Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Phương án thi công và kỹ thuât xây dựng cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.61 KB, 75 trang )

T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Phần 2

thiết kế phơng án kỹ thuật

Tạ Công Luân

137

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

chơng 1

giới thiệu chung về phơng án

Tạ Công Luân

138


Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

I.1. Kết cấu phần trên:
- Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 2@33+65+100+65+2@33
Chiều dài toàn cầu: m
- Dầm liên tục 3 nhịp tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi
+ Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 6,0 m.
+ Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2,5 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và mỹ
quan kiến trúc.
- Mặt cắt hộp dạng thành xiên:

+ Chiều dày bản nắp : tb = 30 (cm)
+ Chiều dày bản đáy : Tại mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt giữa nhịp là 30 cm
+ Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 25 cm
+ Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 60cm

Tạ Công Luân

139

Lớp Cầu Đờng Anh B44



T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

+ Chiều dày sờn dầm : ts = 50 cm

I.2. Kết cấu phần dới:
a) Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân đặc BTCT thờng đổ tại chỗ fc= 300Mpa
- Phơng án móng : Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ. Trụ có đờng kính cọc D =
150 cm
b) Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác bê tông chế tạo fc= 300Mpa
- Mố đợc đặt trên móng cọc khoan nhồi đờng kính D=100cm.

I.3. Mặt cầu và các công trình phụ khác:
Lớp phủ mặt cầu xe chạy bằng bê tông atphan hạt mịn dầy 0.7cm, dới có lớp
phòng nớc dầy 0.4cm
Mặt cầu có độ dốc ngang là 2%.
Hệ thống thoát nớc dùng ống nhựa đờng kình 15cm bố trí dọc cầu thoát xuống
gầm cầu.
Toàn cầu có 3 khe co giãn.
Gối cầu dùng loại gối chậu cao su.
Lan can trên cầu dùng loại lan can thép.
Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp thủy ngân bố trí dọc hai bên thành biên của
cầu với cự ly 50m/1 cột đèn.


I.4. Vật liệu xây dựng:
1. Bêtông:
Cờng độ chịu nén khi uốn:
fc = 40 Mpa
Môđun đàn hồi:

Tạ Công Luân

140

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

EC = 0.043. 1c.5 f 'C = 35749.52867 Mpa

Tỷ trọng của bêtông:
= 24,5 KN/m3.
Cờng độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất trớc:
f'ci = 0.9 f'c = 36 MPa
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2):
1 = 0,85 0,05 ì

(f'c 28) = 0,69
7


Cờng độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6):
fr = 0.63 f'c = 4.454 MPa.
2. Thép cờng độ cao:
Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao xoắn đờng kính danh định 15.2 mm do hãng VSL
(Thụy Sỹ) sản xuất với các thông số kỹ thuật của sợi theo tiêu chuẩn A.S.T.M nh sau:
Mặt cắt danh định

:

Astr = 140 (mm2).

Đờng kính danh định:

dn = 15.2 (mm)

Cấp của thép :

270 (thép có độ chùng dão thấp).

Cờng độ chịu kéo cực hạn:

fpu = 1860 (Mpa).

Cờng độ chảy:

fpy = 0.9 x fpu = 0.9 x 1860 = 1674 (Mpa).

Mô đuyn đàn hồi quy ớc:


E = 197000 (Mpa).

Hệ số ma sát:

à = 0.25.

Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp (5.9.5.2.2b):
K = 6.6ì10-7 (mm-1) = 6.6ì10-4 (m-1).
ứng suất trong thép ứng suất khi kích: fpj = 1448 (MPa).
Chiều dài tụt neo: L = 0.01 (m).

Tạ Công Luân

141

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

3. Thép thờng:
Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: fy = 420 (MPa).
Môdun đàn hồi: E = 200000 (MPa).

Tạ Công Luân


142

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

chơng II

tính toán đặc trng hình học .

Tạ Công Luân

143

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

II.1.Phân chia đốt dầm:
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết bị hiện có của đơn vị

thi công ta phân chia các đốt dầm nh sau :
+ Đốt trên đỉnh trụ : Ko = 12m (khi thi công sẽ tiến hành lắp đồng thời 2 xe đúc
trên trụ)
+ Đốt hợp long nhịp giữa : Khl = 2m
+ Đốt hợp long nhịp biên : Khl = 2m
+ Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo : Kdg = 14 m
+ Số đốt ngắn trung gian : n = 6 đốt , chiều dài mỗi đốt : d = 3 m
+ Số đốt trung gian còn lai : n = 5 đốt , chiều dài mỗi đốt d = 4 m

