Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi thu đại học- Vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.76 KB, 5 trang )

Luyện thi Đại Học 2007-2008 Trắc nghiệm Hóa Học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-153 (90phút)
Câu 1
Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH có
trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,75 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,65
Câu 2
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiệt
độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào b́nh đựng dung dịch
Ca(OH)
2
dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy lượng kim loại sinh
ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H
2
(điều
kiện tiêu chuẩn). công thức oxit kim loại trên là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Al
2
O
3
D. Fe


2
O
3
Câu 3
Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy
kết tủa?
A. Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
Câu 4
Loại nước một rượu để thu được olefin, thì rượu đó là:
A. Rượu đơn chức. B. Rượu bậc 2
C. Rượu no đơn chức mạch hở. D. Rượu no.
Câu 5
Cho 22,6 gam hỗn hợp G gồm 2 axit đơn chức no mạch hở (có tỉ lệ
mol 1: 3) tác dụng Na
2
CO
3

dư, đun nhẹ thu được 0,2 mol CO
2
.
Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B. A, D đều đúng.
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH D. HCOOH và C
3
H
7
COOH
Câu 6
Trung hoà 9 gam một axit đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu
được 12,3 gam muối. Công thức cấu tạo của axit là
A. HCOOH. B. CH
2
=CHCOOH.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 7

Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
.
Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH.
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH
3
COOH. B. HOOC-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 8
Cặp nào gồm 2 kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dung dịch
HNO
3
đặc, nguội:
A. Cu, Al B. Fe, Al C. Zn, Fe D. Ag, Fe
Câu 9
Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, magie, sắt, kẽm tác dụng với S dư nung
nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ
dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V.
A. Giá trị khác. B. 800 ml C. 200ml D. 400 ml
Câu 10
Dẫn từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H

2
qua ống sứ chứa 16,8
gam hỗn hợp CuO, Fe
3
O
4
và Al
2
O
3
nung nóng đến khi X phản ứng hết, thu
được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của X là 0,32 gam. Giá trị
của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896
Câu 11
Axit axetic tan được trong nước vì :
A. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với nhau.
B. axit ở thể lỏng nên dễ tan.
C. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với các ptử nước.
D. axit là chất điện li mạnh.
Câu 12
Cốc A đựng 0,3 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Cốc B đựng 0,4 mol
HCl.
Ðổ rất từ từ cốc A vào cốc B, số mol khí CO

2
thoát ra có giá trị nào?
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5
Câu 13
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A. Các kim loại đều là chất rắn.
B. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
C. Trong kim loại có các electron hóa trị.
D. Trong kim loại có các electron tự do.
Câu 14
HS………………………………………………. GV.Trương Đăng Thái
Luyện thi Đại Học 2007-2008 Trắc nghiệm Hóa Học
Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu được hỗn hợp A
gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H

6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hoàn toàn
A thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 176 và 180. B. 44 và 18.
C. 44 và 72. D. 176 và 90.
Câu 15
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8

thu
được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36.C. 4,48.D. 2,24.
Câu 16
Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl
2
), C (FeCl
3
), D (HCl có
lẫn CuCl
2
). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số
trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch
chứa 0,2 mol CuCl
2
đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất
rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8.D. 7,7.
Câu 18
Cho 3 lọ đựng 3 oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe
2
O
3

, lọ 3
chứa Fe
3
O
4
. Khi cho HNO
3
đặc nóng dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo
NO
2
là:
A. Lọ 1,3 B. Lọ 1 C. Lọ 2,3 D. Lọ 2
Câu 19
Khi thuỷ phân este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
trong môi trường
axit thu được 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
.B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2

.
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
.D. H-COO-CH=CH-CH
2
.
Câu 20
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
3
. Cho 0,2 mol X tác
dụng với Na dư thì được 0,1 mol H
2
. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
OH-CHOH-CHO B. CH
3
-CHOH-COOH
C. HCOO-CH
2
-CH
2
OH D. CH
2

OH-CHOH-COOH
Câu 21
Cho hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H,O) tác
dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được 1 rượu và 2 muối của 2 axít hữu
cơ. Lượng rượu thu được cho tác dụng hết với Na tạo ra 2,24lít khí H
2
(đktc). Hỗn hợp A gồm
A. hai este. B. một rượu và một este.
C. một axit và một este.D. một axit và một rượu.
Câu 22
Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, chất này có
số đồng phân bền là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 23
Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm
thời?
A. HCl, Ca(OH)
2
B. NaOH, Na
3
PO
4

C. NaHCO

3
, Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3

Câu 24
Cho 14,5 gam hỗn hợp (Mg, Fe, Zn) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dý tạo ra
6,72 lít H
2
(đkc). Khối lượng muối sunfat thu được là (gam):
A. 44,5 B. 34.3 C. 43,3 D. 43,9
Câu 25
Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A. Chất lỏng dễ tan trong nước.
B. Chất rắn dễ tan trong nước.
C. Chất rắn không tan trong nước.
D. Chất lỏng không tan trong nước.
Câu 26
Cho các loại hợp chất sau: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic

(Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Các loại chất vừa tác dụng với dung
dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z.
C. X, Y, T. D. Y, Z, T.
Câu 27
Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
;
dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO

4
, Mg(NO
3
)
2
.
B.HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
HS………………………………………………. GV.Trương Đăng Thái
Luyện thi Đại Học 2007-2008 Trắc nghiệm Hóa Học
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2

SO
4
.
Câu 28
Khi hoà tan SO
2
vào nước có cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O  HSO
3
-
+ H
+
.
Khi cho thêm NaOH và khi cho thêm H
2
SO
4
loãng vào dung dịch trên
thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.
Câu 29
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch
CuCl
2
dý rồi lấy chất rắn thu ðýợc sau phản ứng cho tác dụng với dung

dịch HNO
3
ðặc. Hỏi số mol khí NO
2
thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,8 mol
Câu 30
Dung dịch A có chứa: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol
NO
3
-
. Thêm dần dần dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến
khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch
Na
2
CO
3
đã thêm vào là bao nhiêu?

