ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
CHƯƠNG I :
TÍNH TOÁN SÀN
----------------
I. MẶT BẰNG HỆ DẦM SÀN:
.
S3b
CS
2
S4b
C
D5
CĐ
S1
D9
D7
CS4
D6
CS3
1
CS
S2
S3a
S4a
D4
D15
CĐ
D3
A'
D11
D12
D2'
CĐ
S9
D2
CĐ
CĐ
S10
S11
D14
D10
D8
S5
S8
D13
S7
S6
B
S12
D1
A
1
1'
2
3
4
5
MẶT BẰNG DẦM SÀN LẦU 1
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
1
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
II. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC:
1. Chọn sơ bộ kích thước dầm:
Chiều cao tiết diện dầm được chọn sơ bộ dựa vào nhòp dầm:
1
hd = × ld
m
Trong đó:
ld - Nhòp dầm đang xét:
-
Dầm phụ:
1
×L
m=
(12 ÷16) d
-
Dầm chính:
1
×L
m=
( 8 ÷12) d
1 1
Chiều rộng dầm chọn sơ bộ trong khoảng ( ÷ ) hd
2 4
Ta chọn sơ bộ kích thước tiết diện là bội số của 50mm. Kích thước các dầm chọn sơ bộ như
sau.
BẢNG 1.1: CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Số
Nhòp
Kích thước
Số
Nhòp
Kích thước
hiệu
dầm
Dầm
(m)
tiết diện
(cm)
hiệu
dầm
Dầm
(m)
tiết diện
(cm)
D1
D2
D2’
D3
D4
D5
D6
D7
5.5
4.9
1.5
5.5
5.5
5.5
1.8
2.1
20x40
20x35
15x30
20x40
20x40
20x40
20x30
20x30
D8
D9
D10
D11
D12
D13
D14
D15
6.3
3.5
6.3
3.9
3.9
3.9
2.2
6.3
20x40
20x30
20x40
20x40
20x30
20x40
15x30
20x40
2. Chọn sơ bộ kích thước bản:
- Chiều dày bản phụ thuộc vào nhòp và tải trọng tác dụng lên sàn
- Sơ bộ xác đònh chiều dày theo công thức:
hb =
1
D
× 4200 = 84 ÷ 105mm
×l =
( 40 ÷ 50)
m
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
2
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
=> chọn bề dày bản hb = 100 mm
Trong đó:
. Bản loại dầm lấy m=30-35 và l lấy theophương cạnh ngắn.
. Bản kê bốn cạnh lấy m=40-50 và l lấy theo phương cạnh ngắn.
Chọn m bé đối bản kê đơn tự do và m lớn đối với bản kê liên tục.
. D= 0.8 -1.4 phụ thuộc vào tải trọng.
Chọn hb là số nguyên theo cm và theo điều kiện cấu tạo hb ≥ hmin . Đối với sàn nhà
dân dụng lấy hmin ≥ 6cm
Chiều dày sàn và phân loại ô sàn được trính bày ở bảng sau:
BẢNG1.2: CHIẾU DÀY SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN
Sốhiệu
L1(m)
ô sàn
S1
S2
S3a
S3b
S4a
S4b
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
L2(m)
Tỉ số
L2/L1
Loại ô bản
3.5
3.5
5.5
1.8
4.9
2.1
6.3
4.2
5.5
4.9
2.1
3.9
2.8
2.1
1.03
2.33
1.62
3
1.4
3.5
1.29
2.8
2.29
1.17
1.4
1.7
1.33
1
bản 2 phương
bản 1 phương
bản 2 phương
bản 1 phương
bản 2 phương
bản 1 phương
bản 2 phương
bản 1 phương
bản 1 phương
bản 2 phương
bản 2 phương
bản 2 phương
bản 2 phương
bản 2 phương
3.4
1.5
3.4
0.6
3.5
0.6
4.9
1.5
2.4
4.2
1.5
2.3
2.1
2.1
Chiều
dày
Hb(cm)
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:
1. Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
Tải trọng thương xuyên (tónh tải) bao gồm trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo
sàn:
g = ∑ g i × ngi
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
3
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Trong đó:
. gi - Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo thứ i
. ni - hệ số độ tin cậy lớp thứ i
Tải trọng tạm thời (hoạt tải) bao gồm:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737-1995:
p tt = ∑ p tc × n p
Trong đó :
tc
. p - Tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995.
. n p - Hệ số độ tin cậy.
