Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

câu hỏi ôn tập môn sinh sản gia súc đại học nông nghiệp hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 122 trang )



6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ú

Sinh sản gia s

 2.3K

(/ 8 /

user colacols



KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

 0

c

)






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG


Câu 1:Thành thục về tính
Câu 2Những đđ của sự t/thục về tính of gia súc cái
Câu 3 sự h/t tb sd cái : tbtrứng
Câu 4 Tế bào sinh dục đực
Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính
Câu 6 Một số đặc điểm CKSD của một số loài gia súc
Câu 7 Q TRÌNH THỤ TINH
Câu 8 TTNT,Lợi ích kinh tế - kỹ thuật của cơng tác TTNT
Câu 9+Hình thức giao phối tự nhiên (thụ tinh trực tiếp)
Câu 10 : Hiện tượng có thai, thời gian,thời gian có thai của các lồi gia súc
trâu, bị, ngựa, lợn, chó.    
Câu 11 : Vị trí, chiều, hướng và tư thế của bào thai trong cơ thể mẹ.
Câu 12 CHẾ ĐỘ LẤY TINH
Câu 13 Hoạt lực tt – A
Câu 14 Nồng độ tt - C
Câu 15 Sức kháng tt – R
Câu 16 Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình – K
Câu 17 Mơi trường pha chế, nguyên tắc cấu tạo
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG
Câu

18 Khái quát các phương pháp nghiên cứu môi trường tổng hợp


Câu 19 BẢO TỒN TINH DỊCH
Câu 20 DẪN TINH
Câu 21 kỹ thuật dẫn tinh cho 1 số loài gia súc
Câu 22 TDC CỦA TINH TRÙNG
Câu 23 bản chất sinh học của qt ss
Câu 24 quá trình sinh đẻ các yếu tố thúc đẩy qt sinh đẻ
Câu 25 Kỹ thuật lấy tinh gs,các pp lấy tinh gs thường sd
Câu 26 lấy tinh của 1 số gs
Câu 27 Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng tinh
dịch
Câu 28 Pha loãng tinh dịch – Bội số pha lỗng
 
Câu 1:Thành thục về tính
Khái niệm: Một cơ thể thành thục về tính khi bộ máy sinh dục của cơ thể đã



phát tri

n căn bản hoàn thi

ệ ,
n

con vật bắt

đ

ó


ầu c

ụ,

phản xạ sinh d

ó

c

và c

khả

.

năng sinh sản

ú

Ở gia s

-



B

con




c tu

máy SD

đự

i thành th

đ

.

c v

t nh

ể ươ
ù

ã phát tri

c sinh tinh

ụ ề í
n t

Tinh tr


ng

đượ

c ghi nhận bằng các bi

đố


ng và tr

ỉ ,

i hồn ch nh



con cái r

ó

ng gặp nhau c

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH



u hi







ng tr

khả năng th

:

n sau

ng

(

lần

tinh

.

đ

ầu

),







6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-



Xuất hi

n các phản xạ sinh d

ụ:
c

độ

con cái

ụ,

ng d

c

con

đự ó

c c

phản xạ giao

ố.

ph

i



S

thay

đổ ủ
i c

ơ ể
ộ ế.

a c

thần kinh và n

ú

th


i ti

khi gia s

c thành th

ụ ề í
c v

ướ

t nh xảy ra d



i tác d



ng c

a

t

*Đ/kiện ả/hưởng tới tính t/thục
+Giống gia súc

-




Gi



Gi

ng gia s

ng

đượ

ú

ụ ớ

thành th

c thuần h



Đ



c nh


ô

ng vật nu

c s

ơ

m h

ó ớ
a s

ụ ớ

m thành th

ụ ớ

ơ

ơ

đự

i thành th



n gi


c s

m h

c s

n th

ú ớ

ng gia s

m h

c l

ơ

n gi

n



ng thuần h

ó




a mu

n

ú ừ
r

ng

+Tính biệt

ụ ớ

Con cái thành th

c s

m h

n con

c

+Điều kiện ni dưỡng, chăm sóc, quản lý

+

ế


N



s

đượ
ỏ ố í

u con vật

c kh

-

 

ượ
ơ

Ng

kh

-

e t

n


ú


u gia s

ng th ch h

p

       

ế

N

i d

t t nh thành th

, ế
í


c lại

ơ ưỡ ,


c nu


ng

c xuất hi

c chăm s

s

c kh

ú

u thả chung gia s

ó,
ệ ớ .

chăm s

ó,
c

n s

e giảm s



ý ố,


quản l

i d

t

t

é ,

ng k

m

ch



t t nh thành th

c

s

ế độ

d

ợ ý


ng h

ý, ử ụ

quản l

p l

s

d

ng

ộ .

c mu

ú đự í

i gia s

ế độ ử ụ

ch

m

ơ ưỡ
ú í


nu



c cái v

c



c t nh thành th

n



c xuất hi

ớ .

n s

m

+Điều kiện ngoại cảnh

í

Kh


ó ,

n

ệ độ ơ ườ
ụ ớ .

hậu và nhất là nhi

ng

ẩm thành th

c s

t

m

i tr

ưở

ng ảnh h

ớ í

ng t


i t nh thành th

ụ:
c

Kh

í

hậu

m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ú ố
đớ .

Gia s

c s

ù


ng trong v

và hàn

ệ đớ

ng nhi

t

ụ ớ

i thành th

c s

m h

ơ



n s

ng trong v

ù

ô đớ


ng

n

i

i

+Tuổi t/thục của 1 số lồi gia súc

-

-

-

- -

-ngựa 12 18thang, bị:đực 12 18,cái 8 12t,

-

- -

6 8 ,đự 5 8 ,

cái

t


c

t

-

-

ó6 8 , ỏ5 9

ch

t Th

trảu cái

-

-

-

1,5 2 ,đự 1,5 2,5 , ợ
n

c

n


l

n

t

 
Câu 2Những đđ của sự t/thục về tính of gia súc cái
+Hiện tượng rụng trứng

ớ ê , ổ õ ê
,

Noãn bao dần dần l

thần kinh

,

n l

hormone

n

n

áp suất

i r


tr

       



n b



mặt bu

nỗn bao v



ứ , ướ

ó ế
ứ .

ng tr

giải ph

ng

ng t


d

i tác d

bào tr

ng c



a

ng

- ự : 1- 2 ( ứ / )
- – ò: 1 – 5
- ợ : 20 – 30
Ng

a

tr

Trâu

L

ng lần

B


n

2. Sự hình thành thể vàng



Tr



ng r

ng

í

ướ . ế
ế

tăng k ch th

(
+

nỗn bao v

      

c


)

Corpus lutein



Th



vàng t

4 12: ể

 

-

th

ế
ó .

