Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Thanh khoản và tỷ suất sinh lợi trên thị trường chứng khoán việt nam giai đoạn 2009 – 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
------------------

TRẦN LÊ HOÀI

THANH KHOẢN VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2009 – 2015

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
------------------

TRẦN LÊ HOÀI

THANH KHOẢN VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2009 – 2015
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. HỒ VIẾT TIẾN



Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng
dẫn khoa học của PGS. TS Hồ Viết Tiến.
Các số liệu được thu thập từ thực tế, xử lý trung thực và khách quan.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của công trình này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2016
Người cam đoan

Trần Lê Hoài


DANH MỤC PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ CỔ PHIẾU
 Giai đoạn 2009 – 2015 và 2009 – 2011 ................................................................. 1
 Giai đoạn 2012 – 2015........................................................................................... 2
KIỂM ĐỊNH CHÊNH LỆCH HỆ SỐ CHẶN
1. THƯỚC ĐO TURNOVER RATE .................................................................................... 6
1.1. Giai đoạn 2009 - 2015 .................................................................................................. 6
1.2. Giai đoạn 2009 – 2011 ................................................................................................. 8
1.3. Giai đoạn 2012 – 2015 ................................................................................................. 9
2. THƯỚC ĐO AMIHUD ..................................................................................................... 11
2.1. Giai đoạn 2009 – 2015 ............................................................................................... 11
2.2. Giai đoạn 2009 – 2011 ............................................................................................... 12
2.3. Giai đoạn 2012 -2015 ................................................................................................. 14
3. THƯỚC ĐO PCTNOTRADE .......................................................................................... 15
3.1. Giai đoạn 2009 – 2015 ............................................................................................... 15

3.2. Giai đoạn 2009 – 2011 .............................................................................................. 17
3.3. Giai đoạn 2012 – 2015 ............................................................................................... 18


