Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi BKI lớp 11 CB Môn Lý 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.65 KB, 2 trang )

Đề thi kiểm định bán kỳ I lớp 11 ban cơ bản
Năm học : 2007 – 2008
`Môn thi: Vật lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 20 câu trắc nghiệm ,4 câu tự luận và 2 trang)
Phần 1: Trắc nhiệm
1/ Một diện tích q=2C chạy từ một điểm M có điện thế V
M
=10V đến điểm N có điện thế V
N
=4V.N cách M
một khoảng 5 cm.
Công của lực điện là bao nhiêu?
a 8J b 20J c 10J d 12J
2/ Hãy chọn đáp án đúng.
Dấu của các điện tích q
1
,q
2
trên hình vẽ (1) là:
a Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q
2
;q
3
.
b q
2
>0

q
3


>0.
c q
3
>0;q
2
<0.
d q
3
<0;q
2
<0.
3/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
a Tăng lên 9 lần. b Giảm đi 3 lần
c Giảm đi 9 lần d Tăng lên 3 lần
4/ Suất điện động của nguồn điện được đo bằng .
a Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện.
b Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
c công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tíchdương ngược chiều điện
trường.
d Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
5/ Trong một mạch điện kín (đơn giản), khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong
mạch:
a Tăng
b Giảm
c Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
d Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
6/ Đặt một hiệu điện thế 10V vào hai đầu điện trở R=5Ώthì nhiệt lượng toả ra trong 20 phút là:
a 2400J b 0,24KJ c 24KJ d 24000J
7/ Hãy chọn phát biểu đúng.
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

a Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
b Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
c Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
d Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
8/ Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
a Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
b sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
c Mạch ngoài gồm các bóng đèn mắc song song
d nối hai cực của nguòn diện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
9/ Điều kiện để có dòng điện là gì?
a Phải có hiệu điện thế.
b Phải có nguồn điện.
c Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
d Phải có vật dẫn điện.
10/ Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây?
a W=qU b W=qV c W=qE d W=Ed
11/ Đại lượng nào sau đây không liên quanđến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một
điểm.
a Khoảng cách r từ Q đến q. b Điện tích Q.
c Hằng số điện môi của môi trường. d Điện tích thử q.
12/ Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
a Điện dung của tụ điện. b Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
1
Mã ký hiệu
Đ01L-08-KTBKIL11CB
-
Q
1
Q
2

Q
3
F
1
F
3
c Cường độ điện trường trong tụ điện. d Điện tích của tụ điện.
13/ Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế bằng bao nhiêunếu một điện tích q=10
-6
C thu được năng lượng
2.10
-4
J khi đi từ A đến B
a 200V b 500V c. 0,5.10
-2
V d 2.10
-2
V
14/ Cường độ của lực tuong tac giữa hai điện tích điểm trong chân không
a Tỉ lệ với bình phương hai điện tích điểm
b Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích điểm
c Tỉ lệ nghịch với bình phương hai điện tích điểm
d Tỉ lệ thuận tich hai điện tích điểm .
15/ Tính chất nào sau đây không phải là công của lực điện trường
a Có cùng hướng với hướng của lực điẹn trường
b Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
c Tỉ lệ với độ lớn của các điện tích di chuyển
d Phụ thuộc vào vị trí của các điểm đầu và cuối
16/ Cường độ đi ện trường giữa hai bản kim loại song song được nối với một nguồn điện có hiệu điện
thế 10V bằng 200V/m

Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng
a 50mm b 200cm c 20mm d 50cm
17/ Một vật mang điện tích dương khi
a Nó có quá nhiều êlêctrôn
b Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương
c Nó bị thiếu hụt các êlêctrôn
d Do các êlêctrôn của các nguyên tử của vật tích điện dương.
18/ Hai điện trở giống nhau mắc song song và được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là
40W.Nếu hai điện trở
được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ là:
a 20W b 40W c 80W d 10W
19/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn có điẹn trở 50Ω trong thời gian 30 phút khi có dòng điện 2 A chạy
qua là:
a 3600J b 6KJ c 150KJ d 360KJ
20/ Hai điện tích điểm q
1
,q
2
được giữ cố định tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a trong điện
môi.Điện tích q
3
đặt tại
điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3.Để điện tích q
3
đứng yên phải có:
a q
2
=2q
1
b q

2
=-2q
3
c q
2
=-2q
1
d q
2
=4q
1
Phần II : Tự luận
1/ Khi mắc điện trở R
1
=6Ω vào hai cực của nguồn điện coá điện trở trong 2Ω thì dòng điện trong mạch
có cường độ0,2A.
Khi mắc điện trở R
2
vào hai cực của nguồn điện đó thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,25A.Tìm
điện trở R
2
?
2/ Có năm nguồn điện giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi chiếc có suất điện động 2V,r =0,2Ω.
a)Tìm suất điện động và điện trở trong của của nguồn điện .
b) mắc bộ nguồn vào đèn 10v-5W, hỏi đèn có sáng bình thường không?
3/Cho bộ tụ như hình vẽ , biết C
1
= 4µF, C
2
=C

3
= 2µF
a)Tính điện dung của bộ tụ
b)Biết U
AD
=2v . Tính điện tích trên từng tụ và U
AB
.
4/Cho 3 quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= 10
-5
c, q
2
= 10
-6
, q
3
= 10
-7
c đặt theo thứ tự trên
một đường thẳng nhúng trong nước nguyên chất có hằng số điện môi ε = 81. Khoảng
cách giữa các quả cầu là r
12
= 4cm, r
23
= 8cm. Tính lực điện tổng hợp tác dụng lên q
1
, từ
đó suy ra cường độ điện trường tại điểm đặt q

1
.
2
A
B
D
C
1
C
2
C
3
.

×