Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kt hóa 12-nc-Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.32 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC
Lớp 12 Ban KHTN Thời gian : 60 phút
1) Cho các chất : CH
3
COOH, CH
3
CHO, HCOOH, HCOOC
2
H
5
. Có bao nhiêu chất có thể
tham gia phản ứng tráng gương :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
2) Phản ứng giữa Axit R(COOH)
m
và ancol R’(OH)
n
tạo ra :
A. (RCOO)
mn
R’ B. R(COOR’)
mn
C. R
n
(COO)
mn
R’
m
D. R
m
(COO)


mn
R’
n
3) Dãy nào sắp xếp đúng theo trật tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?
A. Ancol etylic, đi etyl ete, etyl Clorua, axit axetic .
B. Etyl Clorua, đi etyl ete, ancol etylic, axit axetic .
C. Đi etyl ete, etyl Clorua, ancol etylic, axit axetic .
D. Axit axetic, ancol etylic, etyl Clorua, đi etyl ete .
4) Cho các chất : Nước Javen, nước Clo, khí sunfure, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất
làm sạch cái vết bẩn không phải như những phản ứng hóa học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5) Cho 30g axit axetic tác dụng với 90g ancol etylic có mặt H
2
SO
4
đặc, biết hiệu suất phản
ứng là 60%, khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu ?
A. 27,4g B. 28,45g C. 26,4g D. 30,5g
6) Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa :
A. Protêin B. Lipit C. Glucozơ D. Saccarozơ
7) Phản ứng :
1 mol X + 1mol H
2
O
0
,H t
+
→
1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ X là :
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ

8) Trong quá trình sản xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng .
A. Nước Javen B. Khí Clo C. Khí sunfurơ D. Clorua vôi
9) Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại : Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự
oxi hóa chậm ?
A. sự cháy B. sự quang hợp C. sự hô hấp D. sự oxi hóa chậm
10) Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho
qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là
80%. Khối lượng m phải dùng là bao nhiêu ?
A. 949,2g B. 945g C. 950,5g D. 1000g
11) Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. NH
3
, CH
3
NH
2
,C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2

NH .
B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2

, (CH
3
)
2
NH .
D. (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
12) Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO
3
tạo ra kết tủa AgCl ?
A. Phenyl Clorua B. Benzyl Clorua
C. Phenyl amoni Clorua D. Metyl Clorua
13) Trong tất cả các cơ thể động vật, thực vật đều có :
A. lipic B. Protein C. Glucozơ D. saccarozơ
14) Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do :

A. Sự đông tụ B. Sự đông rắn C. Sự đông đặt D. sự đông kết
15) Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Amino axit trên có
công thức cấu tạo là :
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2
16) Loại chất nào sau đây KHÔNG phải là Polime tổng hợp ?
A. Teflon B. Tơ capron C. Tơ tằm D. Tơ nilon

17) Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng ?
A. Polietilen B. Cao su thiên nhiên C. Teflon D. Thủy tinh hữu cơ
18) Thành phần chính của nhựa Bakelit là :
A. PoliStiren B. Poli (Vinyl Clorua) C. nhựa phenol foman đehit
D. poli (metyl metacrylat)
19) Quá trình lưu hóa cao su : đun nóng ở 150
0
C hỗn hợp cao su và
A. Cl
2
B. S C. Na D. H
2
20) Khi Clo hóa PVC ta thu được 1 loại polime Clorin chứa 66,7% Clo. Hỏi trung bình một
phân tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích – CH
2
– CHCl – trong phân tử PVC .
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
21) Các electron tự do trong kim loại KHÔNG gây ra tính chất vật lý nào dưới đây ?
A. Tính dẻo B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính cứng
22) Hòa tan hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Cu và Ag bằng dung dịch HNO
3
loãng lấy dư thu được 5,6 lít (ở đktc) khí duy nhất không màu (Chuyển thành màu nâu đỏ
trong không khí). Khối lượng của Ag trong hỗn hợp là :
A. 19,2 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 35,4 gam
23) Với các cặp oxi hóa – khử : Zn
2+
/Zn, Mg
2+
/Mg, Pb
2+

