Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

NHIỆM vụ THIẾT kế đồ án môn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.02 KB, 18 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THOÁT NƯỚC DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Họ và tên : Bùi văn Dũng
Ngành : Cấp thoát nước

Lớp S9-48h

A. TÊN ĐỀ TÀI THIẾT KẾ:

TT

(1)
1
2
3

Thiết kế mạng thoát nước thải và nước mưa cho thành phố TH.....
B. CÁC TÀI LIỆU THIẾT KẾ
1. Bản đồ quy hoạch
Tỉ lệ 1:10.000 và 1:30.000
2. Số liệu về nước thải khu dân cư
(có số liệu riêng cho từng sinh viên)
Khu vực
Mật độ dân số (ng/ha)
Tiêu chuẩn nước thải (l/ng/ngđ)
I
186
170
II


201
170
(Mật độ dân số tính số người trên diện tích tự nhiên)
3. Số liệu về nước thải sản xuất
- Tổng số công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp NCN
bằng 20% dân số thành phố (pcn= 20%)
- Lượng nước thải sản xuất của các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp QSX bằng
20% lưu lượng nước thải của khu dân cư
- Quy mô và chế độ làm việc của các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp như sau:
Công nhân và
Phân bố lượng NT
Số người trong nhà máy, xí nghiệp
lượng nước theo
trong các nhà máy
các ca
Tên
Số
Tỷ lệ
NT
Phân xưởng
nhà
người
người tắm
trong Tỉ lệ Tỉ lệ
máy,
trong
từng
NTS NTS

nhà

nhà
X bị
X
Ca
PX
Ca I Ca II
Bình
nghiệ máy, Nóng
máy,
nhiễ
quy
III
PX
bình
(%)
(%)
thườn
p


m
ước
(%)
nóng thườn
g
nghiệp (%)
nghiệp bẩn
sạch
(%)
g

(%)
(%NCN
(%QSX (%)
(%)
(%)
)
)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10) (11) (12) (13)
A
60
70
30
60
40
60
80
20
60
40
0
B
40

40
60
65
35
40
85
15
40
35
25

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

4. Các công trình công cộng trong thành phố
Loại công
Quy mô
trình công ộng
(% dân số)
Trường học
23
Bệnh viện
0.8
Tắm công cộng
15
Xưởng giặt là
20


Tiêu chuẩn
thoát nước
(l/ng/ngđ)
20
275
135
80

Ghi chú:

Hệ số
Kh
1.8
2.5
1
1

- Coi các TH có số học sinh bằng nhau (vị trí trên bản đồ quy hoạch)
- Coi các BV có số giường bệnh như nhau (vị trí trên bản đồ quy hoạch)
- Mỗi khu vực có 1 nhà tắm giặt công cộng (sinh viên đặt vị trí)
5. Tài liệu về địa chất, địa chất thuỷ văn, thuỷ văn
Địa chất công trình (theo độ sâu tính từ mặt đất)
1) Lớp đất canh tác:
0.0 ÷0,5 m
2) Á cát:
0.5 ÷2,0 m
3) Á sét:
2.0 ÷3,0 m
4) Cát mịn:
3.0 ÷4,5 m

5) Sét:
4.5 ÷6,0 m
6) Cát thô:
6.0 ÷9,0 m
Mực nước ngầm dọc theo tuyến thoát nước
chính
Về mùa khô sâu dưới mặt đất:
6m
Về mùa mưa sâu dưới mặt đất:
4m
Nguồn nước trong thành phố
Thuộc loại nguồn:
I
Mực nước cao nhất:
5.5
Mực nước thấp nhất:
4.5
6. Số liệu để tính toán thoát nước mưa
( 20 + b) n q 20 (1 + C. lg P)
Công thức tính cường độ mưa:
q=
( t + b) n
Các giá trị (số liệu cho vùng thị xã Hà Nam):
q20= ……..l/s/ha
C= ….
b=……
n=…..