N

h

-


ế

N

Th

ó



1 4: ể
th

c c

ti

: ể

3 15

thai

ú ó
đẻ ì ê



xoang ch






a nhi

ề ế

a nhi

u t

bào hạt

u lipoid và sắc t



(ế
t

)

bào Lutein

màu vàng

.

Th




   

vàng

t Progesterone

ngày

i gian t

th

bào hạt ch

,

ng c

u gia s

ngày

ti

       

vàng hoàn tồn


ơ


u kh

a



T



th

:

t

, ế

màu vàng

vàng nhanh ch

– (

n tại


thai

ế

huy



Th

)

ti

ó

t Progesterone

ng

đ

í

ạt k ch th

ướ ố đ
c t

i


a sau

đó

thối

ngày



vàng t



n tại trong su

t th



ó

i gian c

thai

đế

n gần


ế .

u bi

n

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

3. Niêm dịch
Trong

đườ

ú

ng SD gia s

ó ê
. ừố

c cái c


các hormone trong máu

T

ni



,

m d ch chảy ra



ng dẫn tr

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

ng

       


đổ
ơ ó ê ị

do s

âm m


thay

n c

ni

i hàm l

ượ

ng

.

m d ch chảy ra






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

4. Tính dục

ượ
ườ : í
ê ư ,
ế
ứ ụ


Khi hàm l

th

ng

n l

bào tr



Khi tr

ng

ng r

đự ,

ã r

c

ồ ,
ô

phá chu


đự

gặp con

c kh

ng

ê ư


nhảy l

n l



ng kháng c



các bi



u hi

n khác

ng con khác hoặc cho con


ê

Các phản xạ này tăng l

n

ng

đ ụ

ng

con vật c

  

th ch gần con

khác nhảy l

khi t

ó

ng Oestrogen trong máu tăng cao

ì

ng th




nh

ng bi





u hi

n này giảm dần

đ

i

5. Tính hưng phấn

ế ợ

K

t h

ư đứ
ư ế ị đự
ứ ụ

ì í

ngồi nh

t

th

tr

ớ í
ô
í
ư
ư

p song song v

ng nằm kh



ch u

ng r

i t nh d

c


ng th

c

ng y

T nh h

t nh h

ụ,
ườ ó ộ
ê , ê ố ,đ ô
,
ú ế
õ
con vật th

n

k

u r

ng c

ng

u


m

i cong

ng phấn cao nhất là l

c t

ế đổ ề ê

t loạt bi

n

i v

b

n

hai chân sau rạng ra



bào tr

ụ .

ng r


ế

ng

Khi t



bào

ng phấn giảm r

 
Câu 3 sự h/t tb sd cái : tbtrứng
 Q trình hình thành, phát triển, nỗn bao thành thục và chín, tế bào trứng

đượ
í
ê

đ
ư
ó ẽ ế ụ
ư
ơ ể ó

c tách ra là

t nh và n


ri

s

ng và c

ặc tr

ti

th

p t

n

ý ủ
ú
đế
đ
đế ú
ú
, ế
ơ ó ệ ượ
ệ ý.

ng sinh l

c nh


i chung kh

h nh thành t



i

vào

ế

T

 

u ki

i

n

u ki



bào tr

bào khác


, để

này

(

bào sinh d

Tr

n s

c h

c kh

ng là t

ế

t

n

e

bào

thành h


p t

ng

)

(

tr

hi

ph

c

ó

a n

quản l

th

n

u bu




ng tr

c

c v

ng n

ụ ộ
ề ủ
ý, ử ụ
ph

s

thu

n c

d


,

c vào nhi

a con cái

i




u y

ế ố
đó
u t

sau



ng

ế ợ
ó ữ

khả năng k

là xảy ra quá tr nh

).

n

ụ ề

ó

oạn thành th


nh l

ơ ể, ó ó
ì

t trong c



c già

ng b

ng c

chăm s

đó

n giai

c vào t nh di truy



ng th

c gia s


n t

l

thu

và sau

c cái

ố ượ ủ

í
ó,

c và s

ặc bi

ù
ợ ử ứ

TB tinh tr

n l

ng c

ch


đ

a gia s

vậy cho

ự ì
ế

đ ề ệ . ướ ế , ó ụ
đ ề ệ ứ ỏ , ế độ

S

c

đồ

ng h

t h

a gi

p v

ớ ế
ế
i t


a hai t

bào

tinh

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ì

ì
ứ , ừ ữ
ê ủ
ớ ế
ể ơ
đ
.

ê ế

Q tr nh h nh thành n

tr


ng

t

nh

bao nguy

l

p t

n th

 

u m

ờ ỳ

đượ
i k

sau thai

n và


ờ ỳ


S

c bắt

phát sinh t

th



y bao g

m m

noãn bao



ng

n th

t t

ớ ỏ ủ
ốở ù

ủ đượ ì


c xảy ra trong l

y

c phân b

bào tr

v

ng và bao b

Noãn bao nguy

n th

p v

c



a bu

.

ng ngoại vi

ng


Noãn



c xung quanh là m

y

t



c h nh thành ngay t

oạn bào thai

Ở th

tri

đượ
ê ủ đượ
ộ ế

.
ê

bào tr

ng noãn bao nguy


bào bi

giai

n t

i k

ế

, ữ
đ ừ
nh

ầu t

ơ ể

khi c


ố ù

bào tr

,

phân chia


ng bắt

cu

ê

Nỗn bao nguy

ơ

ng nỗn bao kh

i c

th

đ
ì

đượ

ì

c h nh thành và phát

ụ ề í .

ừ ế
t



ê ế

bào tr

ng h nh thành n

(

y

ng

hoàn toàn thành th

ầu t

n t

c v

ê

ng nguy



bào tr

t nh


n th


í

y và trải qua

ng ch nh th

3

ứ.
c

)

ủ 2

n th



ng ng

n NST

ê

Nguy


n phân

Ovocyte

(

)

1 2

n NST

Giảm phân

  

Ovocyte

ế

2


T

bào tr

(


)

n NST



ng thành th

c

( í )(
ch n

)

n NST

Sự phát triển của tế bào trứng

ờ ỳ
ứ .

