Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Unit 3, read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.57 KB, 21 trang )





Welcome to class 8A4!
Welcome to class 8A4!




kitchen
place
home
knife
scissor
candy
drink
cupboard
drug
fire

Answer Keys:
Answer Keys:
kitchen:
candy:
place:
scissor:
home:
knife:
cupboard:
drug:


fire:
drink:
nhà bếp
kẹo
nơi chốn
cây kéo
nhà
con dao
tủ chén
thuốc tây
lửa, hỏa hoạn
thức uống

Thursday, October 2
Thursday, October 2
nd
nd
, 2008
, 2008
Unit 3: AT HOME
Unit 3: AT HOME
Lesson 3: Read
Lesson 3: Read

I- Vocabulary:
I- Vocabulary:
a precaution:
a chemical:
dangerous:
safe:

a match:
a socket:
a bead:
(to) injure:
sự phòng ngừa
hóa chất
(adj) nguy hiểm
(adj) an toàn
que diêm
ổ cắm điện
vật tròn nhỏ
làm bị thương



1- precaution
1- precaution
2- chemical
2- chemical
8-dangerous
8-dangerous
3- safe
3- safe
7- match
7- match
4- socket
4- socket
5- bead
5- bead
6- injure

6- injure
a
a
c-
c-
hóa chất
hóa chất
e-
e-
an toàn
an toàn
b-
b-
làm bị thương
làm bị thương
f-
f-
sự phòng ngừa
sự phòng ngừa
d
d
h
h
g
g

Local Community
Local Community
Center
Center

Mrs, Quyen,
Mrs, Quyen,
Lan’s mother
Lan’s mother
The poster: “Safety Precautions At Home”
The poster: “Safety Precautions At Home”

II- T/F Statements:
II- T/F Statements:
a- It is safe to leave medicine around the
house.
b- Drugs can look like candy.
c- A kitchen is a suitable place to play.
d- Playing with one match cannot start a fire.
e- Putting a knife into an electrical socket is
dangerous.
f- Young children do not understand that
many household objects are dangerous.
T F
 
 
 
 
 
 







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×