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


Giờ làm
việc
(từ ÷ đến)
6g÷18g
0g÷24g
6g÷18h
6h÷22h


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

Thành phần lớp phủ bề mặt trong thành phố:
Mái nhà : 25%
Đường rãnh đá dăm 0%
Đường bê tông nhựa : 25%
Đường cấp phối: 0%
Đường rải đá to:
10%
Mặt đất san nền: 15%
Đường rải đá cuội sỏi: 10%
Bãi cỏ: 15%
B. HỒ SƠ THIẾT KẾ CẦN NỘP
Bản vẽ Mặt bằng hệ thống thoát nước thải khổ A1, TL 1:10.000
Bản vẽ Mặt bằng hệ thống thoát nước mưa khổ A1, TL 1:10.000
Bản vẽ Cắt dọc tuyến cống chính và tuyến cống kiểm tra khổ A1, TL ngang
1:10.000, đứng 1:100
Quyển Thuyết minh, thể hiện rõ nội dung tính toán

BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
Chương 1.

SƠ LƯỢC VỀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
I.
II.

TÌNH HÌNH CHUNG CỦA THÀNH PHỐ
II. CÁC TÀI LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ
Mô tả các tài liệu đã cho.
Chương 2.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI
THOÁT NƯỚC SINH HOẠT VÀ SẢN XUẤT
I. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI TÍNH TOÁN
III.

IV.

1. Diện tích của các khu vực trong thành phố
- Diện tích tự nhiên của khu dân cư khu vực I Ftn-I
Từ bản đồ quy hoạch thành phố, đo được diện tích tự nhiên của khu
dân cư khu vực I là Ftn-I = 683.944995 ha
- Diện tích tự nhiên của khu dân cư khu vực II Ftn-II
Từ bản đồ quy hoạch thành phố, đo được diện tích tự nhiên của khu
dân cư khu vực II là Ftn-II = 597.133921 ha
- Diện tích khu vực I sau khi trừ đi diện tích ao hồ, đường xá, sông ngòi,
công viên Fth-I = 478.084067 ha
Từ bản đồ quy hoạch thành phố, xác định được Fth-I.
- Diện tích khu vực II sau khí trừ đi diện tích ao hồ, đường xá, sông ngòi,
công viên Fth-II = 289.95336 ha
Từ bản đồ quy hoạch thành phố, xác định được Tth-II.
2. Xác định dân số và mật độ dân số
SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H



ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
a. Dân số tính toán
- Với khu vực I
N I = ptn− I .Ftn− I

= 186*683.944995 =127214 (người)

- Với khu vực II
N II = p tn− II .Ftn− II
=201*

597.133921=120024 (người )

- Với toàn thành phố
N = N I + N II

=120024+127214=247238 (người )

b. Mật độ dân số thực
- Với khu vực I
p th −I =

NI
Fth− I

=

127214

478.084067

=266

- Với khu vực II
p th−II =

N II
Fth −II

=

120024
289.95336

=414

c. Số công nhân trong các nhà máy, xí nghiệp
Số công nhân được tính theo thực tế. Khi chưa đủ số liệu, có thể tạm tính theo tỷ lệ với
dân số trong khu vực:
N CN = p CN .N

= 20%*247238 =49447.6 (người)
Trong đó:
pCN - Tỷ lệ giữa số công nhân so với tổng dân số khu vực, (p cn=20%)
NCN - Số công nhân trong các nhà máy, xí nghiệp
3. Xác định lưu lượng nước thải tính toán của khu vực dân cư
a. Lưu lượng nước thải trung bình
- Lưu lượng nước thải trung bình ngày Qtb.ngđ
Qtb.ngđ =


N ⋅q
1000

=

247238⋅ 170
1000

=42030.46 (m3/ngđ)

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ Qtb.h

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
Q tb.h =

N⋅q
247238 ⋅170
=
24 × 1000
24 ×1000

=1751.27 ( m3/h)

- Lưu lượng nước thải trung bình giây Qtb.s
Q tb.s =


N⋅q
247238⋅ 170
=
86400
86400

=486.47 ( l/s)
b. Lưu lượng nước thải tính toán lớn nhất
- Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất Qmax.h
Q max .h =