Th

i k

tr

ố ù


c cu

i c

ủ ế

ng c

a t



bào tr

ng

đượ

c di



n ra



trong




ng dẫn

ng

ế



T

-



thành th

bào tr

ng là tb l

ự : 0,135

Ng

a

ợ :
ê:

0,14


L

      

D

n

    

      

ơ ể, ó ó

n nhất trong c

th

n

c

ì

dạng h nh cầu

. í

ướ :


K ch th

c

mm


0,12 – 0,14

ị:

B



0,135 0,140

mm

mm

mm

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH







6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-

ừ : 0,12

C

u

mm

    

+Cấu tạo tế bào trứng

ế




Cấu tạo t

-

ế

Nhân t

bào tr

bào tr

ê

Nguy

ng g

ồ 3
m



ng bao g

phần



:


,

nhân

ướ

m l

ê

nguy



i nhi

.

n sinh chất và màng bao



m sắc th



và nhi




n sinh chất bao g



u hạt nhân

ủ ế

m các thành phần mà ch

y

ướ ,

u là n

c

chất h



u c

ơ,

chất khoáng

-


Màng bao c

ủ ế
a t

bào tr



ồ 3ớ :

ng g

m

l

p

+ Lớp ngồi: gồm nhiều tế bào hình nang hay hình chóp. Những tế bào này

đượ
.



c phân b

tia


ế

Các t

tinh tr

ù

ì


,

bào h nh nang

t

bào tr

ng



c gắn v

ởđ

G


ầu tinh tr

ù



i nhau b

ẽ ế

ng s

ti

ó

ng xạ hay màng

.

i axit hyaluronic

y phân axit hyaluronic làm cho màng ph






.


ố, ồ
ứ .

ô ưỡ

ứ .

p nu

trong bu

i d

ng tr

ng xạ tan ra và

tinh

i là màng trong su

là l

Khi

t ra enzime

ó


ì

t

i là màng ph

th

n cho q tr nh th

 

đượ




ng g

acrosom



u ki

ng xạ



bào tr


ng

+ Lớp màng giữa:
ế
ế

ó

a màng ph

ng gặp tr

đề
i


ứ ,
để ủ

bào c

hyaluronidase

tạo

ế

khắp xung quanh t


ng tr

t

ng

g

m nhi

ề ế
đ
u t

Màng này

bào

, đượ

c sinh ra t



ưỡ

ảm bảo dinh d

ng cho


ng

+ Lớp màng trong: gọi là màng nỗn hồng hay màng nguyên sinh chất, là




l

tr



p màng bao b

ng

đ


đó ó độ
Ở gi

c



ã th

tinh


( ợ ử).
h



14 25

.

n sinh chất

ó

Màng này c



tác d

ng nu

ơ ưỡ
i d

ng

p t




a màng trong su

dày

ê

c phần nguy

ó

t và màng nỗn hồng c

,

micro m

pH



3 5

và ch



ố .
ó ồ độ


khoảng tr



a d ch c

n

ng

ng

Khoảng tr



ng

ion cao

*Q trình nỗn bao p/tr và chín
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG


đượ

Nỗn bao

ì

ể ừ

c h nh thành và phát tri



xung quanh bu

ướ
ủ ù

D

c

a v

i

ì



i th


nh

n th

tr nh nỗn bao nguy

bao nỗn ch



a nhi



ng b

áp l

c





a nhi

ộ ơ

toàn b


c

d ch

ế

( )
ch n


ế

bào bi



ơ ì

u m

h nh nang ti

b

n v

h nh nang

i s


n th

y

c tăng l

bào bao noãn c

i l

n tr



c li

tác d

n và phân

Trong quá

ầu ti

l

ng ph a d

a noãn bao


Cu

i c

n b

mặt bu

c g

ng tr

t x

p

n

ng k ch th ch l

c làm cho con vật xuất hi

m

t l

i c

ng


i là noãn bao

.

ê

Màng b

n trong

i sản sinh ra hormone


ủ ệ ượ
ề ế


n trung khu sinh d

n trạng thái c

p bao g

c này t

ng

n ngoài


là n

t d ch

n to và dài ra

a bao noãn

n k

n trong màng c

u ch nh

phần ch nh gi

n trong và màng b

ch

n

ng bắt

bao noãn phát tri

u

i


h nh nang dần phát tri

ê
ê
ổ ứ ê ế ố , ó ơ
ó

í
í ê

ó ộ ớ

.

bào t


ụ, ê
ế

c

t

n y

theo dạng h nh nang co dãn

m màng b


quan sinh d

ng phấn sinh d

c

c tuy

u m

ẩy dần xu

Hormone này c

ư
ơ ì

y tr

Sau

u mạch và t

oestrogen.

m

y phát d

Nỗn bao này dần dần n


í

ù

t ch nỗn bao nguy

ngày càng nhi

c th

Bao noãn ch n bao g

a th

bào bi

u

noãn bao thành th

h

ng t

n th

d ch bao noãn t ch t

ch


ng t

ng

a hormone FSH c

chia rất nhanh n

Graaf.



ướ
ế ê ớ ựđề

ị, ữ ế
ể ơ ì

ể í
ê ủ đượ
ê .
ê ủ
ụ, ế
ũ
đ
ế ị ,

ề oestrogen.
đó,


,
í ụ
ề ở
í


ế

ự ể ị đ

í ướ ủ
. ố ù

í
ì
đượ ọ
ổ ê ê ề

ứ .

ng c

ng d

bào tr

nh

ứ .


ng tr

ụ ủ
ướ đồ
ê

i tác d

n t

m nhi

a hi

u t

c và

n t

bào bi

ng

u

t ra d ch noãn bao

Màng ngồi nỗn bao dày h


ơ , ồ
n

g

ề ế

m rất nhi

u t



bào t

ch



c li

ê

ế

n k

t chắc


.

chắn

ườ

Đ

-

í

í

ng k nh nỗn bao ch n c



Ng

a

   

6

n

t s


ú:

lồi gia s

c

mm

                       



L

ộ ố

a m

( )



B



                     

( )
10 ( )


15

mm

mm

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

- ê–
D

– ( )

ừ 3 8

C

u

mm

Câu 4 Tế bào sinh dục đực

+Quá trình hình thành tinh trùng

-

ú đ đế
ù .