1

DANH SÁCH MÃ CỔ PHIẾU
 Giai đoạn 2009 – 2015 và 2009 – 2011
1

ABT

26

CYC

51

HAX

76

KKC

101

ONE

2


ACL

27

DAC

52

HBC

77

KMR

102

PAC

3

AGF

28

DAE

53

HBE


78

L10

103

PET

4

ANV

29

DBC

54

HCC

79

L18

104

PGC

5


ASP

30

DCS

55

HCT

80

L43

105

PGS

6

B82

31

DHA

56

HDC


81

L62

106

PIT

7

BBC

32

DHG

57

HEV

82

LAF

107

PJC

8


BBS

33

DIC

58

HHC

83

LBE

108

PJT

9

BCC

34

DMC

59

HJS


84

LBM

109

PLC

10

BHS

35

DPM

60

HLY

85

LGC

110

PNC

11


BLF

36

DPR

61

HMC

86

LSS

111

POT

12

BMC

37

DQC

62

HNM


87

LTC

112

PPC

13

BMP

38

DRC

63

HPG

88

LUT

113

PSC

14


BTS

39

DST

64

HPS

89

MCO

114

PTC

15

C92

40

DTT

65

HRC


90

MCP

115

PTS

16

CAP

41

DXV

66

HT1

91

MEC

116

PVC

17


CID

42

EBS

67

HTP

92

MHC

117

PVD

18

CII

43

FMC

68

HTV


93

NAV

118

PVE

19

CJC

44

FPT

69

HUT

94

NBC

119

PVS

20


CLC

45

GIL

70

ICF

95

NGC

120

PVT

21

CMC

46

GMC

71

IMP


96

NPS

121

QNC

22

COM

47

GMD

72

ITA

97

NSC

122

RAL

23


CTB

48

GTA

73

KDC

98

NST

123

RCL

24

CTC

49

HAP

74

KHA


99

NTL

124

REE

25

CTN

50

HAS

75

KHP

100

NTP

125

RIC


2


126

S12

144

SDD

162

STP

180

TV4

198

VIP

127

S55

145

SDT

163


TAC

181

TXM

199

VIS

128

S99

146

SDY

164

TC6

182

TYA

200

VMC


129

SAM

147

SFC

165

TCM

183

UIC

201

VNC

130

SAP

148

SFI

166


TCR

184

VBH

202

VNE

131

SAV

149

SGD

167

TDH

185

VC2

203

VNM


132

SBT

150

SGT

168

TJC

186

VC3

204

VNS

133

SC5

151

SIC

169


TKU

187

VC5

205

VPK

134

SCD

152

SJC

170

TMS

188

VC6

206

VSC


135

SCJ

153

SJD

171

TNA

189

VC7

207

VSH

136

SD2

154

SJE

172


TNC

190

VCS

208

VTB

137

SD4

155

SJS

173

TNG

191

VDL

209

VTL


138

SD5

156

SMC

174

TPH

192

VE9

210

VTO

139

SD6

157

SRA

175


TRC

193

VFR

211

VTS

140

SD7

158

SRB

176

TS4

194

VHC

212

VTV


141

SD9

159

SSC

177

TSC

195

VHG

142

SDA

160

ST8

178

TST

196


VIC

143

SDC

161

STC

179

TTF

197

VID

 Giai đoạn 2012 – 2015
1

AAA

9

ALV

17


ASP

25

BDB

33

BMP

2

AAM

10

AME

18

ATA

26

BED

34

BPC


3

ABT

11

AMV

19

B82

27

BGM

35

BSC

4

ACC

12

ANV

20


BBC

28

BHS

36

BTP

5

ACL

13

APC

21

BBS

29

BHT

37

BTS


6

ADC

14

APP

22

BCC

30

BKC

38

BTT

7

AGF

15

ARM

23


BCE

31

BLF

39

BXH

8

ALT

16

ASM

24

BCI

32

BMC

40

C47



3

41

C92

70

CTD

99

DNP

128

GMC

157

HOM

42

CAN

71

CTI


100

DNY

129

GMD

158

HOT

43

CAP

72

CTN

101

DPC

130

GTA

159


HPG

44

CCI

73

CVN

102

DPM

131

GTT

160

HPS

45

CCL

74

CVT


103

DPR

132

HAD

161

HQC

46

CDC

75

CYC

104

DQC

133

HAI

162


HRC

47

CID

76

D11

105

DRC

134

HAP

163

HST

48

CIG

77

D2D


106

DRH

135

HAS

164

HT1

49

CII

78

DAC

107

DSN

136

HAT

165


HTC

50

CJC

79

DAD

108

DST

137

HAX

166

HTI

51

CKV

80

DAE


109

DTA

138

HBC

167

HTL

52

CLC

81

DAG

110

DTL

139

HBE

168


HTP

53

CLG

82

DBC

111

DTT

140

HCC

169

HTV

54

CLW

83

DBT


112

DVP

141