N ⋅ q ⋅ Kc
247238⋅170.1,57
=
24 × 1000
24 *1000

= 2749.49 (m3/h)
- Lưu lượng nước thải giây lớn nhất Qmax.s

Q max .s =

N ⋅q ⋅ Kc
247238⋅ 170.1,57
=
86400
86400

=763.75(l/s)


Trong đó:
Kc - Hệ số không điều hòa chung, tra theo bảng 2 - TCXDVN 51:2006
Với lưu lượng lưu lượng tiêu chuẩn nước thải là 170 l/s vậy ta lấy K c= 1.57
Bảng 1. Tính toán lưu lượng nước thải từ khu vực dân cư
Ký hiệu
khu vực
TT
1

2

1

Khu vực I

Diện tích
khu vực

Mật độ
dân số

S/lượng
dân cư

TC nước
thải

(ha)

(ng/ha)


(ng)

(l/ng/ngđ)

Qtb.ngđ

Qtb.h

Qtb.s

6

(m3/ngđ)
7

(m3/h)
8

(l/s)
9
250.30532
4
236.15833
3

3
683.945

Lưu lượng trung bình


4

5

186

127214

170

21626.38

901.099167

201

120024

170

20404.08

850.17

42030.46

1751.27

597.1339

2

Khu vực II

1281.079
Cộng

Qmax.s
(l/s)

247238

486.46365
7

Kc
10

11

1.57

392.97936

1.57

370.76858

1.57


763.74794

4. Xác định lưu lượng nước thải từ các công trình công cộng
Các công trình cộng cộng bao gồm: các trường học, bệnh viện, nhà tắm công cộng, xưởng giặt là
công cộng,...

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
a. Lưu lượng nước thải các bệnh viện
- Số người điều trị tại bệnh viện
N BV = p BV .N

= 0.8% * 247238 =1978 (người )
Trong đó:
pBV - Tỷ lệ giữa số người đến bệnh viện so với tổng dân số khu vực;
NBV - Số người đến bệnh viện.
- Số bệnh viện
Số bệnh viện nBV được lấy trên bản đồ quy hoạch. Trên bản đồ quy hoạch có 3 bệnh viện .
- Tiêu chuẩn thải nước của bệnh viện
Tiêu chuẩn thải nước của bệnh viện qBV = 275 ( l/ng.ngđ )
- Hệ số không điều hoà giờ Kh=2,5.
- Số giờ làm việc 24 giờ (từ 0 giờ đến 24 giờ).
- Lưu lượng nước thải trung bình ngày

Q BV
tb.ngđ =

N BV ⋅ q BV

1978⋅ 275
=
1000
1000

= 543.95 ( m3/ngđ)
(13)

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ

QtbBV.h =

N BV ⋅ q BV
1978⋅ 275
=
24 ×1000
1000 * 24

= 22.66 (m3/h)

(14)
- Lưu lượng nước thải trung bình giây

Q BV
tb.s =

N BV ⋅ q BV 1978⋅ 275
=
86400
86400


= (l/s)

(15)

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
- Lưu lượng thải giờ lớn nhất
BV
Qmax
.h =

N BV ⋅ q BV ⋅ K h 1978⋅ 275.2,5
=
24 ×1000
24.1000

= 56.66 (m3/h)
(16)

- Lưu lượng nước thải giây lớn nhất

Q BV
max .s =

N BV ⋅ q BV ⋅ K h 1978 ⋅ 275.2,5
=
86400

86400

= 6.296 ( l/s)
(17)

b. Lưu lượng nước thải của các trường học
- Số học sinh toàn đô thị

N TH = pTH .N

= 23% *247238 =56865 hs

Trong đó:
pTH - Tỷ lệ giữa số học sinh so với tổng dân số khu vực;
NTH - Số học sinh.
- Số trường nth= 10 trường học
Số trường học nTH được lấy trên bản đồ quy hoạch.
- Tiêu chuẩn thải nước của trường học
Tiêu chuẩn thải nước của trường học qTH = 20 ( l/ng/ngđ )
- Hệ số không điều hoà giờ Kh=1,8.
- Số giờ làm việc 12 giờ (từ 6 giờ đến 18 giờ).
- Lưu lượng nước thải trung bình ngày