Khi gia s

tinh tr

c

ã



n tu

ụ ề í

i thành th

c v

ìở ị

t nh th

đ


d ch hoàn bắt

ầu sản sinh ra

ng

-Tinh trùng là tế bào sinh dục đực đã hồn chỉnh về hình thái, cấu tạo và đặc

để
i

ý,

m sinh l

ó


N

ó

sinh h

ó

ù

Tinh tr


khả năng th

ng

đự

tt là tb s d



c và c

c v

ph

i th

ò ở

C

n



d ch hoàn m

ú

ù ,

/

đ

(

th

).



tinh

ễ ,đ

ã qua k

phân chia giảm nhi

m

ã thành

thai

ò



ớở

ng

ù

i theo m

i

,

c khác

sản sinh ra t tr

Các giai

c

thai





ng sinh tinh c




a d ch hoàn t



khi con

t nh

loài giao ph

các gia s



khả năng th

đự đ
.

c h nh thành trong l

ộ ố
ố ì ị
t s

c

đượ ì
ụ ề í .


c thành th

Ở m

ó

n trong và c

/ụ

,

i cách khác

th

ê

a b

ư

khi

đ

cho n

ờ ỳ


ụ ề í
ì ị
ỳú
đự ũ ó ể

ơ
ố.

ã thành th

n bất k

ì

l

, đ ,
độ

voi

trạng thái hoạt

ê

ng

ì đế
ù


a nh

lạc

à

nai

...

Th

/

ng và sinh t tr

c v

t nh th

c nào gs

c c

n th

giao

ụ.


ng thành th

d ch hoàn kh

ng c

i k

th

/

c



ng ng

g ph

ng

i

ù :

oạn h nh thành tinh tr

ng


-Giai đoạn sinh sản

ê

Tinh bào nguy

ê


Tinh nguy

đ

ây là nh



n th

ê

y sinh sản thành tinh nguy


ớ , ì

n bào xuất hi

ế


ng t

bào l

n

ơ

n kh

ướ
ị , ó ễ

ng lâu tr

h nh tr

n

c

nhi

n bào

đự


c khi con


m sắc th

,
ụ ề í ,
để ì .

c thành th

phân tán rất

c v

t nh

i

n h nh

b. Giai đoạn sinh trưởng
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

đ


Giai

ê

oạn này tinh nguy

ưở

tr

ì đượ


ng th

c g

cho ra nh



15 17



ê

n bào tăng l


ề í

k ch th

ướ , đế

ì
ê
c

n cu

tinh bào cấp I (Cyt I). Quá tr nh nguy

i là

ớ2

ng Cyt I v

n v

i

n nhi



ể.


m sắc th

i giai

đ

oạn sinh

(Mitosis)

n phân

đ

Giai



oạn này xảy ra trong th

i gian

ngày

c. Giai đoạn thành thục

ư

Đặc tr


ng c



a giai

đ


– Meiosis (

ì

oạn này là xảy ra quá tr nh giảm phân

phân bào giảm nhi

)

m



Sau lần phân chia th

qua hai lần phân chia li

nhất tạo ra

ê


ế ,

n ti

hay

 

p

Cyt II, vàsau lần phân chia thứ hai thì tạo ra

tiền tinh trùng (hay tinh tử)
d. Giai đoạn biến thái


ó

Ti

t

ù
ư

n tinh tr

ng


m tắt nh

-

ế

Nhân t



d

(

:


đ

ầu m

ế

bào thu nh

m

phải trải qua giai

lại và bi


c c





a ti

đ

n thành

t ph a tạo thành phẩn c

t tr

đ

ế

oạn bi

n thái

.

Giai

đ


ó ể

oạn này c

th

sau

ề ộ í
ú ướ ủ
.

n v

)



tinh t

tinh tr

ù

n tinh tr

ù ,
ù . ộ ố ể
,


ầu tinh tr

ng

M

ng

t s

th

ng tạo thành Acrosom

ớ ế

phần l

n t

bào chất

Golgi tập trung

Acrosom c

ó





màng b

c

và xoang

-

ệ ố

Cả h

th

ng Acrosom v



c

ù

a tinh tr

-

Các ty th




l

p m



chuy

i v

i t



n xu

ng v


ì



trong th



i giai




trong l

bào Sertoli

ù

i gian

đ

ng


ê ế
14 15
.
n ra tr



n t

ô ưỡ

nu

i d


phần l



u

n t

tr

ó

c ch

p

ù .

ng tinh tr

ng

ế đ

bào chất bi

ỉ ị

n


i ch

ò



c



n lại m

t

i

ưỡ

bào dinh d

ng Sertoli trong l

ng

,

ng sinh tinh

ngày


ừ ề
ù
, đượ đ

oạn này t



n ty th

để

ổ,
ớ ế
ể đ ô.

ng c



ng bao quanh mi

Quá tr nh này di

Cu

ũ ướ

i màng nhân và màng ngoài tạo thành m


ố ớ ế

ng và n





ti

ng sinh tinh

n tinh tr

c

ng s

ẩy và

ẽ ở
đư ề

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

tr

ù
ụ ị


thành tinh tr

a v

í

ph a ph

ơ

ng non và r

d ch hồn

i vào

.






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH







6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

e. Giai đoạn phát dục



Xảy ra

ụ ị
ù

ph

,

d ch hoàn

thành tinh tr

ù

tinh tr

ụ,

ng thành th


đượ

:

-

đ

14 15

oạn này mất

ò

hay c

ế ụ
p t


ử đự , ó 1

c phát d



n g

i là giao t




c và thành th

c

c

n NST

.

c và tr

ú

Ch



ng

.

c chia thành hai loại

Giai

c


ng non ti

loại mang NST X và loại mang NST Y

ngày

.

2.cấu tạo và giải phẫu tinh trùng

-

ì

:

H nh thái

ù

Tinh tr

ng

ườ



a m


ó ể

i ta c



t



ng c

th



ng gi

ì

/

ầu t tr

-

ng

căn c


độ
ì

ng vật c

ó ì


ổ đị
ù

h nh thái

vào h nh thái c

a tinh tr

n

đ
ư . đó,
ế đượ
ị ủ

nh và

ng mà bi

ặc tr


t

ng

Do

c tinh d ch c

a

ú.

ng gia s

ù

ng c

c

ù
ó ì

H nh thái tinh tr

đ





i gi



ng c

ú ó
ứ , ơ

a gia s

h nh quả tr

c n

ng

tr

ó

i chung c



dạng con n

ê

ng nghi


ọ. ơ
ơ
.

ng n

ó ì

ng c

h nh tấm h

c

Tr

ng thẳng

i cong

:

Cấu tạo

ồ 3

G

m


:

phần

 

+ + ổ+
Đầu

C

ơ:

Đu

i

trung

đ

,đ ơ

oạn

u

í ,


i ch nh



đ ơ
u



i ph

Cấu tạo tinh trùng

ó

Thành phần h

Trong

%

25

ọ : 25
c

%

vật chất kh


%

ô ồ 85

vật chất kh

ù

Đầu tinh tr

a h



ng ch

g

m

ủ ế

a ch

y

+ % ướ
,13,2%

ô 75


n

protein

,đ ô

u là DNA

u

c

lipid và

ì

i th



nhi

,

u lipid

%

1,8


.

khống

ngồi ra là các

.

enzyme

+Phần đầu
KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ê


ù ủ đ
ệ ố
ũ ỏ , ứ
đ . ướ ớ
đ
ó

ủ ế


Tr

n c

ng c

m

t m

m

ó

n

c bao

ng xạ c

th

ch

t

th


.

