Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de KT lop 11 CB HK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.46 KB, 7 trang )

Đề chính thức
Trờng thpt tĩnh gia ii
Đề kiểm tra học kì I
Môn thi: toán hoc
Thời gian 90 phút (Đề 1)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.................................................Lớp.......................
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (20 câu 4 điểm)
Trong mỗi câu sau chỉ có một phơng án đúng. Hãy khoanh tròn trớc mỗi câu trả lời
đúng:
Câu 1: Hàm số y = tanx +
x
x
sin1
cos
+
có tập xác định bằng tập xác định của hàm số
A. y =
xsin
1
B. y=
xcos
1
C. y = cosx D. y =
xsin1
1

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kì 2

B. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì



C. Hàm số y = 2sin2x tuần hoàn với chu kì

D. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì k

Câu 3: Đồ thị hàm số y = cos2x có đợc bằng cách
A. Lấy đối xứng đồ thị y = sin2x qua trục hoành
B. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin2x theo vectơ
)0;
2
(



u
C. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin2x theo vectơ
)0;
2
(


v
D. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin2x theo vectơ
)0;(


t
Câu 4: Giải phơng trình
3
+ 3tanx = 0, ta đợc nghiệm

A. x =


k
+
6
B. x =


k
+
6
C. x =
66

k
+
D. x =


2
2
k
+
(k
)Z

Câu 5: Nếu muốn xếp 2 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí, 3 quyển sách Hoá lên một giá
sách theo từng môn học thì số cách xếp là
A.72 B. 216 C. 432 D. 864

Câu 6:Tổng
CCCC
0
4
1
4
2
4
3
4
33
+++
bằng
A.
C
1
5
B.
C
3
6
C.
C
2
6
D.
C
3
7
Câu 7: Giải phơng trình

PAP
kn
k
nn

+
++
=
.240
3
35
ta đợc các nghiệm
A. n = 11 B. n = 20 C. n = 11 và n = 20 D.n = -5 và n =-3
Câu 8: Hệ số của x
8
trong khai triển P(x) = (2x -
3
1
x
)
24

A. 2
8
.
C
4
24
B. 2
20.

C
4
24
C. 2
16
.
C
14
24
D. 2
12
.
C
4
24
Câu 9: Với A, B là hai biến cố liên quan đến phép thử T. Khẳng định nào sau đây sai
A. A, B bất kì thì P(A

B) = P(A) + P(B) B. A, B xung kắc thì P(A

B) = P(A) + P(B)
C. A, B đối nhau thì P(A) = 1- P(B) D. A, B độc lập thì P(A.B) = P(A).P(B)
Câu 10: Tính tổng S = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ... + 60
2

ta đợc kết quả
A.5327 B.7450 C.73810 D.78310
Từ câu 11 đến câu 19 là xét trong mặt phẳng
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép đồng dạng là phép vị tự D. Phép vị tự tỉ số bất kì là phép đồng dạng
Câu 12: Phép quay tâm O, tỉ số (-
2

) biến điểm A(-5;0) thành điểm
A. A
1
(0;5) B. A
2
(5;0) C. A
3
(0;-5) D. (-5;0)
Câu 13: Cho hai điểm A(2;2), B(5;4). Điểm M thuộc trục hoành để (MA+MB) ngắn nhất
có toạ độ
A. (0;3) B. (2;0) C. (5;0) D. (3;0)
Câu 14: Cho 3 điểm A(1;2), B(8;5), C(4;1). Điểm D là ảnh cua C qua phép tịnh tiến theo
vectơ

AB
có toạ độ
A. (11;4) B. (-3;-2) C. (-11;-4) D. (3;-2)
Câu 15: Cho đờng tròn (C): (x+1)
2
+ (y-2)
2

= 25. ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm I(5;-3)
có phơng trình
A.(x-6)
2
+(y-5)
2
=25 B.(x-11)
2
+(y+8)
2
=25 C.(x+11)
2
+(y-8)
2
=25 D.(x-5)
2
+(y+3)
2
=25
Câu 16: Gọi M, N, P lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Với G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó phép vị tự tâm O, tỉ số bao nhiêu biến tam giác
MNP thành tam giác ABC
A.2 B.-2 C.-
2
1
D.
2
1
Câu 17:Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
C. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự sẽ đợc một phép vị tự
D.Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm I sẽ đợc một phép vị tự tâm I
Câu 18: Cho I(2;-1) và đờng thẳng (d) có phơng trình: 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm I tỉ số
k = - 2 biến (d) thành đờng thẳng
A.x+2y+3=0B.4x-2y-6=0 C.2x+y-3=0 D.4x+2y-5=0
Câu 19: Cho (C) có phơng trình: (x-2)
2
+(y-4)
2
= 4. Phép đồng dạng có đợc bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k =
2
1
và phép quay tâm O, góc quay 90
0
biến (C)
thành
A.(x-2)
2
+(y-4)
2
= 1 B.(x-1)
2
+(y-2)
2
= 1 C.(x+2)
2
+(y-1)
2