HCT

170

HU1

55

CMC

84

DC2

113

DXG

142

HDA

171


HU3

56

CMG

85

DCS

114

DXV

143

HDC

172

HUT

57

CMI

86

DHA


115

DZM

144

HDG

173

HVG

58

CMS

87

DHC

116

EBS

145

HDO

174


HVT

59

CMT

88

DHG

117

ECI

146

HEV

175

HVX

60

CMV

89

DIC


118

EFI

147

HGM

176

ICF

61

CMX

90

DID

119

EID

148

HHC

177


ICG

62

COM

91

DIG

120

ELC

149

HHG

178

IDI

63

CPC

92

DIH


121

EVE

150

HJS

179

IDJ

64

CSC

93

DL1

122

FDC

151

HLC

180


IDV

65

CSM

94

DLG

123

FMC

152

HLG

181

IJC

66

CT6

95

DLR


124

FPT

153

HLY

182

IMP

67

CTA

96

DMC

125

GDT

154

HMC

183


INC

68

CTB

97

DNC

126

GIL

155

HMH

184

INN

69

CTC

98

DNM


127

GLT

156

HNM

185

ITA


4

186

ITC

216

LDP

246

NBC

276


PIT

306

PVT

187

ITD

217

LGC

247

NBP

277

PIV

307

PVV

188

JVC


218

LGL

248

NDN

278

PJC

308

PVX

189

KAC

219

LHC

249

NET

279


PJT

309

PXA

190

KBC

220

LHG

250

NGC

280

PLC

310

PXI

191

KDC


221

LIG

251

NHA

281

PMC

311

PXL

192

KDH

222

LIX

252

NHC

282


PMS

312

PXS

193

KHA

223

LM7

253

NKG

283

PNC

313

PXT

194

KHB


224

LM8

254

NNC

284

PNJ

314

QCG

195

KHP

225

LO5

255

NPS

285


POM

315

QHD

196

KKC

226

LSS

256

NSC

286

POT

316

QNC

197

KMR


227

LTC

257

NST

287

PPC

317

QST

198

KSA

228

LUT

258

NTL

288


PPI

318

QTC

199

KSB

229

MAC

259

NTP

289

PPP

319

RAL

200

KSD


230

MCC

260

NVT

290

PPS

320

RCL

201

KSS

231

MCF

261

OCH

291


PRC

321

RDP

202

KST

232

MCG

262

ONE

292

PSC

322

REE

203

KTS


233

MCO

263

PAC

293

PSI

323

RIC

204

KTT

234

MCP

264

PAN

294


PTB

324

S12

205

L10

235

MDC

265

PCG

295

PTC

325

S55

206

L18


236

MDG

266

PCT

296

PTL

326

S74

207

L35

237

MEC

267

PDC

297


PTS

327

S99

208

L43

238

MHC

268

PDR

298

PV2

328

SAF

209

L44


239

MHL

269

PET

299

PVC

329

SAM

210

L62

240

MIM

270

PGC

300


PVD

330

SAP

211

LAF

241

MNC

271

PGD

301

PVE

331

SAV

212

LBE


242

MSN

272

PGS

302

PVG

332

SBA

213

LBM

243

NAG

273

PGT

303


PVL

333

SBT

214

LCD

244

NAV

274

PHC

304

PVR

334

SC5

215

LCS


245

NBB

275

PHR

305

PVS

335

SCD


5

336

SCJ

366

SHN

396

TCT


426

TSC

456

VCS

337

SCL

367

SIC

397

TDC

427

TST

457

VDL

338


SCR

368

SJ1

398

TDH

428

TTC

458

VE2

339

SD2

369

SJC

399

TDW


429

TTF

459

VE3

340

SD4

370

SJD

400

TET

430

TV1

460

VE9

341


SD5

371

SJE

401

TH1

431

TV2

461

VFG

342

SD6

372

SJS

402

THG


432

TV3

462

VFR

343

SD7

373

SMA

403

TIC

433

TV4

463

VGP

344


SD9

374

SMC

404

TIE

434

TVD

464

VHC

345

SDA

375

SMT

405

TIG


435

TXM

465

VHG

346

SDC

376

SPM

406

TIX

436

TYA

466

VHL

347


SDD

377

SRA

407

TJC

437

UDC

467

VIC

348

SDE

378

SRB

408

TKC


438

UIC

468

VID

349

SDG

379

SRC

409

TKU

439

UNI

469

VIE

350


SDH

380

SRF

410

TLG

440

V12

470

VIP

351

SDN

381

SSC

411

TLH


441

V21

471

VIS

352

SDP

382

ST8

412

TMC

442

VAT

472

VIT

353


SDT

383

STC