ướ ủ đ đượ
ó
ì


,
ó

ì

.

ng Acrosom

ầu

D

i l

Phần tr

p này c

c c

a t


bào tr

,

ế



a DNA

/

nhân chi

ầu

m hầu h


ọ .


c bao ph

men này c

ng trong quá tr nh th

ng Acrosom là nhân


a

cấu tạo h nh dải g

ầu tập trung enzyme hyaluronidaza

ệ ố


Sau h

ầu là h

ng

Trong bao

màng ph

a

i là th

tác d

ng

n


ng phá v

tinh

ế



%

đ : 76,7 80,3 ,

t phần

ầu

.

vật chất d tr

b. Phần cổ

ơ

ủ ế

ê
ợ ụ đ ô
ữ ợ
9 : 9.

ĩ 2 ợ ụ ,9 ợ ị
đó 3 ợ ố 1, 4, 7
ơ
2,3,5,6,7,8,9 ì ỏ ơ
ó đườ
Đây là n

i ch

phát hai s

y

i tr

c

Ngh a là

ngồi

(



ế

i và nh

s


ù

bào tr

c

h

ng

s



đ

ê



ú

ch



u

n ngồi


ó



c

ch

c

phần

c b

n c

tr

A



ầu rất l

ng l

A

)


ẻ ,
o

xuất

theo c

A

ng k nh

đ

trung t

ng k nh

ng k nh



ế

n trong t

ổ ủ
c

ù


a tinh tr

 

ng th

s

 

c

i v

c

ng

n các s

i s

ù

khi tinh tr

ng xâm nhập




bào tr

ng ch



n c

ó



ch



ng c

a nhi

ù

p cho tinh tr



thân c

ê


c b

phần c

u enzyme gi

Ngồi ra phần c

đượ

ầu vào

n sinh chất

a nhi

i

T

ì

tinh th

Trong nguy

Các s

ng


ng trong q tr nh


ì ỉ ó
đ ơở ê
.
b

a tinh tr

ng trong c

i phần



Th

i

i v

n và c

nh v

ù . ừ
ử1
.

ợ đượ ố í
ơ
ứ 2:
ó đườ
í 180 0 , 9 ợ ị
ó đườ
í 1000 0 , ị
ợ ố
í 700 0 .

i fibrin

to h

đí



n sinh chất c

ng s

i s

nh

tinh tr

a nguy


i tr

trong

Phần c

vào t

u

s

th

 

u ch



ể,
đổ

ì

ư

ổ ị

u ty th


ng trong quá tr nh trao

a các chất khác nh

n c

ố,

sắc t

b

gẫy

trong

, ổ
c

đó

.

i chất

,

lipoid


...

ATP

c. Phần đuôi
Bao quanh

ê

th

đ ô
u



i là màng chung c

,

m lipoprotein

ô đượ

Đu

i




phần protein khá b

c chia ra thành

3

:

phần

ù ,
ữ , ó

a tinh tr

ơ

Đu

n v

ng

ng

i trung

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

đ


ị đượ
ư
.

ngồi ra màng c

n



gần gi

,đ ơ

oạn

u

ng nh

í

i ch nh và

n

c bám

keratin


đ ô
u

ụ.

i ph






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ợ ũ đượ
ế


ị đồ
ơ
ứ 2:
9 : 9.
í ê ế
ơ ,
ơ
ú đượ
ỗ ở
đ ô ụ
ù ơđ ô. ù ơđ ô ô


ủ, ú đượ ự
độ
ư ộ
è ú
ù
độ .
Các s

i c

ng

Ở ph a tr

tạo thành ch

do hoạt

c sắp x

n x

p mau h

m t

ng nh

p theo nh


u

m

i

Ch

n

to h

m t

t mái ch

o gi

ng v

ng tr

n và ch

u

i kh

ng b


p tinh tr

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

ng

n

ng tâm theo c

c du

i ra

màng bao ph

ng hoạt

ng th

phần

ch

u

ng

c


i ph

c t

ng






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG



Ch

ủ ế

c năng ch

Năng l

y

ủ đ ô

u c


a

u

i là gi

ượ

ng cung cấp cho tinh tr

ú

ù

p tinh tr

ù

ng vận

độ

ng hoạt



ng t

độ .
ng




ATP



phần c

đ ơ



u

i tinh

ù .

tr

ng

*đ/đ của tinh trùng
+Đặc tính chuyển động tiến về phía trước

ù
ế

ì ơ

đ ơ.

ơ

è



Tinh tr

ù

tr

ng là t

ng s

ng th

thân và

u

ơ ể ó
ể độ , ự
độ

bào duy nhất trong c


lu

n lu

n chuy

n

th

ng

c

s

khả năng t

vận

ng c



vận



độ
ù


ng và khi tinh

a tinh tr

ờ ổ,

ng là nh

i

ơ

ể độ đ
ù
ế ề í
đ
ù
ư
ê

ể độ

ó. ự
độ ủ đ ơ ế ợ ớ ự
ủ đ

ù
độ
ế

ề í ướ đ

ê 13 í ê ố
ứ để
ứ , ế

.