Q TH
tb. ngđ =

N TH ⋅ q TH 56865 ⋅ 20
=
1000
1000


= 1137.3 ( m3/ngđ )
(19)

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
Q TH
tb.h =

N TH ⋅ q TH
56865 ⋅ 20
=
24 × 1000
1000 * 24

= 47.39 m3/h
(20)

- Lưu lượng nước thải trung bình giây

Q TH
tb.s =

N TH ⋅ q TH 56865 ⋅ 20
=
86400

86400

= 13.16 l/s

(21)
- Lưu lượng thải giờ lớn nhất

Q TH
max .h =

N TH ⋅ q TH ⋅ K h 56865 ⋅ 20 *1.8
=
24 × 1000
24 *1000

=85.2975 m3/h
(22)

- Lưu lượng nước thải giây lớn nhất

Q TH
max .s =

N TH ⋅ q TH ⋅ K h
56865 ⋅ 20 *1.8
=
86400
86400

= 13.163 l/s


(23)
c. Lưu nước thải của nhà tắm công cộng
- Số người tắm ở nhà tắm công cộng
N TCC = p TCC .N TCC
= 15% *247238 = 37086 người
Trong đó:
pTCC - Tỷ lệ giữa số người đến nhà tắm công cộng so với tổng dân số khu vực;
NTCC - Số người đến nhà tắm công cộng.
- Số nhà tắm
Số nhà tắm công cộng nTCC được lấy trên bản đồ quy hoạch, hoặc có thể tạm bố trí cho mỗi
khu vực một nhà tắm công cộng.
- Tiêu chuẩn thải nước của nhà tắm công cộng

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
Tiêu chuẩn thải nước của tắm công cộng qTCC=80 l/ng/ngđ.
- Hệ số không điều hoà giờ Kh=1.
- Số giờ làm việc 12 giờ (từ 6 giờ đến 18 giờ).
- Lưu lượng nước thải trung bình ngày

Q TCC
tb. ngđ =

N TCC ⋅ q TCC
37086 ⋅ 20
=
1000

1000

= 5006.61 m3/ngđ

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ

Q TCC
tb.h =

N TCC ⋅ q TCC
24 × 1000

=

37086 ⋅ 20
1000 * 24

= 208.61 m3/h
(26)

- Lưu lượng nước thải trung bình giây

Q TCC
tb.s =

N TCC ⋅ q TCC
37086 ⋅ 20
=
86400
86400


= 57.947 l/s

(27)
- Lưu lượng thải giờ lớn nhất

Q TCC
max . h =

N TCC ⋅ q TCC ⋅ K h
37086 ⋅ 20 *1
=
24 × 1000
24 *1000

= 208.61 m3/h
(28)

- Lưu lượng nước thải giây lớn nhất

Q TCC
max .s =

N TCC ⋅ q TCC ⋅ K h
37086 ⋅ 20 *1
=
86400
86400

(29)

d. Lưu nước thải của xưởng giặt là công cộng
- Số người giặt ở xưởng giặt là công cộng

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H

= 57.947 l/s


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
N GL = p GL .N GL
=20%*247238 =49448 người
Trong đó:
pGL - Tỷ lệ giữa số người giặt ở xưởng giặt là công cộng so với tổng dân số khu vực;
NGL - Số người giặt ở xưởng giặt là công cộng.
- Số xưởng giặt là công cộng
Số xưởng giặt là nGL được lấy trên bản đồ quy hoạch, hoặc có thể tạm bố trí cho mỗi khu vực
một xưởng giặt là.
- Tiêu chuẩn thải nước của xưởng giặt là công cộng
Tiêu chuẩn thải nước của xưởng giặt là công cộng qGL = 80 l/ng/ngđ
- Hệ số không điều hoà giờ Kh=1.
- Số giờ làm việc 16 giờ (từ 6 giờ đến 22 giờ).
- Lưu lượng nước thải trung bình ngày

Q GL
tb.ngđ =

N GL ⋅ q GL
49488⋅ 80
=
1000

1000

=3955.84 m3/ngđ
(31)