Tải trọng tường ngăn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn.
lt .ht .gttc .n
qd
gt =
ld .lng
Trong đó:
. lt - Chiều dài tường (m)
. ht - Chiều cao tường (m)
tc
. gt -Trọng lượng đơn vò tiêu chuẩn cũa tường:
(Tra theo ”Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của Gs,Pts Vũ Mạnh Hùng.)
. ld , lng - kích thước cạnh ngắn và cạnh dài của ô sàn có tường
2. Tónh tải:
a) Sàn thường ( phòng làm việc, phò
, sảnh,…):
Lớpnggạngủ
ch Ceramic
• Cấu tạo các lớp sàn như sau:Lớp vưa XM dày 2cm
Bản BTCT dày 10cm
Lớp vưa trát trần dày 1cm
Trần treo
BẢNG 1.3 : TẢI TRỌNG SÀN THUỘC PHÒNG LÀM VIỆC, PHÒNG NGỦ, SẢNH:
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
4
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
Loại
tải
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Cấu tạo
Lớp gạch cêcramic
Vữa lót XM
Đan BTCT
Vữa trát trần
Trần treo
Tónh
Tải
Chiều
dày
( m)
Trọng lượng
riêng
(daN/m 3 )
Tải
Tiêu chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
Vượttải
Tải
Tính toán
(daN/m2)
0.01
0.02
0.1
0.01
2000
1800
2500
1800
20
36
250
18
50
1.1
1.2
1.1
1.2
1.2
22
43,2
275
21,6
60
TỔNG TĨNH TẢI
374
421,8
b) Sàn âm( sàn vệ sinh):
• Các lớp cấu tạo như sau:
Lớp gạch nhám nước dày 2cm
Lớp vưa XM tạo dốc dày 3cm
Lớp chống thấm dày 2cm
Bản BTCT dày 10cm
Lớp vưa XM trát trần dày 1cm
Trần treo
BẢNG 1.4 : TẢI TRỌNG SÀN VỆ SINH :
Loại
tải
Cấu tạo
Tónh Tải
Lớp gạch Cêramic
Lớp Vữa lót
Lớp chống thấm
Đan BTCT
Lớp Vữa trát trần
Trần treo
Chiều
dày
()m
Trọng
lượng riêng
(daN/m 3 )
Tải tiêu
chuẩn
(daN/m 2 )
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(daN/m 2 )
0.01
0.03
0.02
0.1
0.01
2000
1800
2000
2500
1800
20
54
40
250
18
50
1.1
1.2
1.2
1.1
1.2
1.2
22
64,8
48
275
21,6
60
TỔNG TĨNH TẢI
432
491.4
Đối với ban cơng và lơgia, sử dụng sàn lật tại cao trình đáy đà, có thêm lớp betong gạch vỡ
dày 10cm có γ = 1800 daN/m2, tải tiêu chuẩn 180 daN/m2, hệ số vượt tải 1.2
=> Tổng tĩnh tải trên sàn: 491.4 + 1.2x180 = 707 daN/m2
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
5
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Riêng đối với ơ sàn S6, có tường ngăn xây trên sàn, do đó ta tính thêm tải trọng của tường
và xem như phân bố đều trên ơ sàn:
3. Hoạt tải:
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thề
của từng phòng.
BẢNG1.5: HOẠT TẢI THEO CÔNG NĂNG
Số
Hiệu
ô sàn
Công năng
Ptc
(daN/cm2)
Hệ số
vượt
tải
Ptt
(daN/cm2)
S1
Logia
200
1.2
240
S2
Phòng sinh hoạt
150
1.2
180
S3a & S3b
Phòng sinh hoạt
150
1.2
180
S4a
Phòng ngủ
150
1.2
180
S4b
Ban cơng
200
1.2
240
S5
Phòng ngủ
150
1.2
180
S6
Phòng ngủ
150
1.2
180
S7
Phòng sinh hoạt
150
1.2
180
S8
Phòng ngủ
150
1.2
180
S9
Vệ sinh
150
1.2
180
S10
Vệ sinh
150
1.2
180
S11
Vệ sinh
150
1.2
180
S12
Phòng ngủ
150
1.2
180
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
6
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
IV. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC :
D7
CS4
CS3
1. Loại Bản Dầm
a) Giả thuyết tính toán:
Các ô bản loại dầm gồm các Ô: S2, S3b, S4b, S6, S7
- Các ô bản được tính như một ô bản đơn, không xết đến ảnh hưởng
của các ô bản lân cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Kích thước các ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng 1m để tính.
b)Sơ đồ tính:
* ô sàn S2, S6, S7 được tính như bản đơn ngàm 4 cạnh.