= 4 D.(x+2)
2
+(y-1)
2
= 1
Câu 20: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M, N lần lợt là trung điểm của SB và SD. Mệnh đề nào sau đây sai
A. mf(MNO)

mf(SBD) B. Hình AOMN là một tứ diện
C. Hình DOMN là một tứ diện D. Hình COMN là một tứ diện
Phần II (Tự luận: 6 điểm)
Câu 21: Giải các phơng trình
a. 2sin
2
x + 3sinx - 2 = 0
b. Sinx -
3
cosx =
2
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần
a. Mô tả và tính số phần tử của không gian mẫu
b.Tính xác suất của biến cố A là Tổng số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc bằng 9
Câu 23: Cho đờng tròn (C) có phơng trình: x
2
- 2x +y
2
+ 4y = 11
a.Qua phép đối xứng tâm O, ảnh của (C) là đờng gì ? Viết phơng trình của đờng đó
b.Viết phơng trình ảnh của (C) qua phép đồng dạng có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp

phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm I(2;3), tỉ số k = -
2
1
Đề chính thức
Trờng thpt tĩnh gia ii
Đề kiểm tra học kì I
Môn thi: toán hoc
Thời gian 90 phút (Đề 2)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.................................................Lớp.......................
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (20 câu 4 điểm)
Trong mỗi câu sau chỉ có một phơng án đúng. Hãy khoanh tròn trớc mỗi câu trả lời
đúng:
Câu 1: Hàm số y = cotx +
x
x
cos1
sin
+
có tập xác định bằng tập xác định của hàm số
A. y =
xsin
1
B. y=
xcos
1
C. y = cosx D. y =
xsin1
1


Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kì 2

B. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì

C. Hàm số y = 2cos2x tuần hoàn với chu kì

D. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì k

Câu 3: Đồ thị hàm số y = sin2x có đợc bằng cách
A. Lấy đối xứng đồ thị y = cos2x qua trục hoành
B. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = cos2x theo vectơ
)0;
2
(



u
C. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = cos2x theo vectơ
)0;
2
(


v
D. Tịnh tiến đồ thị hàm số y = cos2x theo vectơ
)0;(



t
Câu 4: Giải phơng trình
3
+ 3cotx = 0, ta đợc nghiệm
A. x =


k
+
3
B. x =


k
+
3
C. x =
66

k
+
D. x =


2
2
k
+
(k
)Z


Câu 5: Nếu muốn xếp 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí, 1 quyển sách Hoá lên một giá
sách theo từng môn học thì số cách xếp là
A.72 B. 216 C. 432 D. 864
Câu 6:Tổng
CCCC
3
4
1
4
2
4
0
4
33
+++
bằng
A.
C
1
5
B.
C
3
6
C.
C
2
6
D.

C
3
7
Câu 7: Giải phơng trình
PAP
kn
k
nn
+
++
= .144
2
24
ta đợc các nghiệm
A. n = 11 B. n = 20 C. n = 11 và n = 20 D.n = -5 và n =-3
Câu 8: Hệ số của x
16
trong khai triển P(x) = (2x -
3
1
x
)
24

A. 2
8
.
C
4
24

B. 2
20.
C
4
24
C. 2
16
.
C
14
24
D. 2
22
.
C
4
24
Câu 9: Với A, B là hai biến cố liên quan đến phép thử T. Khẳng định nào sau đây sai
A. A, B bất kì thì P(A

B) = P(A) + P(B) B. A, B xung kắc thì P(A

B) = P(A) + P(B)
C. A, B đối nhau thì P(A) = 1- P(B) D. A, B độc lập thì P(A.B) = P(A).P(B)
Câu 10: Tính tổng S = 1
2
+ 2
2
+ 3
2