- Lưu lượng nước thải trung bình giờ

Q GL
tb. h =

N GL ⋅ q GL
49488⋅ 80
=
24 × 1000
1000 * 24

= 164.83 m3/h

(32)
- Lưu lượng nước thải trung bình giây

Q GL
tb.s =

N GL ⋅ q GL
49488⋅ 80
=
86400
86400


=45.785 l/s

(33)
- Lưu lượng thải giờ lớn nhất

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
N GL ⋅ q GL ⋅ K h
49488⋅ 80 *1
=
24 × 1000
24 *1000

Q GL
max .h =

=164.83 m3/h
(34)

- Lưu lượng nước thải giây lớn nhất

Q GL
max .s =

N GL ⋅ q GL ⋅ K h 49488⋅ 80 *1
=
86400
86400


= 45.785 l/s
(35)

e. Tổng lượng nước thải tập trung từ các công trình riêng biệt
Tập hợp kết quả tính toán lưu lượng nước thải tập trung từ các công trình riêng biệt và lập thành
bảng (bảng 2).
Bảng 2. Thống kê lưu lượng tập trung từ các công trình công cộng
Khu
vực
1

I

II

Số
người
4

TCTN,
l/ng/ngđ
5

Kc
6

Qtb.ngđ
m3/ngđ
7


Qtb.h
m3/h
8

Qmax.h
m3/h
9

275

2.5

279.95

11.6645833

29.1614583

Qmax.s
l/s
10
8.1004051

Bệnh viện

1018

Trường học
Nhà tắm công

cộng

29259

20

1.8

585.18

24.3825

43.8885

12.19125

19082

135

1

2576.07

107.33625

107.33625

Xưởng giặt là
...


25443

80

1

2035.44

84.81

84.81

23.558333

Cộng:

74802

5476.64

228.193333

265.196208

73.665613

Bệnh viện

960


275

2.5

264

11

27.5

7.6388889

Trường học
Nhà tắm công
cộng

27606

20

1.8

552.12

23.005

41.409

11.5025


18004

135

1

2430.54

101.2725

101.2725

Xưởng giặt là
...
Cộng:

24005

80

1

1920.4

80.0166667

80.0166667

22.226852


70575

5167.06

215.294167

250.198167

Tổng cộng:

145377

10643.7

443.4875

515.394375

69.499491
143.1651

Loại công trình
2

Th/gian
l/việc, h
3

29.815625


28.13125

5. Lưu nước thải của các xí nghiệp công nghiệp
a. Biên chế công nhân trong các xí nghiệp công nghiệp
- Tổng số công nhân làm việc trong các xí nghiệp công nghiệp lấy theo số liệu điều tra hoặc quy
hoạch.
N CN = pCN .N = 20% * 247238 = 49448
người

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
Trong đó:
pCN - Tỷ lệ giữa số công nhân làm việc tại các xí nghiệp công nghiệp so với tổng dân số đô thị,
lấy từ tài liệu đã cho;
NCN - Số công nhân làm việc tại các xí nghiệp công nghiệp.
- Số người trong xí nghiệp A
Tổng số người trong xí nghiệp A
A
N CN
= p A .N CN
= 49448 *60/100 = 29669 người
Trong đó: pA là tỷ lệ (phần trăm) số công nhân làm trong xí nghiệp A so với tổng số công nhân
trong đô thị, lấy từ tài liệu đã cho.
Số người làm việc trong xí nghiệp A chia ra các ca:
A
A
A

N CN
.1 = p1 .N CN
= 29669 *60/100 = 17801 người
A
A
A
N CN
. 2 = p 2 .N CN

=29669 *40/100 = 11868 người
A
A
A
N CN
.3 = p 2 .N CN

= 29669 *0/100 = 0 người
Trong đó:
A
A
A
N CN
.1 N CN . 2 N CN .3
,
,
- Số công nhân làm việc ở các ca 1, 2, 3 trong xí nghiệp A
A
A
A
p1 p 2 p 3