- Cánh tính : cắt 1 dãy bản rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn tính như một dầm chòu
uốn ngàm 2 đầu.
- Các giá trò momen trong bản dầm được xác đònh bởi công thức (tra sổ tay thực hành
kết cấu công trình PGS.PTS Vũ Mạnh Hùng)
- Momen dương lớn nhầt ở giữa nhòp:
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
7
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
M=
1 2
ql (daNm/m)
24
- Momen âm lớn nhất ở gối:
M=
1 2
ql (daNm/m)
12
L1
L2
b=1m
*â sàn S3b, S4b được tính như bản đơn ngàm 3 cạnh.
- Cách tính : cắt 1 dãy bản rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn tính như một dầm chòu
uốn ngàm 1 đầu và một đầu khớp.
- Momen dương lớn nhầt ở giữa nhòp:
M1 =
9 × q × L1
128
2
(daNm/m)
- Momen âm lớn nhất ở gối:
M1 = −
q × L1
8
2
(daN m/m)
L2
M1
L1
b=1m
M2
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
8
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
c)Xác đònh nội lực:
Tuỳ theo sơ đồ tính mà ta có giá trò nội lực khác nhau.Ứng với sơ đồ tính như trên ta có các
Bê tông B20
Rb
(daN/cm2)
Rbt
(daN/cm2)
115
90
giá trò nội lực như sau :
Cốt thép CI
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
R'a
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
2.7E+05
2250
2250
2.10E+06
BẢNG 1.6: GIÁ TRỊ NỘI LỰC TRONG BẢN 1 PHƯƠNG
Cạnh
ngắn
L1 (m)
Tónh tải
(daN/m2)
S2
1.5
421.8
180
S3b
0.6
421.8
S4b
0.6
S6
S7
Số hiệu
ô sàn
Hoạt tải
(daN/m2)
Tải trọng
toàn phần
(daN/m)
Giá trò mômen
Nhòp
Gối
601.8
56.42
112.84
180
601.8
15.23
27.08
707
240
947
23.97
42.62
1.5
560.7
180
740.7
69.44
138.88
2.4
421.8
180
601.8
144.43
288.86
d)Tính toán cốt thép:
Vật liệu
Cốt thép tính cho dải bảøn có bề rộng dài 1m. Xem bản như cấu kiện chòu uốn.
As =
ξ m γ b Rbbho
Rs
Trong đó :
ξm = 1 − 1 − 2αm
αm =
M
< αR
γ b Rb bho2
b = 100 cm : bề rộng dãi tính toán
ho= h - a: Chiều cao có ích của tiết diện. Giả thiết a =1,5 cm => h o= 10–1,5 = 8,5 (cm)
Hàm lượng cốt thép trong bản ( µ ) cần đảm bảo điều kiện:
Theo TCVN lấy µ min = 0.05% . Thướng lấy µ min = 0.1%
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
9
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
BẢNG 1.7: BỐ TRÍ THÉP BẢN MỘT PHƯƠNG
Ô
Bản
S2
Mômen
(daN.m)
M1
αm
ξ
0.007
0.007
112.84 0.014
M2
56.42
Astt
(cm2)
As chọn
µ (%)
d (mm)
a(mm)
As (cm2)
0.304
6
200
1.42
0.1671
0.014
0.608
8
200
2.52
0.2965
S3b
15.23
0.002
27.08 0.003
0.002
0.003
0.087
0.13
6
8
200
200
1.42
2.52
0.1671
0.2965
S4b
23.97
0.003
0.003
0.13
6
200
1.42
0.1671
42.62 0.005
0.005
0.217
8
200
2.52
0.2965
0.008
0.008
0.348
6
200
1.42
0.1671
138.88 0.017
0.017
0.739
8
200
2.52
0.2965
0.017
0.017
0.739
6
200
1.42
0.1671
0.035
0.036
1.564
8
200
2.52
0.2965
S6
S7
69.44
144.43
288.86
2.Tính Toán Các Ô Loại Bản Kê:
a) Giả thiết tính toán:
- Các ô bản kê gồm:S1, S3a, S4a, S5, S8, S9, S10, S11, S12.
- Do các ô bản có kích thước khác nhau nên ta không thê tính theo dạng bản liên tục
mà tính theo từng ô bản đơn, và không xét đến ảnh hưởng của các ô bên cạnh ( an toàn)
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài có dãi bề rộng 1m để tính.
b) Sơ đồ tính:
Lng
1m
1m
Ld
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
10
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
L1
b=1m
Tính toán nội lực của bản theo sơ đồ đàn hồi, điều kiện liên kết giữa bản với dầm được xác
đònh như sau:
- hd ≥ 3hb liên kết ngàm.