413

TMP

443

VBC

473

VKC

354

SDU

384

STG

414

TMS


444

VBH

474

VLA

355

SDY

385

STP

415

TMT

445

VC1

475

VLF

356


SEB

386

STT

416

TMX

446

VC2

476

VMC

357

SED

387

SVC

417

TNA


447

VC3

477

VMD

358

SFC

388

SVN

418

TNC

448

VC5

478

VNC

359


SFI

389

TAC

419

TNG

449

VC6

479

VNE

360

SFN

390

TAG

420

TNT


450

VC7

480

VNF

361

SGC

391

TBC

421

TPC

451

VC9

481

VNG

362


SGD

392

TC6

422

TPH

452

VCC

482

VNH

363

SGH

393

TCL

423

TRC


453

VCF

483

VNL

364

SGT

394

TCM

424

TS4

454

VCM

484

VNM

365


SHI

395

TCR

425

TSB

455

VCR

485

VNS


6

486

VNT

489

VPK


492

VSH

495

VTC

498

VTS

487

VOS

490

VRC

493

VSI

496

VTL

499


VTV

488

VPH

491

VSC

494

VTB

497

VTO

500

VXB

501

WCS

KIỂM ĐỊNH CHÊNH LỆCH HỆ SỐ CHẶN
1. THƯỚC ĐO TURNOVER RATE
1.1.


Giai đoạn 2009 - 2015
 CAPM


7

 Fama –French

 Carhart


8

1.2.

Giai đoạn 2009 – 2011
 CAPM

 Fama - French


9

 Carhart

1.3.

Giai đoạn 2012 – 2015
 CAPM



10

 Fama – French

 Carhart


11

2. THƯỚC ĐO AMIHUD
2.1.

Giai đoạn 2009 – 2015
 CAPM

 Fama – French


12

 Carhart

2.2.

Giai đoạn 2009 – 2011
 CAPM


13


 Fama – French

 Carhart


14

2.3.

Giai đoạn 2012 -2015
 CAPM

 Fama – French


15

 Carhart

3. THƯỚC ĐO PCTNOTRADE
3.1.

Giai đoạn 2009 – 2015
 CAPM


16

 Fama – French


 Carhart


17

3.2.

Giai đoạn 2009 – 2011
 CAPM

 Fama – French


18

 Carhart

3.3.

Giai đoạn 2012 – 2015
 CAPM


19

 Fama – French

 Carhart



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
HOSE

Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

HNX

Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

TSSL

Tỷ suất sinh lợi

CAPM

Mô hình định giá tài sản vốn (Capital Asset Pricing Model)

FF3

Mô hình Fama – French ba nhân tố

MKT

Nhân tố thị trường

VNI

Chỉ số VN-Index


SMB

Nhân tố quy mô (Small Minus Big)

HML

Nhân tố giá trị (High Minus Low)

WML

Nhân tố momentum (Winner Minus Loser)

ME

Giá trị vốn hóa thị trường

BE/ME

Tỷ số giá trị số sách trên giá trị thị trường

NYSE

Sở giao dịch chứng khoán New York (The New York Stock
Exchange)

AMEX

Sở giao dịch chứng khoán Mỹ (American Stock Exchange)

NASDAQ


National Association of Securities Dealers Automated
Quotation System

GLS

Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát

OLS

Phương pháp bình phương bé nhất


DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG

NỘI DUNG

TRANG

3.1

Tổng hợp các biến và các thước đo thanh khoản

29

4.1

Thống kê mô tả các biến


37

4.2

Ma trận tương quan giữa các biến

39

4.3

Ma trận tương quan giữa các thước đo thanh khoản

40

4.4

Kết quả kiểm định tính dừng

42

4.5

4.6

4.7

4.8
4.9

Kết quả hồi quy phân vị chéo của mô hình CAPM,

FF3 và Carhart ở ba giai đoạn
Kết quả hồi quy các danh mục đầu tư được sắp xếp
theo beta thanh khoản của thước đo Turnover ratio
Kết quả hồi quy các danh mục đầu tư được sắp xếp
theo beta thanh khoản của thước đo Amihud
Kết quả hồi quy các danh mục đầu tư được sắp xếp
theo beta thanh khoản của thước đo Pctnotrade
Kết quả kiểm định t đối với chênh lệch αhigh - αlow

44

49

51

53
54


×