,
,
- Tương ứng là tỷ lệ (phần trăm) giữa số công nhân làm việc ở ca 1, 2, 3 so
với tổng số công nhân trong xí nghiệp A, lấy từ tài liệu đã cho.
- Số người trong xí nghiệp B
Tổng số người trong xí nghiệp B:
B
N CN
= p B .N CN
= 49448 *40/100 = 19779 người
(41)
Trong đó: pB là tỷ lệ (phần trăm) số công nhân làm trong xí nghiệp B so với tổng số công
nhân trong đô thị, lấy từ tài liệu đã cho.
Số người làm việc trong xí nghiệp B chia ra các ca:
B
B
B
N CN
.1 = p1 .N CN
=19779 *40/100 = 7912 người

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

B
B
B
N CN

. 2 = p 2 .N CN

= 19779 *35/100 = 6922 người
B
B
B
N CN
.3 = p 3 .N CN

=19779
người

*25/100 = 4945

Trong đó:

N

B
CN .1

N

B
CN . 2

,
p

B

1

p

B
2

N

B
CN .3

,
p

- Số công nhân làm việc ở các ca 1, 2, 3 trong xí nghiệp B;

B
3

,
,
- Tương ứng là tỷ lệ (phần trăm) giữa số công nhân làm việc ở ca 1, 2, 3 so
với tổng số công nhân trong xí nghiệp B, lấy từ tài liệu đã cho.
Nếu số xí nghiệp còn nhiều hơn thì với cách tính tương tự như trên tính tiếp cho các xí nghiệp C,
D,...
Lập bảng tình hình biên chế công nhân trong mỗi nhà máy (bảng 3).
Bảng 3. Biên chế công nhân trong các xí nghiệp công nghiệp
ST
T

1
2

Tên nhà máy
Xí nghiệp A
Xí nghiệp B

Số công nhân
%
Người
60
29669
40
19779

Ca 1
%
60
40

Ca 2
Người

%
40
35

17801
7912


Ca 3
%
Người
0
0
25
4945

Người
11868
6922

b. Lưu lượng nước thải sản xuất
Q SX
max .h

Q SX

Lượng nước thải sản xuất trung bình ngày
đô thị được tính theo các công thức sau:

, giờ lớn nhất

Q SX
max .s

, giây lớn nhất

của cả


Ta thấy Qsx=20%Qtb.ngđ = 42030.46 *20/100 = 8406.092 (m3/ngđ)
Theo đề bài ra thì lưu lượng nước thải sản xuất bằng 20% tổng lưu lượng nước thải của khu
dân cư (psx= 20%)

Q SX = p SX .Q tb.ngđ
= 42030.46 *20/100 = 8406.092 (m3/ngđ)
Trong đó: pSX là tỷ lệ (phần trăm) lượng nước thải sản xuất so với lượng nước thải từ dân cư
của đô thị, lấy từ số liệu đã cho.
A
Q SX

Lưu lượng nước thải sản xuất từ xí nghiệp A

B
Q SX

, và từ xí nghiệp B

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H

:


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
A
A
Q SX
= p SX
.Q SX


= 60 *8406.092 /100= 5043.655 m3/ngđ
B
B
Q SX
= p SX
.Q SX

=40 *8406.092 /100= 3362.437
3

m /ngđ
A
p SX

B
p SX

Trong đó:
=60% ,
=40% tương ứng là tỷ lệ (phần trăm) lượng nước thải sản xuất của
xí nghiệp A và xí nghiệp B so với lượng nước thải sản xuất của cả đô thị.
Thống kê lượng nước thải sản xuất theo ngày, theo ca của các xí nghiệp và lập thành bảng (bảng
4); đồng thời tính toán các lưu lượng đặc trưng của nước thải sản xuất (bảng 5).
Bảng 4. Lưu lượng nước thải sản xuất mỗi ca
Lưu lượng
nước thải
STT
1
2