- hd <3hb liên kết gối tựa.
c)Xác đònh nội lực:
b=1m
Các giá trò mômen được xác đònh theo công thức sau:
Mômen dương lơn nhất nhất tại nhòp.
M1 = mi1 .p
M 2 = mi 2 .p
Mômen âm lớn nhất nhất tại gối:
M I = k i1. p
M II = k i 2 . p
Trong đó :
i : Kí hiệu ô bản đang xét : (ở trường hợp này i = 9)
1,2 : Chỉ phương đang xét là L1 hay L2.
L 1 , L 2 : Nhòp tính toán của ô bản là khoảng cách giữa các trục của gối tựa
P : Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
P = (p +g) x L 1 x L 2
Với p : Hoạt tải tính toán
g : Tónh tải tính toán
m i1 , m i 2 , k i1 , k i 2 : Các hệ số được tra trong bảng 19 trang 32 . sổ tay thực hành kết
cấu công trình.PGS-PTS Vũ Mạnh Hùng.
BẢNG1.8: XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
11
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Ôbản
Sơ đồ
L1 (m)
L2 (m)
Tỷ số
L2/ L1
Gtt
(daN/m2)
Ptt
(daN/m2)
q= Gtt+Ptt
(daN/m2)
P = q.L1.L2
(daN)
S1
9
3.4
3.5
1.03
707
240
947
11269.3
S3a
9
3.4
5.5
1.62
421.8
180
601.8
11253.66
S4a
9
3.5
4.9
1.4
180
601.8
10314.01
S5
9
4.9
6.3
1.29
421.8
421.8
180
601.8
18565.22
S8
9
4.2
4.9
1.17
421.8
180
601.8
12376.81
S9
9
1.5
2.1
1.4
491.4
180
671.4
2114.91
S10
9
2.3
3.9
1.7
491.4
180
671.4
6022.46
S11
9
2.1
2.8
1.33
491.4
180
671.4
3947.83
S12
9
2.1
2.1
1
421.8
180
601.8
2652.17
BẢNG 1.9 :XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CHO CÁC Ô BẢN
P
Ô
Các hệ số
Giá trò mômen(daN.m)
(daN)
Sơ đồ 9
m91
m92
k91
k92
M1
M2
MI
MII
S1
11269.3
0.01838
0.01742
0.0429
0.04032
207.13
196.31
483.45
454.38
S3a
11253.7
0.02038
0.00776
0.04496
0.01718
229.35
87.33
505.97
193.34
S4a
10314
0.021
0.0107
0.0473
0.024
216.59
110.36
487.85
247.54
S5
18565.2
0.02078
0.0125
0.04746
0.02854
385.78
232.07
881.1
529.85
S8
12376.8
0.02016
0.01468
0.04638
0.03394
249.52
181.69
574.04
420.07
S9
2114.9
0.021
0.0107
0.0473
0.024
44.41
22.63
100.03
50.76
S10
6022.5
0.02
0.0069
0.0438
0.0152
120.45
41.56
263.79
91.54
S11
3947.8
0.02092
0.01182
0.04744
0.02696
82.59
46.66
187.28
106.43
S12
2652.2
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
47.47
47.47
110.6
110.6
d) Tính thép cho các ô bản:
Sàn dùng BT B20 có :
Thép CI :
R b = 115 (daN/cm2)
R bt = 9 (daN/cm2)
R a = 2250( daN/cm 2 )
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
12
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Cắt một dải rộng b = 1m, xem như một dầm chòu uốn có kích thước tiết diện 100 cm
x 10cm.
