Phòng gd & đt gia lâm
Trờng thcs kiêu kỵ
đễchẵn
đề kiểm tra môn toán lớp 6
Tiết 18: (theo ppct)
Thời gian l m b i: 45 phút
I/ phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kết quả 3
5
.3
3
là:
A, 3
15
B, 9
15
C, 3
8
D, 6
8
E, 9
8
Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4} .Số tập hợp con của tập hợp B gồm 1 phần tử là:
A, 3 B, 5 C, 6 D, 8 E, 4
Câu 3: Điền vào chỗ trống để mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
a) 29 ; ; b) ; a ; (a
N, a
1)
Câu 4: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Tập hợp A = {15; 16; 17; ;29} gồm 15 phần tử
b) 34.34.34.34.34 = 3
5
.4
5
II/ phần tự luận ( 7 điểm )
B i 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a. 4 . 5
3
2. 5
3
+ 5
3
. 8
c. 700 : {350 : [ 260 ( 5 . 90 2
3
. 5
2
) ]}
b. (39 . 64 64 . 25) : 14
Bài 2: (3 điểm) Tìm x
N, biết:
a) x 74 = 118 b) 124 ( x + 13 ) = 3636 : 36 c) 3
x+4
= 81
Bài 3: (1 điểm):
Cho A = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ + 3
10
Tìm n biết 2.A + 1 = 3
n
Phòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn toán lớp 6
Trờng thcs kiêu kỵ
đễ lẻ
Tiết 18: (theo ppct)
Thờii gian l m b i: 45 phút
I/ phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Kết quả 3
15
:3
5
là
A, 1 B, 3
5
C, 3
10
D, 3
3
E, 1
5
Câu 2. Cho tập hợp A = { 8; 12; 16 }. Chỉ ra cách viết sai.
A, 16
A B, { 8; 12; 16 }
A C, {8; 16}
A
D, {16}
A E, 20
A
Câu 3. Điền vào chỗ trống để mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần
a) ; 35 ; b) ; ; m (m
N, m
2)
Câu 4: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Tập hợp B = {1; 3; 5; ; 17} gồm 17 phần tử
b) x.x.x.x.x.x = x
6
II/ phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 13 . 75 + 13 . 25 140
c) [ ( 3
2
+ 1) . 10 ( 8 : 2 + 6 )] : 2 + 5
3
b) 3
10
: 3
7
+ 2
2
. 2
3
2007
0
Bài 2: ( 3 điểm ) Tìm x
N, biết:
a. 38 + x = 275 b. 4x 20 = 2
5
: 2
2
c.(x 5)
3
= 125
Bài 3: ( 1điểm )
Chứng tỏ rằng A + 2 viết đợc dới dạng một kuỹ thữa cơ số 2, với:
A = 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ + 2
9
+ 2
10
Biểu điểm và đáp án Tiết 18 (số)
Đề chẵn:
I/ phần trắc nghiệm
Câu 1: C (0.5đ) Câu 2: B (0.5đ)
Câu 3: a) 29; 30; 31 (0.5đ) Câu 4: a) Đ (0.5đ)
b) a 1; a ; a 2 (0.5đ) b) S (0.5đ)
II/ phần tự luận
Bài 1: (3đ) Mỗi câu 1đ
a. 4 . 5
3
2. 5
3
+ 5
3
. 8
= 5
3
. ( 4 2 + 8) (0.5đ)
= 5
3
. 10 (0.25đ)
= 125 . 10 = 1250 (0.25đ)
b. (39 . 64 64 . 25) : 14
= 64.(39 25 ) : 14 (0.5đ)
= 64 . 14 : 14 (0.25đ)
= 64.1 = 64 (0.25đ)
c. 700 : {350 : [ 260 ( 5 . 90 2
3
. 5
2
) ]}
=700 : {350 : [260 (450 8. 25)]}
(0.25đ)
=700 : {350 : [ 260 (450 200)]}
(0.25đ)
=700 : {350 : [ 260 250 ]} (0.25đ)
=700 : {350 : 10}
=700 : 35 = 20 (0.25đ)
Bài 2: (3đ) Mỗi câu 1đ
a) x 74 = 118
x = 118 + 74 (0.5đ)
x = 192 (0.5đ)
b) 124 ( x + 13 ) = 3636 : 36
124 ( x + 13 ) = 101 (0.25đ)
x + 13 = 124
101(0.25đ)
x + 13 = 23 (0.25đ)
x = 23 13
x =10 (0.25đ)
c) 3
x+4
= 81
3
x+4
= 3
4
(0.25đ)
x + 4 = 4 (0.25đ)
x = 4 4 (0.25đ)
x = 0 (0.25đ)
Bài 3: (1đ)
Cho A = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ + 3
10
2.A = 3
11
1 (0.5đ)
Ta có 2.A + 1 = 3
n
3
11
1 + 1 = 3
n
(0.25đ)
3
11
= 3
n
n = 11 (0.25đ)
Đề Lẻ:
I/ phần trắc nghiệm
Câu 1: C (0.5đ) Câu 2: E (0.5đ)
Câu 3: a) 36; 35; 34 (0.5đ) Câu 4: a) S (0.5đ)
b) m + 2 ; m + 1 ; m (0.5đ) b) Đ (0.5đ)
II/ phần tự luận
Bài 1: ( 3 đ) Mỗi câu 1đ
a) 13 . 75 + 13 . 25 140
= 13.(75 + 25 ) 140 (0.25đ)
= 13. 100 140 (0.25đ)
= 1300 140 (0.25đ)
= 1160 (0.25đ)
b) 3
10
: 3
7
+ 2
2
. 2
3
2007
0
= 3
3
+ 4.8 1 (0.5đ)
= 27 + 32 1 (0.25đ)
= 58 (0.25đ)
c) [ ( 3
2
+ 1) . 10 ( 8 : 2 + 6 )] : 2 + 5
3
= [ 10.10 10 ] : 2 + 125 (0.5đ)
= 90 : 2 + 125 (0.25đ)
= 45 + 125 = 170 (0.25đ)
Bài 2: ( 3 đ ) Mỗi câu 1đ
a.38 + x = 275
x = 275 38 (0.5đ)
x = 237 (0.5đ)
b. 4x 20 = 2
5
: 2
2
4x 20 = 8 (0.5đ )
4x = 28 (0.25đ)
x = 28 : 4 = 7 (0.25đ)
c.(x 5)
3
= 125
(x 5)
3
= 5
3
(0.25đ)
x 5 = 3 (0.5đ)
x = 5 + 3 (0.25đ)
x = 8 (0.25đ)
Bài 3: ( 1điểm )
A = 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ + 2
9
+ 2
10
Ta có: A = 2
11
2 (0.5đ)
A + 2 = 2
11
2 + 2 (0.25đ)
A + 2 = 2
11
(0.25đ)
Vậy A + 2 viết đợc dới dạng một luỹ thữa cơ số 2 (0.25đ)