Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HK2!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.54 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Nguyễn Thông
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
MÔN TIN HỌC 11 – NĂM HỌC: 2007 - 2008
Thời gian làm bài:30 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho các thao tác sau:
1. Đóng tệp. 2. Mở tệp để đọc. 3. Đọc dữ liệu từ tệp 4. Gán tên tệp với biến tệp.
Trong pascal, thứ tự các thao tác trên như thế nào để có thể đọc được dữ liệu từ tệp:
A. 2431 B. 4321 C. 1234 D. 4231
Câu 2: Với câu 4: {biểu thức} phải là câu nào dưới đây?
A. S1[i]>='0' B. S1[i]>= 0 C. S1[i] <= 0 D. S1[i]<='0'
Câu 3: Cho xâu S có nội dung là: 'Que huong toi'. Kết quả của hàm length (s) là:
A. 14 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 4: Cho chương trình gợi ý sau là chương trình nhập từ bàn phím xâu kí tự S1, tạo xâu S2
gồm tất cả các chữ số có trong xâu S1 và in các chữ số đó ra màn hình.
{Câu lệnh 1} phải là câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây?
A. S1, S2: string; B. S1, S2: integer; C. S1: String; D. S2: String;
Câu 5: Trong Pascal, đoạn chương trình nào là 1 hàm đúng để tìm Max của 2 số a và b?
A. Function max (a, b:real): real; B. Function max (a, b:real): integer;
Begin begin
If a<b then Max:=b If a<b then Max:=b
else Max:= a; else Max:= a;
End; end;
C. Function max (a, b:real); D. Function max (a, b:real): real;
Begin Begin
If a<b then Max:=b If a<b then GTLN:=b
else Max:= a; else GTLN:= a;


End; End;
Câu 6: Với câu 4: {câu lệnh 4} là câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây?
A. Write (S2); B. Write(S2[i]);
C. Write (S1[i]); D. Write(S1);
Câu 7: Khai báo xâu nào dưới đây là SAI?
A. type xau:string; B. Var xau: string; C. Var s1, s2: string;D. type xau=string[30];
Var s1, s2: xau; Var s1, s2: xau;
Câu 8: Trong pascal, S là 1 biến xâu, để truy xuất đến phần tử cuối của xâu S ta viết:
A. S(length (s)) B. S[i] C. Length(s[i]) D. S[length(s)]
Câu 9: Trong Pascal, cho s là 1 biến xâu đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
For i:= length(s) downto 1 do
Write(S[i]);
A. In ra kí tự cuối của xâu S. B. In ra xâu đảo ngược của xâu S.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Var {câu lệnh1}
i: integer;
Begin
Write(' Nhap vao xau :'); Readln (S1);
{ câu lệnh 2}
For i:= 1 to length (S1) do
If ({biểu thức}) and (s1[i] <='9') then
S2:=S2 + S1[i];
{ câu lệnh 4}
Readln
End.
C. In ra xâu S. D. Không thực hiện gì vì chương trình có lỗi
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Sau khi mở tệp, con trỏ tệp ở vị trí đầu tệp.
B. Muốn đọc / ghi dữ liệu trong tệp, sau khi gắn biến tệp với tên tệp ta cần phải thực hiện thao tác
mở tệp đó.

C. Trong lệnh mở tệp, cần khai báo tên tệp để xác định đúng tệp trên đĩa.
D. Trong lệnh gán tên tệp với biến tệp, cần khai báo tên tệp để xác định đúng vị trí tệp trên đĩa.
Câu 11: Với chương trình câu 18 biến cục bộ là:
A. i B. a, b C. x, y D. x,y,i
Câu 12: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Pocedure B. Program C. Procedure D. Function
Câu 13: Cho S:='Viet Nam que huong toi';
Câu lệnh nào dưới đây để xoá các kí tự trong xâu S sao cho S còn nội dung 'Viet Nam':
A. Delete(S, 9,13); B. Delete(S, 8, 14); C. Delete(s,9,12); D. Delete(S, 9,14);
Câu 14: Trong Pascal, cho tệp văn bản Ktra.TXT chỉ có 1 dòng chứa dòng chữ: CHUC BAN
LAM BAI TOT ngay ở đầu dòng. Cho chương trình sau:
Thực hiện chương trình sau, trên màn hình sẽ hiện ra kết quả nào trong các kết quả sau:
A. CHUC BAN LAM B. CHUC BAN LAM BAI TOT
C. CHUC BAN D. CHUC
Câu 15: Trong các đoạn chương trình sau, đoạn chương trình nào là 1 thủ tục đúng để in ra màn
hình dòng chữ: Welcome to you!
A. Procedure B. Procedure Welcome;
Begin Begin
Write('Welcome to you!'); 'Welcome to you!';
End; End;
C. Procedure Welcome; D. Procedure welcome;
Begin Begin
Write('Welcome to you!'); Write('Welcome to you!');
End; End.
Câu 16: Cho khai báo: Var A:array[1..5] of byte;
i: byte;
Sau khi chương trình thực hiện lệnh: For i:=1 to 5 do A[i]:=i*2;
thì các phần tử của mảng A là:
A. 1 2 3 4 5 B. 2 4 6 8 10 C. 1 2 4 6 8 D. 4 6 8 10 12
Câu 17: Với câu 4:{câu lệnh 2} phải là câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây?

A. S2:=' '; B. S2:=''; C. S2:=S1; D. S1:=S2;
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
Khi thực hiện chương trình trên, màn hình cho kết quả nào?
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Uses crt;
Var f: text; s:
string[8];
Begin
Clrscr;
Assign (f,
'Ktra.txt');
Reset
(f);
Read ( f,
s);
Write
(s);
Close
(f);
End.
Var a, b: integer;
Procedure vidu ( var x:byte; y:
byte);
Var i: byte;
Begin
I:=5;
X:= x+I;
Y:=y*I;
End;
Begin

a:=2; b:=3;
vidu(a,b);
Write(a,' ',b);
End.
A. 2 15 B. 2 3 C. 7 3 D. 7 15
Câu 19: Trong lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
thực hiện xong đoạn chương trình trên, biến X có giá trị là gì?
A. 'Thong' B. 'Truong' C. 'Nguyen' D. Xâu rỗng.
Câu 20: Cho A là 1 mảng có n phần tử và đoạn chương trình:
d:=0;
For i: = 1 to n do
If a[i] mod 2 = 0 then d:= d+1;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các phần tử là số lẻ trong mảng A.
B. Tính tổng các phần tử là số chẵn trong mảng A.
C. Đếm số lượng phần tử là số chẵn trong mảng A .
D. Đếm số lượng phần tử là số lẻ trong mảng A.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
S:= 'Truong THPT Nguyen Thong';
X:='';
I:= 1;
While S[i] <>' ' do {' ' là 1khoảng
trắng}
Begin
X: =
X+S[i];
I:= i+1;
End;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×