Chọn a=1,5cm ⇒ h 0 = h – a= 10 -1,5= 8,5cm
As =
ξ m γ b Rbbho
Rs
Trong đó :
ξm = 1 − 1 − 2αm
αm =
•
M
< αR
γ b Rb bho2
Hàm lượng cốt thép :
AS
µ%=
x100= 0,3 – 0,9%
b.h0
µ min = 0,1%
BẢNG1.10: BỐ TRÍ THÉP BẢN HAI PHƯƠNG
Ô
Bản
S1
S3a
S4a
S5
Mômen
(daN.m)
αm
Astt
(cm2)
ξ
µ (%)
As chọn
(mm)
a(mm)
Fa
M1
207.13
0.025
0.025
1.086
6
200
1.42
0.167
M2
196.31
0.024
0.024
1.043
6
200
1.42
0.167
MI
483.45
0.058
0.06
2.607
8
180
2.79
0.328
MII
454.38
0.055
0.057
2.476
8
200
2.52
0.296
M1
229.35
0.028
0.028
1.216
6
200
1.42
0.167
M2
87.33
0.011
0.011
0.478
6
200
1.42
0.167
MI
505.97
0.061
0.063
2.737
8
180
2.79
0.328
MII
193.34
0.023
0.023
0.999
8
200
2.52
0.296
M1
216.59
0.026
0.026
1.13
6
200
1.42
0.167
M2
110.36
0.013
0.013
0.565
6
200
1.42
0.167
MI
487.85
0.059
0.061
2.65
8
180
2.79
0.328
MII
247.54
0.03
0.03
1.303
8
200
2.52
0.296
M1
M2
385.78
232.07
0.046
0.028
0.047
0.028
2.042
1.216
8
6
200
200
2.52
1.42
0.296
0.167
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
13
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
S8
S9
S10
S11
S12
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
MI
881.1
0.106
0.112
4.866
10
160
4.91
0.578
MII
529.85
0.064
0.066
2.867
8
170
2.96
0.348
M1
249.52
0.03
0.03
1.303
6
200
1.42
0.167
M2
181.69
0.022
0.022
0.956
6
200
1.42
0.167
MI
574.04
0.069
0.072
3.128
8
150
3.35
0.394
MII
420.07
0.051
0.052
2.259
8
200
2.52
0.296
M1
44.41
0.005
0.005
0.217
6
200
1.42
0.167
M2
22.63
0.003
0.003
0.13
6
200
1.42
0.167
MI
100.03
0.012
0.012
0.521
8
200
2.52
0.296
MII
50.76
0.006
0.006
0.261
8
200
2.52
0.296
M1
120.45
0.014
0.014
0.608
6
200
1.42
0.167
M2
41.56
0.005
0.005
0.217
6
200
1.42
0.167
MI
263.79
0.032
0.033
1.434
8
200
2.52
0.296
MII
91.54
0.011
0.011
0.478
8
200
2.52
0.296
M1
82.59
0.01
0.01
0.434
6
200
1.42
0.167
M2
46.66
0.006
0.006
0.261
6
200
1.42
0.167
MI
187.28
0.023
0.023
0.999
8
200
2.52
0.296
MII
106.43
0.013
0.013
0.565
8
200
2.52
0.296
M1
47.47
0.006
0.006
0.261
6
200
1.42
0.167
M2
47.47
0.006
0.006
0.261
6
200
1.42
0.167
MI
110.6
0.013
0.013
0.565
8
200
2.52
0.296
MII
110.6
0.013
0.013
0.565
8
200
2.52
0.296
V/ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN:
Ta xác đònh độ võng của ô bản có kích thước lớn nhất: S5 : 4.9m x 6.3m, δ = 10 cm, sơ
đồ tính toán là bản kê 4 cạnh ngàm.
Áp dụng công thức tính độ võng của tấm chữ nhật bò ngàm ở chu vi chòu tải trọng phân
bố đều được trình bày trong cuốn sách Theory of Plates and Shells của S. Timoshenko & S.
Woinowsky – Krieger ( §44 – tr 228 – Bản dòch năm 1971).
Xét tỉ số:
Tra bảng 35 – tr 235, nội suy ta có công thức tính độ võng tại tâm bản sàn:
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
14
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG
ĐỒ ÁN TỔNG HP
CHƯƠNG 1:TÍNH TOÁN SÀN
Trong đó:
+ q: tải trọng phân bố đều trên sàn
+ a: cạnh ngắn sàn
+ D: là độ cứng khi uốn (độ cứng trụ) của tấm, đóng vai trò giống EJ
trong công thức của dầm chòu uốn.
Với các số liệu:
E = 2.7x105 daN/cm2
h = 10 cm: chiều cao bản
= 0.2: hệ số Poisson của bê tông
Độ võng tại tâm bản sàn:
So sánh kết quả tính được với mô hình tương ứng trong sap, ta nhận thấy kết quả gần như
không sai lệch, chuyển vò theo phương trục z lớn nhất tại tâm bản sàn là -0.283 cm . → Không
cần tăng bề dày sàn.
Kết quả trên xem như đánh giá sự chính xác của chương trình Sap2000 v12, các kết cấu
còn lại của đồ án được tính toán với sự hỗ trợ của phần mềm này.
GVHD:ThS THÂN TẤN THỊNH
15
SVTH: ĐẶNG THÀNH LONG