Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra TN co hoc vat ran có DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.21 KB, 3 trang )

Điểm
THI TRC NGHIM
MễN:Vật lý
Thi gian lm bi:45 phỳt;
(25 cõu trc nghim)
Mó thi 209
H, tờn thớ sinh:.......................................................................... lớp
Cõu 1: Cho ba qu cu nh khi lng tng ng l m1, m2 v m3 c gn ln lt ti cỏc im A,B v C (B
nm trong khong AC) trờn mt thanh cng cú khi lng khụng ỏng k. Bit m1 = 1 kg,m3 = 4 kg v BC = 2AB.
h (thanh v ba qu cu) cú khi tõm nm ti trung im ca BC thỡ
A. m2 = 1,5 kg. B. m2 = 2,5 kg. C. m2 = 2 kg. D. m2 = 3 kg.
Cõu 2: Mt thanh mnh AB ng cht tit din u, chiu di
l
, khi lng m. Ti u B ca thanh ngi ta gn
mt cht im cú khi lng
m
2
. Khi tõm ca h (thanh v cht im) cỏch u A mt on
A.
3
l
B.
2
l
C.
6
l
D.
2
3
l


Cõu 3: Cho một cơ hệ liên kết nh hình vẽ. Ròng rọc là một đĩa tròn có khối lợng m = 2 kg, bán kính R = 10 cm.Sợi
dây không giản vắt qua ròng rọc nối hai vật m
1
= 5 kg, m
2
= 3kg.Bỏ qua ma sát lấy g = 10 m/s
2
, = 30
0
.
Tính độ lớn của gia tốc và lực căng của sợi dây nối
với mỗi vật T
1
và T
2
.
A. a = 3,6 m/s
2
; T
1
=30N; T
2
= 26 N B. a = 3,88 m/s
2
; T
1
=30N; T
2
= 26 N
C. a = 3,88 m/s

2
; T
1
=30,55N; T
2
= 26,64 N D. a = 3,6 m/s
2
; T
1
=32N; T
2
= 28 N
Cõu 4: Cú ba cht im 5kg, 4kg v 3kg c t trong h to 0xyz. Vt 5kg cú to (0,0); 3kg cú to
(0,4); 4kg cú to (3,0). Hi phi t vt 10kg õu khi tõm ca h trựng vi gc to (0,0)
A. x=-2,1; y= 1,8 B. x=1,5; y=1,5 C. x=-1,2; y=1,5 D. x=-1,2; y=-1,2
Cõu 5: Vt rn th nht quay quanh trc c nh
1
cú momen ng lng l L
1
, momen quỏn tớnh i vi trc
1
l I
1
= 9 kg.m
2
. Vt rn th hai quay quanh trc c nh
2
cú momen ng lng l L
2
, momen quỏn tớnh i vi

trc
2
l I
2
= 4kg.m
2
. Bit ng nng quay ca hai vt rn trờn l bng nhau. T s
1
2
L
L
bng
A.
4
.
9
B.
9
.
4
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Cõu 6: Chọn mệnh đề sai khi nói về chuyển động quay của vật rắn:
A. Quỹ đạo của mọi điểm thuộc vật rắn là những vòng tròn có tâm ở trục quay.

B. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng gia tốc góc.
C. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng tốc độ góc.
D. Trọng tâm của vật rắn luôn luôn đứng yên.
Cõu 7: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay là I = 0,25 kg.m
2
.Do tác dụng của momen hãm nên
động lợng của bánh đà giảm đều từ 4,5 kg.m
2
/s đến 1,5 kg.m
2
/s trong khoảng thời gian 1,5 s. Tính gia tốc góc của
chuyển động.
A. = 12 rad/s
2
B. = 8 rad/s
2
C. = 10 rad/s
2
D. = 9 rad/s
2
Cõu 8: Một thanh kim loại đồng chất dài l = 30 cm (có tiết diện ngang nhỏ so với chiều dài), có khối lợng m= 200g
.Gắn vào mỗi đầu của thanh một vật nhỏ có khối lợng m/2.Khi thanh quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ
120 vòng /phút.Hãy tính momen động lợng của hệ thống.
A. 0,0744 kg.m
2
/s B. 0,0754 kg.m
2
/s C. 0,0655 kg.m
2
/s D. 0,0720 kg.m

2
/s
Cõu 9: Lực
F

có giá hợp với trục quay một góc .Momen của lực
F

có giá trị cực đại khi:
A. = /2 B. = /3 C. = /4 D. =
Cõu 10: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là
2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 20s là
A. W
đ
= 20,2 kJ. B. W
đ
= 24,6 kJ. C. W
đ
= 90 kJ. D. W
đ
= 9 kJ.
Cõu 11: Mt thanh nh di 1m quay u trong mt phng ngang xung quanh trc thng ng i qua trung im
ca thanh. Hai u thanh cú hai cht im cú khi lng 2kg v 3 kg. Tc ca mi cht im l 5m/s. Momen
ng lng ca thanh l:
Trang 1/3 - Mó thi 209
m
1
m