+ ... + 50
2
ta đợc kết quả
A.5327 B.42925 C.73825 D.78310
Từ câu 11 đến câu 19 là xét trong mặt phẳng
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép đồng dạng là phép vị tự D. Phép vị tự tỉ số bất kì là phép đồng dạng
Câu 12: Phép quay tâm O, tỉ số (
2

) biến điểm A(-5;0) thành điểm
A. A
1
(0;5) B. A
2
(5;0) C. A
3
(0;-5) D. (-5;0)
Câu 13: Cho hai điểm A(5;4), B(2;2). Điểm M thuộc trục hoành để (MA+MB) ngắn nhất
có toạ độ
A. (0;3) B. (2;0) C. (5;0) D. (3;0)
Câu 14: Cho 3 điểm A(8;5), B(1;2), C(4;1). Điểm D là ảnh cua C qua phép tịnh tiến theo
vectơ

BA
có toạ độ
A. (11;4) B. (-3;-2) C. (-11;-4) D. (3;-2)
Câu 15: Cho đờng tròn (C): (x - 1)
2

+ (y + 2)
2
= 25. ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm
I(5;-3) có phơng trình
A.(x-6)
2
+(y-5)
2
=25 B.(x-11)
2
+(y+8)
2
=25 C.(x+11)
2
+(y-8)
2
=25 D.(x-9)
2
+(y+4)
2
=25
Câu 16: Gọi M, N, P lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Với G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó phép vị tự tâm O, tỉ số bao nhiêu biến tam giác
ABC thành tam giác MNP
A.2 B.-2 C.-
2
1
D.
2
1

Câu 17:Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
C. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự sẽ đợc một phép vị tự
D.Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm I sẽ đợc một phép vị tự tâm I
Câu 18: Cho I(1;1) và đờng thẳng (d) có phơng trình: 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm I tỉ số k
= - 2 biến (d) thành đờng thẳng
A.x+2y+3=0B.4x-2y-6=0 C.2x+y-3=0 D.4x+2y-5=0
Câu 19: Cho (C) có phơng trình: (x-2)
2
+(y-4)
2
= 4. Phép đồng dạng có đợc bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k =
2
1
và phép quay tâm O, góc quay 90
0
biến (C)
thành
A.(x-2)
2
+(y-4)
2
= 1 B.(x-1)
2
+(y-2)
2
= 1 C.(x+2)
2

+(y-1)
2
= 4 D.(x+2)
2
+(y-1)
2
= 1
Câu 20: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M, N lần lợt là trung điểm của SB và SD. Mệnh đề nào sau đây sai
A. mf(MNO)

mf(SBD) B. Hình AOMN là một tứ diện
C. Hình DOMN là một tứ diện D. Hình COMN là một tứ diện
Phần II (Tự luận: 6 điểm)
Câu 21: Giải các phơng trình
c. 2cos
2
x + 3cosx - 2 = 0
d.
3
Sinx - cosx =
2
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần
b. Mô tả và tính số phần tử của không gian mẫu
b.Tính xác suất của biến cố A là Tổng số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc bằng 9
Câu 23: Cho đờng tròn (C) có phơng trình: x
2
- 2x +y
2
+ 4y = 11

a.Qua phép đối xứng tâm O, ảnh của (C) là đờng gì ? Viết phơng trình của đờng đó
b.Viết phơng trình ảnh của (C) qua phép đồng dạng có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm I(2;3), tỉ số k = -
2
1
Ma trận đề thi lớp 11 - cơ bản
(Thời gian 90)
Mức
độ
Tên bài
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Hàm số lợng
giác
2
0,4
1
0,2
3

0,6
Phơng trình l-
ợng giác
1
0,2
1
0,5
1
0,2
3
1,7
Quy tắc đếm,
hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
2
0,4
1
1,0
1
0,2
4
1,6
nhị thức niu -
tơn
1
0,2
1
0,2
Biến cố và
xác suất

1
0,2
1
0,2
1
1
3
1,4
Phơng pháp
quy nạp toán
học
1
0,2
1
0,2
Các phép dời
hình
2
0,4
2
0,4
1
0,4
1
1
6
2,2
phép vị tự,
phép đồng
dạng

2
0,4
1
0,2
1
0,2
4
0,8
đại cơng về đ-
ờng thẳng và
mặt phẳng
1
0,2
1
0,2
Tổng 12
(3)
7
(3)
7
(4)
26
Phần đại số: 6 điểm Trắc nghiệm: 20 câu tơng ứng 4 điểm
Phần hình học: 4 điểm Tự luận: 6 câu tơng ứng 6 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×