Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

1 Biểu mẫu Bảng đánh giá giá trị công việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.1 KB, 3 trang )

BẢNG ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC

Vị trí được đánh giá :
Phòng / ban / bộ phận :

Người đánh giá vị trí :
Chức vụ:

Ngày đánh giá:
Yếu tố
đánh giá

Tiêu chí đánh giá

1.1
1. MỨC
ĐỘ TÁC
ĐỘNG
1.2

2.1

2. MỨC
ĐỘ QUẢN

2.2

3.1

3. PHẠM


3.2

Phạm vi ảnh hưởng
Ảnh hưởng đến công việc của chính mình
Ảnh hưởng đến công việc của nhóm
Ảnh hưởng đến công việc của đơn vị
Ảnh hưởng đến công việc của các đơn vị khác
Ảnh hưởng đến công việc của toàn công ty
Mức độ tác động
Hầu như không tác động đến kết quả công việc chung
Có tác động nhưng không đáng kể lên kết quả công việc chung
Tác động đáng kể lên kết quả công việc chung
Tác động lớn đối với kết quả công việc chung
Có tác động quyết định liên quan đến sự thành bại của công ty
Số lượng nhân viên quản lý
Không quản lý ai
Quản lý một nhóm, tổ đội, bộ phận nhỏ (dưới 15 nhân viên)
Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô trung bình (từ 15 đến 50
nhân viên)
Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô lớn (từ 50 nhân viên trở lên)
Quản lý chỉ đạo cấp công ty
Loại nhân viên quản lý
Không có nhân viên dưới quyền
Trên 80% nhân viên dưới quyền là công nhân, lao động phổ thông
không qua đào tạo
Trên 50% nhân viên dưới quyền là nhân viên, chuyên viên có trình
độ nghiệp vụ, được đào tạo
Đa số nhân viên dưới quyền là đối tượng chuyên viên, chuyên gia
có trình độ nghiệp vụ cao, được đào tạo chuyên sâu hoặc quản lý
một số đối tượng nắm giữ những vị trí quản lý ở cấp độ bộ phận,

phòng
Trên 80% nhân viên dưới quyền là những đối tượng nắm giữ những
vị trí quản lý ở cấp độ phòng ban, trung tâm
Mức độ tự chủ trong công việc
Công việc được kiểm soát thường xuyên, có ít sự chủ động trong
thực hiện
Công việc được kiểm soát theo kết quả của từng công đoạn. Vị trí
công việc có một số quyền chủ động trong quá trình thực hiện của
từng công đoạn
Công việc được kiểm soát sau khi hoàn thành. Vị trí công việc có
một số quyền chủ động trong quá trình thực hiện của từng việc.
Công việc được kiểm soát theo mục tiêu (cấp trưởng Ban). Vị trí
công việc được quyền chủ động quyết định phương pháp, lộ trình
thực hiện để đạt được mục tiêu
Công việc được kiểm soát theo chiến lược (cấp lãnh đạo công ty)
Phạm vi trách nhiệm đối với công việc của người khác
Chỉ chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bản thân mình
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một nhóm nhân
viên
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bộ phận, đơn vị
mình
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc hoặc liên đới trách
nhiệm đối với các đơn vị khác

Cấp
độ
chuẩn

Điểm chuẩn


Điểm
thực tế


3.3

3.4

3.5

4. MỨC
ĐỘ PHỐI
HỢP
TRONG
CÔNG
VIỆC

4.1

4.2

5. TRÌNH
ĐỘ

5.1

5.2

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc đối với công ty
Phạm vi trách nhiệm đối với quá trình công việc

Chỉ chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bản thân mình
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một khâu trong một
quy trình công việc
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một quy trình công
việc
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc trên một hệ thống (quá
trình- nhiều quy trình) kinh doanh
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc hoặc liên đới trách
nhiệm đối với các đơn vị khác hoặc công ty
Phạm vi trách nhiệm đối với tài sản, phương tiện làm việc
Không có hoặc có rất ít trách nhiệm quản lý tài sản, thiết bị của
công ty
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các
công cụ vật tư ít giá trị hoặc giá trị trung bình từ 10 đến 50 triệu
đồng
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các
công cụ vật tư có giá trị trung bình từ trên 50 đến 100 triệu đồng
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các
công cụ vật tư có giá trị trung bình từ trên 100 triệu đồng trở lên
Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với toàn bộ hoặc một phần lớn
tài sản, trang thiết bị của công ty
Trách nhiệm trong quan hệ đối ngoại và xây dựng hình ảnh
công ty
Công việc không cần có tiếp xúc đối ngoại
Công việc thỉnh thoảng có tiếp xúc với khách hàng, đối tác bên
ngoài
Công việc phải thường xuyên tiếp xúc với khách hàng, đối tác bên
ngoài
Công việc đòi hỏi tiếp xúc, truyền đạt thông tin, thuyết phục với
nhiều khách hàng, đối tác bên ngoài với các nội dung thông thường