/Pb, Cu
2+
/Cu, và Hg
2+
/Hg có thể chế
tạo được tối đa bao nhiêu pin điện hóa ?
A. 5 pin B. 10 pin C. 6 pin D. 7 pin
24) Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag lần lượt là :
-0,44V ; 0,34V và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:
A. 0,78V và 1,24V B. 0,1V và 1,24V
C. 0,78V và 0,36V D. 0,1V và 0,36V
25) Khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn xốp. thể
tích chất khí thu được (Ở đktc) là :
A. 0,224 lít B. 2,240 lít C. 1,120 lít D. 4,498 lít
26) Khi một vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây
là KHÔNG đúng ?
A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H
+
+ 2e

2
H
Z
B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O

2
+ 2H
2
O

4OH

C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe

2
2Fe e
+
+
D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe

3
2Fe e
+
+
27) Từ hợp chất FeS
2
hãy lựa chọn một phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Fe .
A. Phương pháp thủy luyện B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân dung dịch D. phương pháp điện phân nóng chảy
28) Kim loại thể hiện tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là :
A. K B. Cs C. Na D. Li
29) Để điều chế Na
2
CO
3

tinh khiết có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A.Cho BaCO
3
tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
vào dung dịch NaCl
C. Sục CO
2
vào dung dịch NaHCO
3

D.Tạo NaHCO
3
ít tan từ CO
2
, NH
3
, NaCl sau đó nhiệt phân NaHCO
3

30) Điện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCl
2
thu được 4,48 lít khí (dktc) ở
anot. M là kim loại nào sau đây ?
A. Mg B. Ca C. Be D. Ba

31) Phản ứng hóa học nào sau đây cớ thể giải thích sự xâm thực đối với đá vôi ?
A. CaO + CO
2


CaCO
3
; B. Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

O ; D. CaCO
3
+CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
32) Nhôm phản ứng với axit nitric theo sơ đồ :
Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo muối nitrat là bao nhiêu ?
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4

33) Cho 19,6 gam hỗn hợp bột Al, AgO, Al
2
O
3
tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
thu được 6,72 lít khí H
2
(đo ở đktc), dung dịch muối và chất rắn A không tan. Hòa tan chất
rắn A bằng 100 ml dung dịch HCl 2M thì vừa tan hết. khối lượng của Al, MgO và Al
2
O
3
lần
lượt là ?
A.2,7 gam ; 4,0 gam và 10,2 gam
B. 12,9 gam ; 4,0 gam và 2,7 gam
C. 5,4 gam ; 4,0 gam và 10,2 gam
D.10,2 gam ; 4,0 gam và 5,4 gam
34) Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng
được với dung dịch kiềm :
A. AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3

)
3
và Al(OH)
3

C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
và Al
2
(SO
4
)
3
35) Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp bột Crom và sắt bằng dung dịch HCl loãng, nóng thu
được 448 ml khí (đktc). Khối lượng Crom trong hỗn hợp là :
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
36) Khử 15,2 gam hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
bằng H
2

dư ở nhiệt độ cao thu được 4,5 gam H
2
O.
khối lượng của FeO và Fe
2
O
3
lần lượt là :
A. 10,8 gam và 4,4 gam B. 4,4 gam và 10,8 gam
C. 7,2 gam và 8,0 gam D. 8,0 gam và 7,2 gam
37) Câu nào trong các câu dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Fe tan trong dung dịch FeCl
3
B. Fe tan trong dung dịch FeCl
2
C. Fe tan trong dung dịch FeCl
3
D. Fe tan trong dung dịch CuSO
4
38) Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO
3
. Toàn bộ lượng khí NO thu được
đen oxi hóa thành NO
2
sau đó chuyển hết thành HNO
3
. thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia
vào các quá trình trên là :
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 4,48 lít
39) Cho một lượng dư Cl

2
và NaOH vào dung dịch chỉ chứa 1 cation kim loại, sau phản
ứng dung dịch có màu vàng, cation kim loại đó là :
A. Fe
3+
B. Fe
2+
C. Na
+
D. Cr
3+
40) Số ml dung dịch NaOH 0,25 M cần phải thêm vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M
và H
2
SO
4
0,05M đề có được dung dịch pH = 2,0 là :
A. 27,75 ml B. 36,54 ml C. 40,75 ml D. 43,75 ml
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B B C C B C B A D C B A A C B C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B A B D B B C A D A C C B C B B A D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×