Tên nhà máy
Xí nghiệp A
Xí nghiệp B

3

m /ngđ
5043.655
3362.437

Ca 1

Ca 2
3

%
60
40

m /ca
3026.193
1344.9748

Ca 3
3

%
40
35


m /ca
2017.462
1176.853

m3/ca
0
840.609

%
0
25

Bảng 5. Lưu lượng đặc trưng của nước thải sản xuất
STT

1

2

Tên nhà
máy
Xí nghiệp
A

Xí nghiệp B

Ca làm
việc
Ca 1
Ca 2

Ca 3
Ca 1
Ca 2
Ca 3

Qca,
3

m /ca
3026.193
2017.462

0
1344.9748
1176.853
840.609

Qh,
3

m /h
378.27413
252.18275
0
168.12185
147.10663
105.07613

Qs,


Qmax.h,

Qmax.s,

l/s
105.0761
70.05076
0
46.70051
40.86295
29.18781

3

m /h

l/s

378.274
1

105.0761

168.121
9

46.70051

c. Lưu lượng nước thải sinh hoạt trong xí nghiệp công nghiệp
- Tiêu chuẩn nước thải sinh hoạt trong xí nghiệp công nghiệp

Đối với phân xưởng bình thường có thể lấy bằng 25 l/ng/ca;
Đối với phân xưởng nóng có thể lấy bằng 35 l/ng/ca.
- Lượng nước thải sinh hoạt từ các phân xưởng của mỗi xí nghiệp
Đối với phân xưởng bình thường:

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
1
Q SX
ca =

25 N1
1000

25 * 20768
1000

=
= 519.2 m3/ca
Đối với phân xưởng bình nóng:
QcaSX 2 =

35 N 2
1000

=

28680 * 35

1000

= 1003.8m3/ca

Trong đó: N1, N2 tương ứng là số người làm việc ở phân xưởng lạnh và phân xưởng nóng
trong ca đang xét.
d. Lưu lượng nước thải do tắm trong xí nghiệp công nghiệp
- Tiêu chuẩn nước thải do tắm trong xí nghiệp công nghiệp
Đối với phân xưởng bình thường ("lạnh") có thể lấy bằng 40 l/ng/ca;
Đối với phân xưởng nóng có thể lấy bằng 60 l/ng/ca;
Q Tca1

- Lượng nước thải do tắm mỗi ca

ở các phân xưởng của xí nghiệp

Đối với phân xưởng bình thường:
QcaT 1 =

40N T 1
1000

=
Đối với phân xưởng nóng:
QcaT 2 =

=

40 * 39757
1000


60 N T2
60 * 63884
=
1000
1000

=1590.28

m3/ca

=3833.04 m3/ca

Trong đó: NT1, NT2 tương ứng là số người tắm ở phân xưởng lạnh và phân xưởng
nóng ở ca đang xét. Nếu không có số liệu chính xác từ thực tế, có thể xác định N T1, NT2
theo tỷ lệ (phần trăm) số người tắm so với tổng số người làm việc trong ca đó (như số liệu
đã cho).
Thống kê lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước tắm của của công nhân các xí
nghiệp (bảng 6) và phân phối theo các giờ (bảng 7).

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

Bảng 6. Thống kê lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước tắm của công nhân trong các xí nghiệp
Tên
gọi

Số CN làm việc


XN
1

Ca
2

PX
3
Nóng
Lạnh

%
4
70
30

1

Tổng
Nóng

100
70

Lạnh

30

Tổng

Nóng
Lạnh
Tổng

100
70
30
100

2

3
A
B

Tổng

1

2
3

Nước thải SH
TC,

Qca,

Người
5
12461

5341
1780
1
8307

l/ng
6
35
25

m3/ca
7
436.128
133.515

35

569.643
290.752

3560
1186
8
0
0
0

25

89.01


35
25

379.762
0
0
0

29669

Nước tắm
TC,
Kh
8
2,5
3,0

%
9
60
40

Người
10
7477
21362

l/ng
11

60
40

2,5

60

28839
4984

60

3,0

40

14242

40

60
40

19226
0
0
0

2,5
3,0


949.405

60
40

48065

Nóng
Lạnh
Tổng

40
60
100

3165
4747
7912

35
25

110.768
118.67
229.438

2,5
3,0


65
35

20569
1661
22230

60
40

Nóng

40

2769

35

2,5

65

17998

60

Lạnh

60


4153

25

96.922
103.836
3

3,0

35

1454

40

Tổng
Nóng

100
40

6923
1978

35

200.7583
69.23


65

19452
12856

60

2,5

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H

Qca,
m3/ca Kh
12
13
448.596
854.496
1303.0
9
299.064
569.66
4
868.728
0
0
0
2171.8
2
1234.1
5