Đu

 

i ngoằn ngo

ngoài ra

o u

ầu tinh tr

ng gi

a thân n

c

a thân làm cho tinh tr

n


/

S

rung

ph a tr

n

ú


n kh

c

l

c

c chuy

ng nh

ng c

a

/


ng

quả l

u

ng c

ng dẫn tr

n

i k

ng

và t

t h

ng ti

ẩy tinh tr

chuy

p v

i s


n thẳng v

gặp tr

ng

ng ti

n

ướ ,


ế

ph a tr

c

ng quanh cái tr

xoay c

a

ph a tr

ti


n v

ầu tt quanh tr

c

n hành th

c

/

g s d

c và ti

c

n

tinh

3. Đặc tính tiếp xúc (Thigmotaxis)
Khi c

ó ộ
m

ư
.


t vật là nh

xung quanh vật lạ ấy

ứ ,

tr

ng



gặp tr

ì

ng th

ế

cách chui vào t

í

Th

ệ :

nghi


m

ị ợ

đ

d ch l

tr

ộ ế



rác

b

t kh



í

ì

th

ù

ù

tinh tr

ặc t nh này mà khi tinh tr

tinh tr

t t

i

Nh

bào tr

Lấy m

n vào r

ng và

ụ, , ọ
ờđ í
ù ẽ
ứ để ế

hạt b

ng s


ng

ti

ang phá màng ph



n hành th



ng l

ướ í
ó

i quan sát d

ti

ng ti

n

n t

n


tập trung bao vây xung quanh tr



bào tr

ẽ ế ớ
ế đế ố


ng s



,

n vi

ó

ng xạ và c

ng dẫn

ì

ng và t m

.


tinh

n cho vào

i k nh hi

i và bao vây

đĩ ồ ,
ù
đượ .
a l

ng

thấy tinh tr

con vào

sau

đó

ộ í
ế

cho m

t


ng bao vây lấy t

t tinh

bào

c

4. Đặc tính tiếp xúc với hóa chất

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG



Trong

í
ứ .

ù

th ch tinh tr


tr


ư

ng dẫn tr

ế

ng ti

ng h



t ra m

,

ng phấn

ó
ù

t loại h

ó ê

a chất c


làm tinh tr

t

,
ế đế ế

n là Fertilizin

ng tập trung lại và ti

í

chất này k ch

n

n t

bào

ng

í
ê

Th

ni


ệ :

ù . ị
đó.

nghi

m

m mạc t

tinh tr



ng

ng

ù


Lấy tinh tr

cung hay

C

ng c







u lấy t

ó ở 370
ì
ó ệ ượ
, ộ
ổ ứ

a th

ng dẫn tr

ế

n n



hay ch

ng th



ch


c gan

ru

ướ
ớ ó
ì ơ

C cho vào n

thấy c

hi

t hay t

n t

ch

ý ớ

ó

c sinh l

ng v

c khác th


i h

kh

v

i

a chất c

ng c

a

phản

5. Đặc tính tiếp xúc với điện

ứ , ử
ũ
đệ ,
đ í

ơ óđệ ế
,
ể ó ươ
ướ

Trong


c



ng dẫn tr

ng mang

xu

ng n

chuy

i

i c

n c

n

i

ng



n th


ph

t

ó ộ ị đệ
ủ ò đệ

ê
ờ ò đệ
đị .

cung c

m

ặc t nh c

thấp

ng h

a d

cho n

ng nhất

t d


ng

ng

i

n nh

d

i

n sinh h

n là s

ng

ọ.
ừ ơ óđệ
ù
c

chạy t

i

ù

Bản thân tinh tr


n

i c

i

n này mà tinh tr

ế

n th

ng

cao

ng di

nh

 
Câu 5:chu kỳ tính,các yếu tố quyết định chu kỳ tính,các giai đoạn của chu
kỳ tính,các loại chu kỳ tính
I. Khái niệm

ú

ụ ề í
ì ơ ể

đ
ệ ơ
ế đổ è
ự ụ
ứ . ự
ể ủ ứ
ướ ự đ ề ế
ù ướ
ế ê

í



ể ệ

ệ ứ độ

ỳ, đượ


ỳ í

Khi gia s

bi

n

c thành th


i k

m theo s

các hormone th

chu k

và bi

chu k

sinh d



Th

-

u hi

c

(



t


ng

c tuy

n y



ti

th

con cái

S

phát tri

n c

n làm cho tr

)

u ch

ng

ặc bi


a tr

t c

ng d

ng ch n và r

ng d

ó


quan sinh sản c

i s

ng m

i

u ti

t c

a

ó



t cách c

c theo chu k

c g

i là

t nh

c t nh t

c cái là m

c

ng tri

đượ í

ú
ế để ế

k cần thi

ng tr

hay chu k


t ckt

a gia s

r

t nh th

n bằng nh



i gian m

ckt c

đ

y tr

c v



/



lần r tr


ệ ượ
ố, ụ

t hi

n t

n hành giao ph

c

th

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

n lần r tr

ọ ó

ng sinh h

i

/

ướ đế

ng tr

c c


/



, ó

quy luật



tinh và p tri



n c

.

ng sau

n

tạo ra hàng loạt

a bào thai

.







6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-

ú

Khi gia s



d


ó ế
ó đượ ụ ở
ợ , ó, è .


c cái th

tinh c

/

ng lại và n



khi cai s

-

a

(

c t t

l

n

ch



ứ độ ể ệ
ó ê


Th

M

i gian m

c

bi

quan sd n

i ri

lại sau khi

ỳ í

)

đẻ

xong m

chu k

ờ ị

t nh tạm th


/ ( ò, ê, ừ )

i b

t t gian b

d

c

u

or sau

o

ỳ í


ù ừ
, ố
đổ ủ ơ ể ó
,

t nh khác nhau t

n và nh

ng c


ì


t quả và mang thai th

c tr

m

t chu k

u hi

k

ũ

ng

ng thay

#

i c

y t

a c


ng loài

th

n

gi

ng gia s

i chung

ú


.
ủ ơ

c khác nhau

các b

phận c

a c

II. Điều kiện quyết định tính chu kỳ





ề đ

S

xuất hi

vào nhi

ỳ í
ế ố

n chu k

u

k và y

ủ độ

t nh c

u t

a

ng vật n

khác nhau


ó

,

i chung

ú

gia s

ó ê

c n

i ri

ng ph



thu



c

.

1. Yếu tố ngoại cảnh


ữ đề ệ
ư

ưở õ ệ đế
độ

ụ đó ì ữ đ đ ể ủ
Nh

th

ng

i

u ki



c ăn

n ngoại cảnh nh

ảnh h

ng r

ng vật xuất hi

v


th

nh

ng

r

t

í

,

ệ độ, độ ,
ỳ í

ú
. ì
ù
đị ,
ớ ể ệ đ đủ.

kh

hậu

n chu k


nhi

t nh c

t

ẩm

a gia s

c cái

n trạng thái sinh sản theo m

a nhất

ặc

n

i

m c

a cksd m

i th

hi


nh

, ù ụ,
,ở ề

ù

ánh sáng

V

vậy

và ch

m

a v

nhi

u lồi

trong m

a

ầy

í ụ:


V

-

d



Ng



a xuất hi

ị, ợ
ệ õ
. ườ

Trâu b

ó

n

l

xuất hi

hậu lạnh


-

Ch

u

n r



đ

ầy

ù

c trong m



o trong m

ù

u vào m

đủ




a thu

các

a thu

, ư
ườ
đ để ơ

ì
ó ể ừ
ặc

i

nh

ng th

m h

n so v

CKSD c

th

í

đề

ng khi kh

ng

i trong

ì

hậu ấm áp th

i



u ki

í

n kh

.

ng lại hồn tồn

đơ .

