× q tc

2

= 1.2

×

4.29 = 5.148 (kg/m).

Hoạt tải do trút vữa bêtông và do đầm bêtông :
q3tc

tt
3

q



× q tc
1

Trọng lượng ván khuôn:
q2tc



= nb

= ( 200 + 200)


= 1.3

× q tc
3

×

= 1.3

b = ( 200 + 200) 0.22 = 88 (kg/m).

×

88 = 114.4 (kg/m).

Tải trọng tổng cộng:

qtc

q tt

=

=

q1tc

q1tt

+


+

q2tc

q2tt

+

+

q3tc

q3tt

= 137.5 + 4.29 + 88 = 229.79 (kg/m).

= 165 + 5.148 + 114.4 = 284.548 (kg/m).

2, Sơ đồ tính
Coi dầm phụ là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột chống chịu tải trọng phân
bố đều là qtt = 284.548 (kg/m)

13
13

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG


qtt
ldp

ldp
Max

ldp
Max

Max

Max

3, Khoảng cách cột chống đáy dầm phụ lcc :
-Tính theo điều kiện bền:
M max
w



lcc



=

q tt × lcc2
10 × w


<

[σ ]

g

10 × w × [ σ ] g
q tt

w=



lcc



bh 2
6

= = 33 (cm3).

= 118 (cm).

14
14

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN



ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

- Tính theo điều kiện biến dạng :
Độ võng theo tính toán của ván đáy dầm.
f=

q ×l
128EI
tc

≤ [f

]

4
cc

lcc
= 400

E = 12 × 104 (kg/cm).
bh 2
I = 12 = = 49.5 ( cm4).

→ lcc = = = 93.84 (cm)



Để thiên về an toàn ta chon: l = 90 cm


Dựa vào chiều dài ván khuôn dầm phụ trong một ô
lvdp = B - bc = 330 – 25−3 = 300 (cm).
⊕ Số lượng cột chống xà gồ:

n = + 1 = + 1= 3.9
Chọn n = 4

15
15

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

200

850

900

850

200

3000

4, Kiểm tra ổn định và chọn cột chống:
Sơ đồ tính :
N


Coi cột chống như thanh chịu nén trên kết cấu 2 đầu khớp.
Chọn cột chống có tiết diện: 6
Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống .
N=

×

0.9 = 256.1 (kg ).

16
16

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

Chiều cao cột chống.
lo = lc = h1 - ( hdp +

δ vd

+ hnêm + hđệm )

lo = lc = 380 - ( 25 + 3 + 10 + 3) = 339 (cm).
Độ mảnh của cột .
λ

=


lo
r

=

- Hệ số uốn dọc

ϕ

=

3100
λ2

= = 196

lc
I
F

ϕ

= = 0.08

Kiểm tra về ổn định:
σ od

σ od


=

N
ϕ×F

= = 88.9 (kg/cm2).

= 88.9 (kg/cm2) <

[σ ]

g

= 110 (kg/cm2).

Kết luận : Cột chống dầm phụ đảm bảo điều kiện làm việc.
b,tính toán ván khuôn thành dầm phụ:
Chiều cao ván thành : h = 250−12=238 (mm)
Chọn chiều dày ván thành
Sơ đồ tính : là dầm lien tục kê lên các vị trí nẹp đứng
1.Tải trọng tác dụng:
17
17

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

Áp lực ngang do vữa bê tông

q1tc = = 2500 × 0.22 = 137.5 (kg/m).
q1tt = n × q1tc = 1.2 × 137.5 = 1.3 178.75 (kg/m)
1

Hoạt tải do trút vữa bêtông vào khuôn người và thiết bị thi công :
q3tc = (400+150) × b = 550 0.22 = 121 (kg/m).
q3tt = 1.3 × q3tc = 1.3 × 121 = 157.3 (kg/m).
→ Tải trọng tổng cộng:
tc
tc
qtc = q1 + q2 + = 137.5 + 121 = 258.5 (kg/m).
tt
tt
qtt = q1 + q2 + = 178.75 + 157.3 = 336.05(kg/m).

2.Tính khoảng cách giữa các thanh nẹp:
- Tính theo điều kiện bền :
Từ sơ đồ tính ta có:
q tt × lg2
M
w = w × 10 ≤ [ σ ]

g

10 × w × [ σ ] g

→ lg ≤

q tt


bh 2
w = 6 = = 35.7 (cm3).
→ lg ≤ = 108.43(cm).

- Tính theo điều kiện biến dạng :
Độ võng tính được:
q tc × lcc4
f = 128EI ≤ [ f

] =

lcc
400

E = 12 × 104 (kg/cm).
bh 2
I = 12 = = 53.55 ( cm4).

→ lcc = = = 92.5 (cm)
18
18

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

→ Để thiên về an toàn ta chon: l = 90 cm
⊕ Số lượng nẹp dầm phụ:


n = + 1 = + 1= 3.9
Chọn n = 4
Bố trí như sau :

900

160 900

900 160

3020

3. Thiết kế ván khuôn, cột chống dầm chính:

Tương tự dầm phụ ta tính toán ván khuôn đáy dầm và ván khuôn thành dầm
Nhịp biên : b = 25 × 40 cm.
Nhịp giữa : b = 25 × 35 cm.
Chọn bề dày ván đáy

: = 3 cm

Chọn bề dày ván thành :
A. Thiết kế ván chịu lực cho dầm chính ở nhịp biên :

a, Thiết kế ván đáy dầm ( .
1, tải trọng tác dụng :


Trọng lượng bêtông cốt thép.


19
19

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

tc
1

q

= bdc

=n

q1tt



hdc × 0.25

× q tc
1

= 1.2

×


×

0.4

×

2500 = 250 (kg/m).

