Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHU LUC DON GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.83 KB, 2 trang )

PHỤ LỤC 4 : BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÁC PHƯƠNG ÁN
PHƯƠNG ÁN 1b
Lớp vật liệu
Mã hiệu
Danh mục h(cm) Đơn vị Vật liệu Nhân công
Máy Tổng giá tiền
AD23232
Rải thảm
4 đ/100m2
87.425 282.490
369.915
AD26123
Sản xuất
đ/100m2 5.115.523
62.551 196.713
5.374.788
BTNC loại I Dmax15
AD27252 Vận chuyển
đ/100m2
1.073.891
1.073.891
đ/100m2
6.818.593
AD23223
Rải thảm
6 đ/100m2
128.775 364.224
492.999
Áo
AD26122
Sản xuất


đ/100m2 7.188.149
91.535 295.070
7.574.754
đường
BTNC loại II Dmax25
EE3293
Vận chuyển
đ/100m2
1.610.836
1.610.836
đ/100m2
9.678.589
CPĐD loại I Dmax25
AD11222 Móng lớp trên 22 đ/100m2 2.271.991
57.181 363.071
2.692.243
Cấp phối tiêu chuẩn loại C
AD21226 Móng lớp dưới 30 đ/100m2 234.716
288.384 1.454.284
1.977.384
Nhựa dính bám(2lớp)TC 1kg/m2 AD24213
đ/100m2 1.682.980
34.426 906.250
2.623.656
Tổng giá thành
đ/100m2
23.790.465
Ghi chú: Giá SX vật liệu BTN được tính theo đ/100T. Do đó, trong bảng đơn giá trên khi quy đổi sang đ/100m2, được tính:
- Lớp BTNC loại I Dmax15 dày 4cm: 100m2 tương đương với 2,3*0,04*100 = 9,2T, hệ số nhân trong đơn giá là 0,092
- Lớp BTNC loại II Dmax25 dày 6cm: 100m2 tương đương với 2,3*0,06*100 = 13,8T, hệ số nhân trong đơn giá là 0,138

Cự ly vận chuyển BTN từ trạm trộn đến vị trí công trình L=35km, dùng ô tô tự đổ 10T, trong đơn giá này cũng nhân hệ số chuyển
đổi từ đ/100T sang đ/100m2.

Lớp vật liệu

PHỤ LỤC 4 (tt): PHƯƠNG ÁN 2a (10 năm đầu)
Mã hiệu
Danh mục
h(cm) Đơn vị Vật liệu Nhân công

Máy

Tổng giá tiền


Áo
đường

AD23223
AD26122
EE3293
BTNC loại II Dmax20
CPĐD loại I Dmax25
AD11222
Cấp phối tiêu chuẩn loại C AD21227
Nhựa dính bám (1 lớp) TC
1kg/cm2
AD24213
Tổng giá thành


Áo
đường

BTNC loại I Dmax15
BTNC loại II Dmax25
CPĐD loại I Dmax25
AD11221
Nhựa dính bám (1 lớp) TC
1kg/cm2
AD24213
Tổng giá thành

Rải thảm
Sản xuất
Vận chuyển
Móng lớp trên
Móng lớp dưới

7

đ/100m2
đ/100m2 8.386.174
đ/100m2
đ/100m2
18 đ/100m2 1.858.902
18 đ/100m2 131.995

128.775 364.224
106.791 344.248
1.879.308

46.784 297.058
154.525 828.817

đ/100m2 841.490
17.213 453.125
đ/100m2
PHƯƠNG ÁN 2a (5 năm sau)
4 đ/100m2
6 đ/100m2
Theo phương án 1a
Móng lớp trên
15 đ/100m2 1.549.085
40.759 294.700
đ/100m2 841.490
đ/100m2

17.213 453.125

492.999
8.837.214
1.879.308
11.209.521
2.202.744
1.115.337
1.311.828
15.839.430
6.818.593
9.678.589
1.884.544
1.311.828

19.693.554

Ghi chú: Giá SX vật liệu BTN được tính theo đ/100T. Do đó, trong bảng đơn giá trên khi quy đổi sang đ/100m2, được tính:
- Lớp BTNC loại I Dmax15 dày 4cm: 100m2 tương đương với 2,3*0,04*100 = 9,2T, hệ số nhân trong đơn giá là 0,092
- Lớp BTNC loại II Dmax25 dày 6cm: 100m2 tương đương với 2,3*0,06*100 = 13,8T, hệ số nhân trong đơn giá là 0,138
- Lớp BTNC loại II Dmax20 dày 7cm: 100m2 tương đương với 2,3*0,07*100 = 16,1T, hệ số nhân trong đơn giá là 0,161
Cự ly vận chuyển BTN từ trạm trộn đến vị trí công trình L=35km, dùng ô tô tự đổ 10T, trong đơn giá này cũng nhân hệ số
chuyển đổi từ đ/100T sang đ/100m2.
Công tác làm lại mặt đường trước khi tiến hành thi công các lớp trên giai đoạn 2 được tính vào chi phí đại tu KCAĐ, trong
bảng tính này không kể đến.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×