ỉ độ


t năm ch

ù

a xuân và m

t cả năm

p quá giá lạnh th



ó, è

y

trong su

ràng và

ng h

ng d

m

ó

n CKSD c


Tr

ừ độ

C

ủ ế

n CKSD ch

ng



ng d

ù

c vào m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

ù

a xuân hoặc m



a thu







6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-

,đề ệ
ũ
ư ì

Ngồi ra

thác c

i

u ki

ng nh

ó , ơ ưỡ ,
ý, ứ độ
ứ ỏ
ộ ố

ó ê đề
ưở

ề đế

n chăm s

t nh trạng s

ó

n

i chung và CQSD n

ê

Tr

ơ ở

n c

,

s

i ri

ườ

này


ng

c

nu

c kh

ng

ng

e hay m

ê

.

tăng sản phẩm

,

Ngoài ra

ỳ ởê

chu k

tr


l



n nhi



u chu k

n c

ũ
đổ đ ề

thay

i

làm vi

nh l

c

c

n CKSD c

u thay


ng nh

i

u

ệ,
ý ủ ơ ể

ú
.

c

khai

a c

th

a gia s

c cái


đổ ù ụ
ư ỷệ ô ố
ú ơ
,

ệ ố
í
ợ để ế
ú í
.

ang nghi

nhằm nâng cao năng suất sinh sản c

m

trạng thái b

ng nhi

đ

ã và

quản l

t s

u ảnh h

đ

i ta


i d

u ki

t

n s

l

i m

nu

i s

a v

sinh sản

ng gia s

ng th ch h

p

c s

bi


sinh

n gia s

c

t

SD trong năm

2. Yếu tố thần kinh – thể dịch

để ủ

độ
ê
, ế độ ơ ưỡ ,
đự , ì
ơ
ưở
ự ế đế
ỳ í

Quy luật và

Tất cả nh

h

c


ch

i





í
,

ựđề
ể ủ
ươ .
ê
ơ ể ư: í
, ệ độ,
ý, độ
ó , ù, ế
ê ủ


ủ ơ ể...đề

ươ

i

n ngồi và b


i d

ng

quan sinh d

n chu k

tác

t nh m


í



gây h

sau

)

a FSH làm cho tr

th ch t

bào hạt ti


m

nhất

tr

nh

ng th

não

làm v

T

k

t h



p c

ê ế
đượ ụ
n ti

t FSH


c th

a LH

,



ê, ừ
c

nh

p

kh

m

hậu

i

ti

ng k

a c

ng


nhi

t

u c

th

ng th

quan nhận cảm nh

ây th

i

)

u

+

,

tinh

a

u ảnh


-

c Tk td



ng tin

i h

mắt

tai

m

i

da

n vào thần kinh trung

c truy

n xu

ng v

ng d


i

ng phấn và sản sinh ra các

n y

n ti

Khi hàm l

t FSH và LH

c

S

k

t h

D

p c

i s

tác

+


a FSH

ng Oestrogen trong máu

t FSH và tăng ti

t LH do

ng

LH k ch

ạt t

k ch th ch r

i

ng

vàng

í
í

ế
.
ế ù
ướ đồ ế

,
ứ ế ù ướ
ế
ú ừ độ
ụ, ừ
ứ . ế ứ
ú ó
ì ể

ế ờ
ó ử ,
ơ
í ,
ú ừ độ


đẻ ị,
ữ ợ , ó, è

ệ ụ

độ


c ch

gia s

c truy


n và thành th

làm giảm ti

Prolactin k ch th ch th

v

ng d

LH làm gia s

làm cho các tr

d

t Oestrogen

nh s

Progesterone

y

th

phận khác c

ng tin


ng d

ng phát tri

ng và h nh thành th

ự ế ợ

S

a thần kinh trung

t cách phản xạ theo ph

c các c

ng phấn v

Hypothalamus

c

n c

ng xoa b

c và các b

hormone là FRH và LRH k ch th ch tuy


c

u khi

n trong c

quản l

ng k ch th ch

thu nhận

(

ng b

p



a CKSD ch u s

í đó đượ
ơ
ư
, , ũ, ,
đó ữ
ơ
đó đượ


,
ư

. ừđ
ơ
đượ


ù
ướ
,
ù
ướ đồ ư
í
í
ế ê ế
. ướ ự độ


ụ. ự ế ợ ủ
í
ế
ế
.
ượ
đ ớ
độ
đị ẽ
ế
ế

đó í
í ụ
ì

.

ng

i

m c

nu

c ti

Tất cả nh

ưỡ
ươ
đồ

i

t nh trạng c

ng tr

l


ặc

ng tác

ánh sáng

con

đ

c c

c ng

thai th

ng khác kh

và sau cai s

a

i

(

l

n


i ti

ng

th

ng ch n

ch

m

vàng ti

t FRH

ng d

vàng t

LRH và

c

ng

n tại gần h

c ng


o

i xuất hi

m

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

c ch

th

ng thải tr

gia s

)

t hormone Progesterone

ng

t th

ng d

n r

ng


y tr

N

c tuy

u tr

i gian c

c cho t

ng tr

ng và

 

n

ng

ch

a

i khi

ng d


(

b

c






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG



. ế ứ
ơ đượ ụ
, ì ể
đó
đ ướ
độ ủ
2


ế
. ù
ướ đồ ,
ỏ ựứ ế ủ
. ế ụ ế


í ,

ỳ độ
ụ ế

tr

lại

sau

N

u tr

teo

giảm và ng

kh

tri

i s

ng kh

i d

ng ti


c ch

n và ch n

c

ng

i tác

c th

ng c

a PGF

t Progesterone

a Progesterone

làm xuất hi

tinh

n chu k

V

Ti


th

th

alpha do t

ng d

p t

ng d

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

i

c ti

ườ ồ
ế .
ế ê đượ
í
í
.

vàng th

i


ng t

cung ti

tuy

n y

t ra

n

n tại

ngày

Do vậy th

c giải ph

t hormone k ch th ch tr

c ti



3 15

ó



,

vàng

ng

ng phát

p theo






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

-

, ệ

Ngồi ra

h



thần kinh th


ũ ó độ đế
ì ẽứ ế
, ượ
í
.

c vật c

ư

thần kinh giao cảm h

giao cảm h

ng phấn th

ư

í

ng c

s

tác

c ch

ng


CKSD

n chu k

ng



ụ.

sinh d

c

Khi

ó

c lại thần kinh ph

ng phấn lại k ch th ch CKSD

III. Các pha của chu kỳ động dục
CKSD chia ra làm

-



pha


(
(

Pha noãn bao

Pha th

2

:

)

Folliculin

vàng

Lutein

)



ế đổ

đ
ướ độ

độ ủ ể

ơ.