250 = 300 (kg/m).

Trọng lượng ván khuôn dầm:
tc
2

q

= = b × = 0.25 × 0.03 × 650 = 4.875 (kg/m).

→ q tt
2



×

= 1.1

× q tc
2


= 1.2 4.875 = 5.85 (kg/m)

Hoạt tải do đầm và đổ bêtông:
q3tc

q3tc

= (200 + 200)

= 1.3

×

×

0.25 = 100 (kg/m).

100 = 130 (kg/m).

Vậy tải trọng tổng cộng:
qtc

q tt

=

=

q1tc


q1tt

+

+

q2tc

q2tt

+

+

q3tc

q3tt

+ = 250 + 4.875 + 100 = 354.875 (kg/m).

+ = 300 + 5.85 + 130 = 435.85 (kg/m).

2, Sơ đồ tính:
Coi dầm chính là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột chống chịu tải trọng phân
bố đều là qtt = 435,85 (kg/ m).

20
20

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN



ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

qtt
ldc

ldc

Max

ldc

Max

Max

Max

b, Xác định khoảng cách cột chống đáy dầm chính.
- Tính theo điều kiện bền :
q tt × lcc2
M max
w = 10 × w ≤ [ σ ]

10w × [ σ ] g

g

qtt

→ lcc ≤
bh 2
w= 6 = =
37.5 (cm3).
→ lcc ≤ = 97.28 (cm).

- Tính theo điều kiện biến dạng :
Độ võng của ván đáy:
q tc × lcc4
f = 128EI ≤ [ f

] =

lcc
400

E = 12 × 104 (kg/cm).

21
21

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

bh 2
I = 12 = = 56.25 ( cm4).

→ lcc = = = 84.74(cm)

→ Để thiên về an toàn ta chon: l = 80 cm
⊕ Số lượng cột chống dầm chính:

n = + 1 = + 1= 6.025
Chọn n = 6
Bố trí như sau :

210 800

800

800
4420

800

800 210

c, Kiểm tra ổn định và chọn cột chống:
Coi cột chống như thanh chịu nén liên kết 2 đầu khớp có chiều dài lo.
Chọn kích thước cột chống : 6 6 cm
Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống là:
N = qtt lcc = 435,85 0.8 = 351,08 (kg).
×

×

Chiều cao cột chống :
lo = lc = h1 - ( hdc + + hnêm + hđệm )
22

22

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

lo = lc = 380 - ( 40 + 3 + 10 + 3) = 324 (cm).
Độ mảnh của cột chống:
=
= = 187
λ

lo
I
F

Hệ số uốn dọc:
=
= = 0.09
ϕ

3100
λ2

Kiểm tra về ổn định:
=
= = 108(kg/cm2).
σ od


N
ϕ×F

Ta có : σ od = 108 (kg/cm2) < g = 110 (kg/cm2).
Kết luận : Cột chống dầm chính đảm bảo điều kiện làm việc.
d,tính toán ván khuôn thành dầm chính
Chiều cao ván thành

: h = 40 (cm)

Chọn chiều dày ván thành :
Sơ đồ tính : là dầm liên tục kê lên các vị trí nẹp đứng
1.Tải trọng tác dụng:
Áp lực ngang do vữa bê tông
q1tc = = 2500 × 0.25 = 250 (kg/m).
q1tt = n × q1tc = 1.3 × 250 (kg/m).
1

Hoạt tải do trút vữa bêtông vào khuôn người và thiết bị :
q2tc = 550 × b = 400 0.28 = 112 (kg/m).

q2tc = 1.3 × q3tc = 1.3 × 112 = 145.6 (kg/m).

→ Tải trọng tổng cộng:
23
23

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN



ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

tc
tc
qtc = q1 + q2 = 250 + 112 = 362 (kg/m).
tt
tt
qtt = q1 + q2 = 325 + 145.6 = 470,6 (kg/m).

2.Tính khoảng cách giữa các thanh nẹp:
- Tính theo điều kiện bền :
Từ sơ đồ tính ta có:
q tt × lg2
M
w = w × 10 ≤ [ σ ]

g

10 × w × [ σ ] g

→ lg ≤

q tt

bh 2
w = 6 = = 42 (cm3).
→ lg ≤ = 99 (cm).

- Tính theo điều kiện biến dạng :
Độ võng tính được:

q tc × lcc4
f = 128EI ≤ [ f

] =

lcc
400

E = 12 × 104 (kg/cm).
bh 2
I = 12 = = 63 ( cm4).

→ lcc = = = 87.4 (cm)
→ Để thiên về an toàn ta chon: l =85 cm
⊕ Số lượng nẹp dầm chính:

n = + 1 = + 1= 5.8
Chọn n = 6
Bố trí như sau :

24
24

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


ĐỒ ÀN KỸ THUẬT THI CÔNG

210


800

800

800

800

800 210

4420

B.Thiết kế ván chịu lực cho dầm chính ở nhịp giữa :
a, Thiết kế ván đáy dầm ( .
1, tải trọng tác dụng :


Trọng lượng bêtông cốt thép.
q1tc = b × h × 0.25 × 0.35 × 2500 = 218.75 (kg/m).
dc
dc
q1tt = n × q1tc = 1.2 × 218.75 = 262.5 (kg/m).



Trọng lượng ván khuôn dầm:
q2tc = = b × = 0.25 × 0.03 × 650 = 4.875 (kg/m).

tt
tc

→ q2 = 1.2 × q2 = 1.2 4.875 = 5.85 (kg/m)

25
25

Líp 45kxc03 - XD - Khoa X©y Dùng và môi trường - §HKTCN TN


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×