A. 300 ml B. 200 ml C. 250 ml D. KQ#
Câu 31
Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag) vào dung
dịch chứa 0,15mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau
đây:
A. ZnSO
4
B. FeSO
4
C. ZnSO
4
, FeSO
4
D. ZnSO
4
, FeSO
4
, CuSO
4

Câu 32
Chọn đáp án chưa đúng:
A. Zn(OH)
2
là hidroxit lýỡng tính.
B. Kẽm phản ứng được với mọi axit và bazơ.
C. Ca tác dụng được với nước và dung dịch axit.

D. dd Fe(NO
3
)
2
phản ứng được với dd AgNO
3
.
Câu 33
Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
D. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
Câu 34
Cho 0,1 mol Fe vào 250 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được
chứa:
A. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3

D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
Câu 35
Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,7. CTPT của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
5
H

11
OH..
Câu 36
Để tách dietyl ete có lẫn tạp chất rượu etylic, ta dùng thí nghiệm nào sau
đây:
TN1/ Dùng NaOH vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
TN2/ Dùng Na vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
A. TN1 và TN2 đều sai. B. TN1 và TN2 đều đúng.
C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.
Câu 37
Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M, thu được
dung dịch X. Dung dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al
2
O
3
. Giá trị của a là
A. 0,18 hoặc 0,2. B. 0,18 hoặc 0,1.
C. 0,36 hoặc 0,1. D. 0,36 hoặc 0,2.
Câu 38
Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hăy cho biết hiện
tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với
anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất,
còn anilin tách làm hai lớp.
HS………………………………………………. GV.Trương Đăng Thái
Luyện thi Đại Học 2007-2008 Trắc nghiệm Hóa Học
D. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng
nhất, còn anilin tách làm hai lớp.

Câu 39
Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn phần 1 thu được 0,54 gam H
2
O. Phần 2 cho tác dụng với H
2
dư (h = 100%) thu được hỗn hợp 2 rượu. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu
thu được V lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,112. B. 2,24.C. 0,672. D. 1,344.
Câu 40
Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí
H
2
. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi thêm vào chất nào?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch CuSO
4
.
C. Nước. D. Dung dịch ZnCl
2
.
Câu 41
Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện
có đủ):
A. C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)

2
.
B. C
2
H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
.
C. H-CHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO
3
.
D. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br
2
.
Câu 42
Trộn 20 gam dung dịch axit đơn chức X 23% với 50 gam dung dịch
axit đơn chức Y 20,64% thu được dung dịch D. Để trung hoà D cần
200 ml dung dịch NaOH 1,1M. Biết rằng D tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X và Y tương ứng là

A. HCOOH và C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH và HCOOH.
C. C
3
H
5
COOH và HCOOH. D. HCOOH và C
3
H
5
COOH.
Câu 43
Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO
2
thu
được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1
mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. OHCH
2
C
6
H
4

COOH. B. C
2
H
5
C
6
H
4
COOH.
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH. D. C
6
H
4
(OH)
2
.
Câu 44
Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung

nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 45
Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:
A. AlCl
3
, Na
2
CO
3
B. K
2
CO
3
, NaAlO
2

C. Al
2
(SO
4
)
3
, NaAlO
2
D. Ca(NO
3
)
2

, Na
2
CO
3
Câu 46
Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá.
B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá.
D. kiềm và nhôm.
Câu 47
Khi điện phân dung dịch CuCl
2
(ðiện cực trõ) thì nồng ðộ dung dịch biến
ðổi nhý thế nào?
A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không thay đổi.
D. Chưa khẳng định được v́ì câu hỏi không nói rõ nồng độ phần
trăm hay nồng độ mol
Câu 48
Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với clo dư, lá 2 ngâm
trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
muối clorua thu được trong 2 trường hợp trên:
A. Tùy điều kiện phản ứng có khi muối clorua từ lá 1 lớn hơn lá 2
hoặc ngược lại.
B. Muối clorua từ lá 1 ít hơn lá 2.
C. Muối clorua từ lá 1 nhiều hơn lá 2.
D. Muối clorua từ lá 1 bằng lá 2.
Câu 49
Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 6
0

đem lên men để điều chế giấm ăn, giả
sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối
lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
A. 360 gam B. Đáp số khác.
C. 270 gam D. 450 gam
Câu 50
HS………………………………………………. GV.Trương Đăng Thái
Luyện thi Đại Học 2007-2008 Trắc nghiệm Hóa Học
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử
phải có
A. liên kết π. B. vòng không bền.
C. 2 nhóm chức trở lên D. có 2 liên kết đôi
HS………………………………………………. GV.Trương Đăng Thái

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×