Sơ đồ phân chia đốt dầm

II.2. Xác định phơng trình thay đổi cao độ đáy dầm:
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phơng trình parabol ,
đỉnh đờng parabol tại mặt cắt giữa nhịp.
- Cung Parabol cắt trục hoành tại sát gối cầu bên trái và trục hoành 90.
- Phơng trình có dạng ax2 + bx +c

Tạ Công Luân

144

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình


Tại vị trí x= 0 thì y= 0 c= 0.
- Tại vị trí x= -Lh ;y= (Ho H0.5).
- Tại vị trí x= Lh; y= (Ho- H0.5).
Do vậy phơng trình đờng cong đáy dầm là :
y = 0,0015 x 2 + 0,1443 x

Trong đó :
y : Chiều cao dầm tại mặt cắt cách mặt cắt giữa nhịp một khoảng x
H0 : Chiều cao dầm tại mặt cắt trên gối
H0.5 : Chiều cao dầm tại mặt cắt giữa nhịp
Lh : Chiều dài đoạn cánh hẫng có chiều cao thay đổi.

II.3. Xác định phơng trình thay đổi chiều dày đáy dầm:
- Tính toán tơng tự ta có phơng trình thay đổi chiều dày đáy dầm nh sau :
y = 0,00128 x 2 + 0,1237 .x + 0,8

Trong đó :
Lk : Là chiều dài thay đổi bản đáy trên nhịp
h0 : Chiều dày bản đáy tại đỉnh trụ
h0.5 : Chiều dày bản đáy tại giữa nhịp

II.4. Xác định các kích thớc cơ bản của mặt cắt dầm:
S14

6000

Ko

K1


K2

K3

K4

K5

K6

K7

K8

K9

K10 K11 K12

2500

1500

S0

S1

Tạ Công Luân

S2


S3

S4

S5

S6

S7

145

S8 S9

S10 S11

S12 S13

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

- Trên cơ sơ các phơng trình đờng cong đáy dầm và đờng cong thay đổi chiều dày bản
đáy lập đợc ở trên ta xác định đợc các kích thớc cơ bản của từng mặt cắt dầm
- Bảng tính toán các kích thớc cơ bản của mặt cắt dầm chủ


Vị trí
Diện
trục
Chiều Chiều Chiều
tích mặt
Số hiệu Chiều
trung
cao dày bản rộng
cắt
mặt cắt dài đốt
hoà Yc
tiết diện đáy bản đáy
(cm2)
li (cm)
(cm)
H(cm) hd(cm) Bd (cm)
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12

S13

0
600
300
300
300
300
300
400
400
400
400
400
400
400

600
538
500
465
432
402
375
343
316
293
275
262
254

250

80
71
66
61
56
52
48
43
39
36
34
32
31
30

500
512
519
525
532
537
542
548
554
558
561
564
565

566

136725
127835
122287
117060
112171
107633
103459
98482
94197
90628
87790
85698
84362
83788

323.91
296.17
279.04
262.97
247.96
234.02
221.15
205.69
192.24
180.91
171.79
164.99
160.61

158.72

Jx (cm4)

7385429755.470
5574643960.247
4609566868.575
3807385044.317
3144789942.583
2601078104.244
2158010099.178
1696600778.373
1354216124.209
1105210968.809
929509504.442
812025692.769
742152974.306
713353471.280

Trong đó :
+ Y1 : cao độ đờng cong đáy dầm
+ Y2 : cao độ đờng cong thay đổi chiều dày bản đáy dầm
+ Y3 : cao độ mặt dầm chủ (đảm bảo độ dốc thiết kế là 2%)
+ td : Chiều dày bản đáy
+ b : Chiều rộng đáy hộp

Tạ Công Luân

146


Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

II.5. Tính toán đặc trng hình học của mặt cắt tiết diện:
- Diện tích mặt cắt ngang.
f=

1
(x i x i +1 ).(y i y 2i +1 )

2

- Toạ độ trọng tâm mặt cắt.`
yc =

1
6f

(x x
i

i +1

).( yi2 + yi . yi +1 + yi2+1 )


- Mô men tính của mặt cắt đối với trục x
Sx =

1
( xi xi +12 ).( yi + yi . yi +1 + yi2 + 1)
6

- Mô men quán tính đối với trục trung hoà.
Jth= Jx - y 2c . f
Mặt cắt dầm hộp đợc tính đổi về mặt cắt chữ T có dạng nh sau:

Tạ Công Luân

147

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Bảng tính toán đặc trng hình học của mặt cắt đầm chủ