Pha nỗn bao do nh



bao g

ù

tr



m tồn b


đ

ng v

và giai

i giai

ng bi

giai

đ


n

oạn tr

oạn hoạt



oạn ngh

-

ng

i chu k

c

ng c

do noãn bao thành th

ng d

a th

độ

c và


c

C

m giai

ế đị

độ


c quy

ụ. ị

đ

ng d

vàng bao g



n pha th

oạn sau

t


nh

vàng

ng d

c

i

:

Pha nỗn bao

Oestrogen do noãn bao

ụ:
ượ

ụ,
c

ê
đườ
đỏ, ứ độ
ê

làm tăng th

ng máu


m mạc t

mạc

là ni

c

,

lỗng

,

c

(

Bi

t

u hi

cung

i v

hi


n nh



t ra

c

t

c

đ

i vào máu tác

cung

độ

đế
đườ

ng

ê

m mạc


ơ

n c

ng sinh

ì

ế
ê

k ch th ch quá tr nh phân chia t

giai

oạn

âm



ầu c

n



a chu k

ạo và âm h


cung dày l

í

n

con vật

ng sinh d

í

í
ụ.

Gắn li

)






ế,
ệ ượ

sinh d


sung huy



n v

i hi

n t

c ni

t

m

màu

ng này

ng

c

m mạc

đườ




ng sinh d

ế ị

c ti

t d ch nhầy

c

ươ ,

đự ,

t ăn hoặc b

th ch gần con

ê

n k ch th ch ni

i thần kinh trung

ng

n là

vách t


ơ đườ

ố ớ

ư
ồ , í

ế

i ph

Oestrogen c

làm tr

Đ

c ti

ng sinh d

ngày càng tăng

m mạc h

Ngoài ra



t ch các mao mạch trong ni


n

cung

ng sinh d

m

chu

c

tăng l

bào ni

ã thành th

ể í
đế đườ
ụ, í
í

. ể ệ ở
đ
đ
ụ ử
, ổ ử
,

đ
,

ê .
ơ ù.

quan sinh d

d

đ

ư
ô

Oestrogen gây h

, ồ

ê ư

ăn

nhảy l

b

n ch

n l


n kh

,
ê

ê ĩ , ê ố ,

ng phấn

ng y

gây l

n t nh

k

n nh

u r



ng bi

ng

u


phá

ng con khác hoặc cho con khác nhảy

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH






6LQKVҧQJLDV~F7UDQJ:DWWSDG

ê ư ,

l

n l

ng

-



Pha th

mắt



ướ

ị ướ , đượ
đ
ế ủ
tr

(

):

ng

Các tuy

n c

ch



vàng

c

ti

ầu tăng l

a n


c nhẩy

ì

n t

ế
.

đ đượ
ơ ưỡ
ợ ử. ể ô, ộ

ê ệ để ì
ế.
đ
ế ị , ể ô ê

ế, ữ
ế
đượ ợ
ợ ử đế
ổ.

c h nh thành và ti

ê

m mạc t


p nhận và nu

n và ch

i mạc t

cung và các tuy

t

th

a hormone này ni

c t

cung lại bắt



đự

n cho con

ụ , ể
đượ

ổ ứ để ế
ê





ế ử

ưỡ

ng c

c

ê

ng y

Lutein

ng r

i tác d

b

đứ

ẫn

vàng


Sau khi tr

D

đờ đ

a nhi

cung l

cung ch

hấp thu và cung cấp dinh d

cung

i d

n bắt

n li

ầu ti

u chất ti

ng cho h

ã


ng h

u nguy

ê


n l

a nhi



t hormone Progesterone

t

c Oestrogen chuẩn

p t

u

p t

u m

n

i mạc t


h nh thành chất ti

t d ch

nh

Bi

bi

u m

ng chất ti

ni

t

m mạc t

t này

c h

p

n khi làm t

IV. Các giai đoạn của CKSD




Chu k


4

sinh d

chia ra thành

c khác nhau rất xa t

giai



loài này sang loài khác

,

ư

nh

ng vẫn

đượ


c

đ

oạn

+Giai đoạn trước động dục

đ


Là giai

đề

i

r

u ki


đườ

.

oạn t

n cho


ng và th

-

khi th

tinh



-

ế

ng và tăng ti

ướ

D

ưở

i ảnh h

u bi

n

n tr


Giai





. ử
T

,

d ch nhầy

âm



ng d

ng ti

c ti

ế

, ó
ù , đó
:

p theo


p nhận tinh tr

n các

để

ặc

i

ng

n

ng

chuẩn b

n tr





ng

m sau

ượ , ổ ê


chất l

n

i l

ê

n tr



n b



mặt bu

ng

t

bào vách

, ơ

ụ ó

c


quan sinh d



ng dẫn tr

c c



ó

ng tăng sinh c

nhi



u nhung mao

ng

cung

cung

ng

a oestrogen


,
đ
,
đ ,

đ
ế


Màng nhày t

máu

i l

độ
ế
đ

i lần

u hi

ố ượ ,
.

kh




i nh



oạn này bi

n v

y t

c cái và tr

đ



ủ ớ

ể ệ

u h

t oestrogen

ng c

ng r

ê




ề ế đổ ư ế
để đó ứ ụ
Nhi

vàng ti

ng sinh d

Nỗn bao phát tri

tr



âm

âm

ạo

ạo ti

ạo tăng sinh

âm h

bắt


,



mạch quản giãn r

đ

ế.
ơ đườ

ầu sung huy

t ra d ch nhầy loãng làm tr

KWWSVZZZZDWWSDGFRPVLQKV(%$$QJLDV&%$FSDJH

t

n


ụ ế

ng cung cấp nhi

Các tuy

ế




n sinh d

c ph

u

ti

t

ụ.

ng sinh d

c




×