Công việc đòi hỏi tiếp xúc, truyền đạt thông tin, thuyết phục với
nhiều khách hàng, đối tác bên ngoài với nội dung chuyên sâu, phức
tạp
Mức độ quan trọng
Sự phối hợp chỉ mang tính trao đổi thông tin, không có vai trò quan
trọng hoặc chỉ quan trọng với bản thân vị trí công việc
Sự phối hợp có vai trò quan trọng với bản thân vị trí công việc và cả
những cá nhân khác trong công ty
Sự phối hợp có vai trò quan trọng và ảnh hưởng đến nhiều
phòng/ban trong công ty
Sự phối hợp có vai trò rất quan trọng và ảnh hưởng đến chiến lược
hoạt động của công ty
Tần suất phối hợp
Rất ít có sự phối hợp (vài lần/tháng)
Có phối hợp nhưng nhưng không mang tính thường xuyên
Phối hợp đều đặn, thường xuyên, gần như hàng ngày
Phối hợp hàng ngày hoặc nhiều lần trong ngày
Trình độ đào tạo
Phổ thông, đào tạo nghề ngắn hạn (6 tháng đến dưới 24 tháng)
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
Kinh nghiệm
Không cần kinh nghiệm
Kinh nghiệm với các công việc >1 năm
Kinh nghiệm với các công việc từ 2 -3 năm
Kinh nghiệm bao quát về bộ phận từ 3-5 năm
Kinh nghiệm bao quát toàn công ty từ 5 năm trở lên
Hiểu biết về công việc đang làm

Hiểu biết ở mức thấp một số các qui trình làm việc thường lệ hàng


CHUYÊN
MÔN VÀ
KINH
NGHIỆM

6. KHẢ
NĂNG
GIẢI
QUYẾT
VẤN ĐỀ

ngày lặp đi lặp lại

6.1

6.2

7. ĐIỀU
KIỆN
LÀM
VIỆC VÀ

7.1

7.2

Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc, trong đó có thể

một số công việc không mang tính chất hàng ngày lặp đi lặp lại đòi
hỏi phải có những hiểu biết cơ bản về lý thuyết công việc
Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc, trong đó phần
lớn là những công việc không mang tính chất hàng ngày lặp đi lặp
lại đòi hỏi phải có những hiểu biết trung bình về lý thuyết công việc
Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc đòi hỏi phải có
chuyên môn trong một lĩnh vực hoặc vấn đề cụ thể
Hiểu biết đặc biệt hoặc chuyên sâu về một loạt các qui trình và thực
tế công việc. Những hiểu biết này được củng cố bằng những kiến
thức lý thuyết hoặc kinh nghiệm thực tế tương đương
Tính chất vấn đề
Vấn đề được hướng dẫn rõ ràng, không cần phân tích
Vấn đề có độ khó khăn thấp cần chút ít phân tích
Vấn đề bản chất là khó đòi hỏi phải phân tích và điều tra
Vấn đề bản chất là phức tạp đòi hỏi phân tích rộng, tỉ mỉ và điều tra
chi tiết
Vấn đề bản chất là phức tạp đòi hỏi phân tích liên quan đến nhiều
bộ phận
Mức độ sáng tạo
Không đòi hỏi sáng tạo hoặc cải tiến
Cần có cải tiến bình thường
Cải tiến và phát triển dựa trên những phương pháp và kỹ thuật sẵn

Sáng tạo nên những phương pháp và kỹ thuật mới
Có tầm sáng tạo và phát triển bao quát
Điều kiện làm việc
Rất ít phải đi công tác xa/ra ngoài giao dịch (1 -2lần/tuần)
Đi công tác (1-2 lần/tháng) /ra ngòai giao dịch (2-5lần/tuần)
Thường xuyên phải đi công tác/ra ngòai giao dịch (>5lần/tuần)
Môi trường

Môi trường làm việc thuận lợi, không phải tiếp xúc với độc hại
Thường xuyên phải đi lại trên đường hoặc làm việc ngoài trời
Thường xuyên làm việc trong môi trường độc hại hoặc không thuận
lợi



×