Vị trí
Diện
Chiều Chiều Chiều

trục
Số hiệu Chiều
tích mặt
cao dày bản rộng
trung
mặt cắt dài đốt
cắt
tiết diện đáy bản đáy
hoà Yc
li (cm)
(cm2)
H(cm) hd(cm) Bd (cm)
(cm)
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13

0
600

300
300
300
300
300
400
400
400
400
400
400
400

600
538
500
465
432
402
375
343
316
293
275
262
254
250

80
71

66
61
56
52
48
43
39
36
34
32
31
30

500
512
519
525
532
537
542
548
554
558
561
564
565
566

136725
127835

122287
117060
112171
107633
103459
98482
94197
90628
87790
85698
84362
83788

323.91
296.17
279.04
262.97
247.96
234.02
221.15
205.69
192.24
180.91
171.79
164.99
160.61
158.72

Jx (cm4)


7385429755.470
5574643960.247
4609566868.575
3807385044.317
3144789942.583
2601078104.244
2158010099.178
1696600778.373
1354216124.209
1105210968.809
929509504.442
812025692.769
742152974.306
713353471.280

Trong đó :
+ F : Diện tích tính đổi của mặt cắt
+ S : Mômen tĩnh của mặt cắt với đáy dầm.
+ Yo : Khoảng cách từ trục trung hoà đến đáy dầm
+ Jc : Mômen quán tính của bản cánh dầm với trục trung hoà
+ Js : Mômen quán tính của sờn dầm với trục trung hoà
+ Jb : Mômen quán tính của bầu dầm với trục trung hoà
+ Jdc : Mômen quán tính của mặt cắt dầm với trục trung hoà

Tạ Công Luân

148

Lớp Cầu Đờng Anh B44



T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

+ hd : Chiều cao bầu dầm tính đổi
+ bd : Chiều rộng bầu dầm ( Chiều rộng đáy mặt cắt hộp)

Tạ Công Luân

149

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

chơng III

tính toán nội lực

Tạ Công Luân

150


Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Tạ Công Luân

151

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

III.1.TảI TRọNG:
III.1.1. Tĩnh tải DC :
Chiều cao dầm thay đổi theo đờng cong parabol nhng để tính toán đơn giản ta giả
thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính.
Khi tính ta coi nh trọng lợng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết
diện giữa đốt.
Trọng lợng các đốt tính theo công thức:

q = V . c
Trong đó:
c : Trọng lợng riêng của bê tông cốt thép, c = 2500 KN/m3.
V: thể tích của các đốt dầm (m3).
Bảng tính toán trọng lợng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt

Chiều
Hệ số
dài khối Diện tích DCtc vợt
Khối
(m)
(cm2) (kN) tải
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K12

6
3
3
3

3
3
4
4
4
4
4
4
4

136725
127835
122287
117060
112171
107633
103459
98482
94197
90628
87790
85698
84362
83788

4001.7
938.0
897.6
859.6
824.3

791.6
1009.7
963.4
924.1
892.1
867.4
850.3
840.8

1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25

DCtt
(kN)

TT rải đều
tơng
đơng
(kN/m)


5002.167
1172.445
1121.938
1074.52
1030.33
989.4948
1262.131
1204.244
1155.156
1115.11
1084.299
1062.874
1050.938

333.478
312.652
299.183
286.539
274.755
263.865
252.426
240.849
231.031
223.022
216.86
212.575
210.188

III.1.2. tĩnh tải DW:

+Trọng lợng lớp phủ mặt cầu

Tạ Công Luân

152

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Bê tông át phan dày trung bình 0.05 m có trọng lợng = 22.5 KN/m3
-- > 0.05ì22.5 = 1.125 KN/m2
Bê tông bảo vệ dày 0.03m có = 24 KN/m3
-- > 0.03 ì 24= 0.72 KN/m2
Lớp Raccon#7 ( Không tính trọng lợng lớp này )
Lớp tạo dốc dày 0.03 m có = 24 KN/m3
-- > 0,03 ì 24= 0,72 KN/m2
Tổng cộng qtcphủ = 2.565 KN/m2
Bề rộng mặt cầu Bm=12m.
Do đó ta có tĩnh tải dải đều của lớp phủ mặt cầu là DWLPtc =

Tạ Công Luân

153


2,565.12
KN
= 15,39
2
m

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

+ Tính trọng lợng của lan can + tay vịn +gờ chắn bánh + lề Ngời đi bộ
Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

