Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.45 KB, 2 trang )

Đại Số 11
Trường THPT Duyên Hải
Tuần CHƯƠNG II: Ngày soạn: 25/10/07
Tiết: TỔ HP VÀ XÁC SUẤT Ngày dạy:
ÔN CHƯƠNG II
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vò , chỉnh hợp, tổ hợp, nhò thức Niu-tơn
- Phép thử, biến cố , không gian mẫu .
- Đònh nghóa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất .
2) Kỹ năng :
- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân .
- Phân biệt hoán vò, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
- Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp .
- Biết cách xác đònh không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể .
3) Tư duy :
- Hiểu được hoán vò, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd?


-Không gian mẫu là gì ?
-Xác suất của biến cố ?
-BT4/SGK/76 ?
-Giả sử số tạo thành
abcd
tìm số
cách chọn a, b, c, d ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Vậy số chẵn có 4 chữ số khác
nhau : 120 + 300 = 420 (số) .
BT4/SGK/76 :
a) 6.7.7.4 = 1176 (số)
b) d = 0 :
3
6
120A =
0d ≠
: d có 3 cách chọn, a có 5 cách
chọn, bc có
2
5
20A =
cách chọn .
Số cách : 3.5.20 = 300
Hoạt động 2 : BT5/SGK/76
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/SGK/76 ?

-Không gian mẫu, số ptử ?
-Xác đònh biến cố A, B?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể
xếp ở vò trí nào ? mấy cách ?
-Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại
? Theo qui tắc nhân số cách ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( )
( )
( )
1
10
n A
P A
n
= =

BT5/SGK/76 :
( )
6!n Ω =
a)Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
Theo qui tắc cộng :
( ) ( )
2

3. 3!n A =
b)
( ) ( )
1
4.3!.3!
5
n B P B= ⇒ =
dgthao1
Đại Số 11
Trường THPT Duyên Hải
Hoạt động 3 : BT6/SGK/76
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/SGK/76 ?
-Không gian mẫu, số ptử ?
-Xác đònh biến cố A, B ?
-Cùng màu làntn ? ít nhất 1 quả
trắng là ntn ?
-B : “ Ít nhất 1 quả trắng”, thì bcố
đối là ntn ? số ptử ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( )
( )
1 209
1 1
210 210

P B P B
= − = − =
BT6/SGK/76 :
a)
( ) ( )
( )
( )
( )
4 4 4
10 6 4
210; 16
16 8
210 105
n C n A C C
n A
P A
n
Ω = = = + =
= = =

b)B : “ 4 quả lấy ra ít nhất 1 quả trắng”
B
:” Cả 4 quả đều đen”,
( )
4
4
1n B C= =
Hoạt động 4 : BT7/SGK/77
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/SGK/77 ?

-Không gian mẫu, số ptử ?
-Xác đònh biến cố A ? biến cố đối
biến cố A ntn?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( )
( )
3
5
1 1
6
P A P A
 
= − = −
 ÷
 
BT7/SGK/77 :
( )
{ }
, , /1 , , 6a b c a b cΩ = ≤ ≤
( )
3
6 216n Ω = =
( ) ( )
3
3

5
5
6
n A P A
 
= =
 ÷
 
Hoạt động 5 : BT8/SGK/77
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT8/SGK/77 ?
-Lục giác có bao nhiêu cạnh, đường
chéo ? không gian mẫu, số ptử ?
-Xác đònh biến cố A, B, C?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
c)
( ) ( )
1
3
5
n C P C
= ⇒ =
BT8/SGK/77 :
( )
2

6
15n CΩ = =
a)
( ) ( )
6 2
6
15 5
n A P A
= ⇒ = =
b)
( ) ( )
2
6
3
6 9
5
n B C P A= − = ⇒ =
Hoạt động 6 : BT9/SGK/77
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT9/SGK/77 ?
-Không gian mẫu, số ptử ?
-Xác đònh biến cố A , B ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
b)
( ) ( )

1
9
4
n B P B= ⇒ =
BT9/SGK/77 :
( )
{ }
( )
, /1 , 6
36
i j i j
n
Ω = ≤ ≤
⇒ Ω =
a)
( )
{ }
, / , 2,4,6A i j i j= =
( ) ( )
9 1
9
36 4
n A P A⇒ = ⇒ = =
Hoạt động 7 : BTTN/SGK/76
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BTTN/SGK/76 ? -Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BTTN/SGK/76 :

10 11 12 13 14 15
B D B A C C
Củng cố : Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài tập đã giải – Kiểm tra hết chương
Xem trước bài “ PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC “
dgthao2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×