66.448
1300.6
1079.8
8
58.142
1138.0
3
771.34
5


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC
Lạnh
Tổng

60
100

2967
4945

Tổng

25

19779

Tổng cộng:

49448


74.1687
5
0
143.398
8
1092.80
4

3,0

35

1038
13894

40

55576
10364
1

41.53
812.875
3251.5
5423.3
2

\


Bảng 7. Phân phối nước thải sinh hoạt của công nhân trong các xí nghiệp theo từng giờ
Giờ
thứ
Ca
1

1

2

%
PX
nóng

PX
lạnh

3

4

6_7

12.50

12.50

7_8

8.12


6.25

8_9

8.12

6.25

9_10

8.12

6.25

10_11

15.65

18.75

11_12

31.25

37.50

12_13

8.12


6.25

13_14

8.12

6.25

Tổng

100,00

100,00

X/nghiệp A (m3)
PX
PX
nóng
lạnh
5

6

136.29
35.41359
4
35.41359
4


16.68937
5
8.344687
5
8.344687
5
8.344687
5
25.03406
3
50.06812
5
8.344687
5
8.344687
5

436.128

133.515

54.516
35.41359
4
35.41359
4
35.41359
4
68.25403
2


X/nghiệp B (m3)
PX
PX
nóng
lạnh

Cộng
m3

%

8

9

10

99.88
5

12.50002

60.17

7.529849

60.17

7.529849


60.17
132.8
7
265.4
7

7.529849

34.615
8.99436
2
8.99436
2

14.833
8
7.4168
8
7.4168
8
7.4168
8
22.250
6
44.501
3
7.4168
8
7.4168

8

60.17

7.529849
7.529849

110.768

118.67

60.17
799.0
8

7

13.846
8.99436
2
8.99436
2
8.99436
2
17.3351
9

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H

16.62836

33.2225

100


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THOÁT NƯỚC

2

14-15

12.50

12.50

36.3375

11.12625

15-16

8.12

6.25

23.60484

5.563125

16-17


8.12

6.25

23.60484

5.563125

17-18

8.12

6.25

23.60484

18-19

15.65

18.75

45.49455

5.563125
16.68937
5

19-20


31.25

37.50

90.84375

33.37875

20-21

8.12

6.25

23.60484

5.563125

21-22

8.12

6.25

23.60484

5.563125

12.1152

5
7.87006
6
7.87006
6
7.87006
6
15.1682
9
30.2881
3
7.87006
6
7.87006
6

290.7

89.01

96.922

Tổng

100,00

100,00

22-23


12.50

12.50

0

0

1-2

8.12

6.25

0

0

2-3

15.65

18.75

0

0

3-4


31.25

37.50

0

0

4-5

8.12

6.25

0

0

5-6

8.12

6.25

0

0

8.65375
4.32687

5
4.32687
5
4.32687
5
12.9806
3
25.9612
5
4.32687
5
4.32687
5

23-24

8.12

6.25

0

0

6.25

0

0


0

0

69.23

0-1

3
Tổng
Tổng cộng:

8.12

100,00

100,00

SVTH : BÙI VĂN DŨNG LỚP S9-48H

12.979
5
6.4897
7
6.4897
7
6.4897
7
19.469
3

38.938
6
6.4897
7
6.4897
7
103.83
6
9.2710
9
4.6355
5
4.6355
5
4.6355
5
13.906
6
27.813
3
4.6355
5
4.6355
5
74.168
8

72.55
9
43.52

8
43.52
8
43.52
8
96.82
2
193.4
5
43.52
8
43.52
8
580.4
7
17.92
5
8.962
4
8.962
4
8.962
4
26.88
7
53.77
5
8.962
4
8.962

4
143.4

12.49996
7.498716
7.498716
7.498716
16.67985
33.32631
7.498716
7.498716
100
12.49989
6.249946
6.249946
6.249946
18.74984
37.49967
6.249946
6.249946
100
100,00



×