Chiều rộng chân lan can

bclc

50

cm


Chiều cao chân lan can

hclc

50

cm

Trọng lợng dải đều phần chân lan can

Plc

0.625

T/m

Trọng lợng 1 cột lan can

Pclc

0.276

kN

Khoảng cách bố trí cột lan can

aclc

2


m

Trọng lợng dải đều của cột lan can

pclc

0.138

kN/m

Trọng lợng dải đều phần tay vịn

Ptv

7

kN/m

Trọng lợng dải đều lan can và tay vịn

Plv

0.838

kN/m

Chiều rộng chân gờ

bgc


25

cm

Chiều rộng đỉnh gờ

hgc

25

cm

Trọng lợng dải đều của gờ chắn bánh

Pgc

0.156

T/m

Bề rộng lề ngời đi bộ

ble

150

cm

Chiều dày trung bình lề ngời đi bộ
Trọng lợng lề ngời đi bộ

Trọng lợng lề ngời đi bộ

hle

10
0.46

cm
kN/m

Tên gọi các đại lợng
a - Trọng lợng chân lan can

b - Trọng lợng cột lan can và tay vịn

c Tính trọng lợng gờ chắn bánh

d Tính trọng lợng lề ngời đi bộ

Png

III.1.3. tRọNG Lợng ván khuôn, xe đúc:

- Tải trọng thi công: q = 0,24 kN/m2 --> CLL = 0,24x15 = 3,6 (kN/m)
Trong thi công hẫng, tải trọng thi công đợc lấy bằng 0,48 kN/m2 trên một bản cánh
hẫng và 0,24 kN/m2 trên bản cánh kia.
- Trọng lợng xe đúc: Pxđ = 600 kN có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của
đốt đang đúc.
III.1.4. hoạt tải


+ Xe 3 trục thiết kế.

Tạ Công Luân

154

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

35 kN
145 kN
145 kN
4300 mm
4300 mm tới 900mm

600 mm nói chung
300mm mút thừa của mặt cầu
Làn thiết kế 3500 mm

+ Xe hai trục thiết kế.

+ Tải trọng làn:

+ Tải trọng ngời: Tải trọng rải đều qngời=3kN/m2, xếp trên suốt chiều dài cầu, trên

mặt cắt ngang xếp trên chiều rộng lề ngời đi.
+ Lực xung kích:
Hệ số áp dụng cho tải trọng tác dụng tĩnh đợc lấy bằng: (1 + IM/100)
Lực xung kích không đợc áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết
kế.

Tạ Công Luân

155

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Bảng 3.6.2.1-1- Lực xung kích IM
Cấu kiện

IM

Mối nối bản mặt cầu

75%

Tất cả các trạng thái giới hạn
Tất cả các cấu kiện khác

Trạng thái giới hạn mỏi và giòn

15%

Tất cả các trạng thái giới hạn khác

25%

III.1.5. các hệ số tải trọng:

Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ I các hệ số tải trọng đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1,25
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1,5
- Hoạt tải : 1,75
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1,5
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1,25
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng các hệ số tải trọng đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1
- Hoạt tải : 1
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1
III.2.Tính toán nội lực:
III.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng:

3.2.1.1. Tải trọng tác dụng
Sơ đồ tính là kết cấu khung T tĩnh định
Tải trọng tác dụng trong giai đoạn này gồm có :
+ Trọng lợng bản thân : DCi , có hệ số tải trọng bằng 1.25
+ Tải trọng thi công rải đều : CLL= 2ì12.5 =25 (kN/m), có hệ số tải trọng

bằng 1.25
+ Tải trọng xe đúc CE = 900 (KN) đặt tại vị trí cuối mỗi đốt đúc là 1m, có hệ
số tải trọng là 1.3

Tạ Công Luân

156

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

CLL
Qxd=900kN
g3 g2 g1
g7 g6 g5 g4
g8
g9
g10
g11
g12

g0

g1 g2 g3 g4


Qxd=900kN
g5 g6 g7
g8 g9 g10 g11g12

Mô men tại mặt cắt thứ i khi đúc đốt dầm là:
M = DC i

li
l
xi + CE * xi + CLL * i * xi
2
2

l
l


M factorred = 1.25 * DCi * i * xi + 1.3 * CE * xi + 1.3 * CLL * i * xi
2
2



Trong đó :
DCi Tải trọng bản thân rải đều của đốt thứ i
li - Chiều dài các đốt thứ i
CE Tải trọng tập trung của xe đúc
CLL- Tải trọng thi công gồm ngời vật liệu ...
Tổ hợp tải trọng khi thi công đúc hẫng cân bằng là : 1.25*DCi + 1.3*CE +

1.3*CLL
3.2.1.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn này:
Đơn vị tính: Lực cắt (kN); Mômen (kN.m)
Sử dụng phần mêm MIDAS ta xác địng đợc Momen và lực cắt tại các mặt cắt trong giai
đoạn thi công nh sau:
+Khi đúc đốt Ko