2
A. L = 15,0 kgm
2
/s B. L = 12,5 kgm
2
/s C. L = 7,5 kgm
2
/s D. L = 10,0 kgm
2
/s
Cõu 12: Mt thanh cng cú chiu di 1,0m, khi lng khụng ỏng k. Hai u ca thanh c gn hai cht im
cú khi lng ln lt l 2 kg v 3 kg. Thanh quay u trong mt phng ngang quanh trc c nh thng ng i
qua trung im ca thanh vi tc gúc 10 rad/s. Momen ng lng ca thanh bng
A. 15,0 kg.m
2
/s. B. 7,5 kg.m
2
/s. C. 12,5 kg.m
2
/s. D. 10 kg.m
2
/s.
Cõu 13: Phơng trình động lực học của vật rấn là:
A. M = I/ B. M = /I C. M = d/dt D. M = dL/dt
Cõu 14: Động năng của một vật rắn quay quanh trục cố định của nó thể tính theo công thức
A. W
đ
= 2I/l B. W
đ
= I/l

2
C. W
đ
= 2I/l
2
D. W
đ
= L
2
/2I
Cõu 15: Có 4 chất điểm nằm dọc theo trục ox. Chất điểm 1 có khối lợng 2kg ở tọa độ 2m, chất điểm 2 có khối
lợng 4kg ở gốc tọa độ, chất điểm 3 có khối lợng 3kg ở tọa độ 6m, chất điểm 4 có khối lợng 3kg ở tọa độ 4m.
Khối tâm của hệ nằm ở tọa độ
A. 0,83 m. B. 0,72 m. C. 0,83 m. D. 0,72 m.
Cõu 16: Mt vt rn cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 10 kg.m
2
, ang quay u vi vn tc gúc
30 vũng/phỳt. Ly
2
= 10. ng nng quay ca vt ny bng
A. 40 J. B. 25 J. C. 50 J. D. 75 J.
Cõu 17: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định tốc độ dài v
A. tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B. tỉ lệ nghịch với tốc độ góc.
C. tỉ lệ thuận với bình phơng bán kính quỹ đạo. D. tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo.
Cõu 18: Mt bánh xe quay c 180 vòng trong 30s. Tc lúc cui thi gian trên l 10vòng/s. Gi s gia tc
góc ca bánh xe không i. Phng trình chuyn ng ca bánh xe. Gc thi gian l lỳc b t u quay
A. N (Vòng)= 2t + 0,133t
2
B. N (vòng)= 0,16t
2

C. N (vòng)= t + 0,27t
2
D. N (vòng)= 0,085t
2
Cõu 19: Mt momen lc 30Nm tỏc dng lờn mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh 2kgm2. Nu bỏnh xe bt u quay
t trng thỏi ngh thỡ sau 10s nú cú ng nng :
A. 45 kJ B. 56 kJ C. 22,5 kJ D. 9 kJ
Cõu 20: Một thanh kim loại đồng chất dài l = 30 cm (có tiết diện ngang nhỏ so với chiều dài), có khối lợng m=
200g .Gắn vào mỗi đầu của thanh một vật nhỏ có khối lợng m/2.Tính momen quán tính của hệ thống đối với trục
quay đi qua tâm của thanh.
A. 6.10
-2
kg.m
2
B. 6.10
-3
kg.m
2
C. 12.10
-2
kg.m
2
D. 12.10
-3
kg.m
2
Cõu 21: Một thanh đồng chất AB dài l= 60 cm có thể quay quanh trục nằm ngang qua thanh. Momen quán tính
của trục qua A là I = 1/3.ml
2
, m là khối lợng của thanh cho g = 9,8 m/s

2
.Lúc đầu thanh AB ở phơng thẳng đứng.Tính
tốc độ góc phải truyền ch thanh để nó quay đợc quanh A từ vị trí thẳng đứng đến vị trí mà thanh AB hợp với phơng
thẳng đứng một góc 60
o
.
A. 5,2 rad/s B. 4,95 rad/s C. 4,6 rad/s D. 4,2 rad/s
Cõu 22: Phỏt biu no sai khi núi v momen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay xỏc nh?
A. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn ph thuc vo v trớ trc quay.
B. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn luụn luụn dng.
C. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn c trng cho mc quỏn tớnh ca vt trong chuyn ng quay.
D. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn cú th dng, cú th õm tựy thuc vo chiu quay ca vt.
Cõu 23: Đơn vị của momen động lợng là:
A. kg.m
2
/s B. kg.m/s C. kg.m/s
2
D. kg.m
2
Cõu 24: Mt bỏnh xe chu tỏc dng ca mụmen quỏn tớnh M
1

khụng i. Tng ca M
1
v mụmen lc ma sỏt bng 24N.m.
Trong 5s u vn tc gúc bin i t 0 n 10rad/s. Sau ú M
1
ngng tỏc dng bỏnh xe ngng hn sau 50s. Gi s mụmen ca
lc ma sỏt khụng i trong sut quỏ trỡnh quay. S vũng quay tng cng quay c l
A. 43,8 vũng B. 51,6vũng C. 29,5 vũng D. 45vũng

Cõu 25: Chọn mệnh đề đúng:
A. Khi khối lợng của vật tăng hai lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục quay giảm
2
lần.
B. Khi khối lợng của vật tăng hai lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng hai lần thì momen quán tính tăng bốn lần.
C. Khi khối lợng của vật tăng hai lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm hai lần thì momen quán tính không thay đổi.
D. Khi khối lợng của vật giảm hai lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng hai lần thì momen quán tính không thay đổi.
----------- HT --------------
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
T.Lời
Trang 2/3 - Mó thi 209
Trang 3/3 - Mã đề thi 209

×