Tạ Công Luân

Mặt cắt

M (KN.m)

Mfactored (KN.m)

So

-7208.38

-9010.48

S1

-0.00

-0.00

157

Lớp Cầu Đờng Anh B44



T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

+ Khi đúc đốt K1
Mặt cắt
S0
S1
S2

M (KN.m)
-15545.52
-1680.92
-0.00

Mfactored (KN.m)
19431.904
-2101.15
-0.00

Mặt cắt
So
S1
S2
S3


M (KN.m)
-26922.9
-6550.93
-1616.33
-0.00

Mfactored (KN.m)
-33653.62
-8188.66
-2020.41
-0.00

Mặt cắt
So
S1
S2
S3
S4

M (KN.m)
-51259.28
-20978.88
-10384.29
-3177.07
-0.00

Mfactored (KN.m)
-51259.28
-17964.16
-7880.83

-1945.35
-0.00

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5

M (KN.m)
-57606.32
-24931.00
-13844.72
-6076.71
-1500.82
-0.00

Mfactored (KN.m)
-72007.90
-31163.74
-17305.90
-7595.89
-1876.03
-0.00

+ Khi đúc đốt K2

+ Khi đúc đốt K3


+ Khi đúc đốt K4

+

Tạ Công Luân

158

Lớp Cầu Đờng Anh B44


T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Khi đúc đốt K5
Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6

M(KN.m)
-76555.04

-38046.81
-24044.09
-13559.63
-5867.29
-1450.02
-0.00

Mfactored (KN.m)
-95693.80
-47558.52
-30055.11
-16699.54
-7334.11
-1812.52
-0.00

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

M (KN.m)
-105251.01
-59252.37
-41504.43

-27074.77
-15837.23
-7674.75
-2479.53
-0.00

Mfactored (KN.m)
-132052.04
-74347.49
-52080.54
-33975.50
-19874.67
-9631.72
-3111.91
-0.00

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8

M (KN.m)
-137646.34
-84445.46

-63096.41
-45065.63
-30226.97
-18463.37
-9667.03
-2386.00
-0.00

Mfactored (KN.m)
-172057.93
-105556.83
-78870.52
-56332.04
-37783.71
-23079.21
-12083.78
-2982.50
-0.00

+ Khi đúc đốt K6

+ Khi đúc đốt K7

+ Khi đúc đốt K8

Tạ Công Luân

159

Lớp Cầu Đờng Anh B44



T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9

M (KN.m)
-173593.95
-113433.11
-88604.08
-62606.04
-44751.8
-29981.5
-18160.8
-9165.37
-2879.45

-0.00

Mfactored (KN.m)
-216992.43
-141791.39
-110755.10
-83866.65
-60968.34
-41913.87
-26568.74
-11667.23
-2884.76
-0.00

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10

M (KN.m)
-201287.4
-135788.7

-108424.5
-84447.73
-63701.09
-46038.38
-31325.27
-19437.49
-10259.4
-3687.26
-0.00

Mfactored (KN.m)
-252993.4
-170852.6
-136515.7
-106414.3
-80352.03
-58145.99
-39628.31
-24643.56
-13047.06
-4709.99
-0.00

+ Khi đúc đốt K9

Tạ Công Luân

160

Lớp Cầu Đờng Anh B44



T Trờng ĐH Giao Thông Vận Tải

phơng án Kỹ THUậT

khoa công trình

+ Khi đúc đốt K10
Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11

M (KN.m)
-237184.5
-166052.2
-135871.3
-109077.8
-85514.34
-65034.85

-47504.96
-32800.35
-20805.26
-11416.63
-3643.11
-0.00

Mfactored (KN.m)
-298023.3
-208837.4
-170978
-137354.1
-107769.2
-82040.63
-60000.4
-41493.12
-26374.07
-14514.46
-4654.81
-0.00

Mặt cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

S8
S9
S10
S11
S12

M (KN.m)
-275701.4
-199038.8
-166092.7
-136533.9
-110205.3
-86960.66
-66665.6
-49195.81
-34435.54
-22281.74
-11282.16
-3613.01
-0.00

Mfactored (KN.m)
-346330
-250227.7
-208910.3
-171828.3
-138785.4
-109598.8
-34100.52
-62135.18

-43558.09
-28240.44
-14346.37
-4617.79
-0.00

Mặt cắt

M (KN.m)

Mfactored (KN.m)

+ Khi đúc đốt K11

+ Khi đúc đốt K12

Tạ Công Luân

161

Lớp Cầu Đờng Anh B44


×