Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi kế toán tài chính ĐHKT TPHCM chương 7 quyển 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.19 KB, 16 trang )

Phần 1: khái niệm, phân loại, phương thức giao hàng

1. Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm
A.
B.
C.
D.

Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
Chiết khấu thanh toán

2. Cty DP là nhà bán lẻ các thiết bị gia dụng và cung cấp dịch vụ sửa chữa trong 3 năm.
Mặc dù cty DP bán sản phẩm theo phương thức trả góp, các dịch vụ sửa chữa đều được
tính phí và thu tiền ngay tại thời điểm bán hàng. Số tiền thu được từ các hợp đồng dịch vụ
sửa chữa cần được ghi nhận là:
A.
B.
C.
D.

Tăng lợi nhuận chưa phân phối
Giảm khoản phải thu khách hàng mua trả góp
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu chưa thực hiện

3.Doanh thu ghi nhận từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống là:
A. tổng số tiền đã thu từ người mua
B. tổng số tiền phải thu hoặc đã thu (chỉ trừ đi giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ phải
cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá cho người mua khi người mua


đã đáp ứng điề u kiện của chương trin
̀ h).
C. tổng số tiền phải thu hoặc đã thu trừ đi giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ phải cung
cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá cho người mua.
D. Tấ t cả đề u sai.
4. Doanh thu là
A.
B.
C.
D.

Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ giao dịch đã qua mà DN phải thanh toán
Tổng giá trị lợi ích kinh tế thu được từ khi thành lập DN đến hiện tại
Nguồn lực do DN kiểm soát và có thể giúp thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ, tạo ra từ hoạt động SXKD
thông thường, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu

5. Khi ghi nhận doanh thu kế toán phải tuân thủ các giả định và nguyên tắc kế toán cơ bản
sau:
A.
B.
C.
D.

Phù hợ p
Thận trọng
Cơ sở dồn tích.
Tấ t cả các câu trên

6.Khoản nào sau đây sẽ được ghi nhận là chi phí bán hàng

A.
B.
C.
D.

Chi phí trả lương cho công nhân sản xuất sản phẩm
Chi phí vận chuyển khi mua hàng
Chi phí vận chuyển hàng đi góp vốn
Chi phí tổ chức hội chợ thương mại


7. Kế toán hàng tồn kho theo hệ thống kê khai thường xuyên có đặc điểm là:
A.
B.
C.
D.

Tăng tính kiểm soát giữa kế toán hàng tồn kho và thủ kho
Thông tin hàng tồn kho cung cấp cho nhà quản lý kịp thời, có độ tin cậy cao.
Tốn kém chi phí quản lý nếu công ty có nhiều loại hàng tồn kho.
Tất cả các ý trên đều đúng

8. Kế toán hàng tồn kho theo hệ thống kiểm kê định kỳ có đặc điểm là:
A.
B.
C.
D.

Chống thất thoát, gian lận
Thông tin hàng tồn kho cung cấp cho nhà quản lý kịp thời và có độ tin cậy cao.

Tiết kiệm chi phí quản lý nếu công ty có nhiều loại hàng tồn kho.
Tất cả các ý trên đều đúng

9. Người bán chịu trách nhiệm vận chuyển hàng từ địa điểm của bên bán đến địa điểm của
người mua trong phương thức nào sau đây
A. Giao hàng vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, giao trực tiếp cho khách
hàng
B. Giao tại kho bên bán
C. Chuyển hàng/gửi hàng
D. Tất cả đều đúng
10. Người mua chịu trách nhiệm vận chuyển hàng từ địa điểm của bên bán đến địa điểm
của người mua trong phương thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Chuyển hàng/gửi hàng
Bên bán giao hàng trực tiếp
a và b đều sai
a và b đều đúng

11. Phát biểu nào về hoạt động thương mại là SAI:
A. Nếu bên bán giao thừa hàng thì bên mua có quyền chấp nhận hoặc không chấp
nhận số hàng đó
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa có thể được thể hiện bằng lời nói hoặc văn bản
C. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lời
D. Doanh thu chỉ được ghi nhận sau khi khách hàng đã thanh toán toàn bộ tiền
12. Phương thức bán hàng nào sau đây KHÔNG được phân loại dựa trên cách thanh toán:
A.

B.
C.
D.

Bán hàng trả ngay và trả chậm
Bán hàng trả ngay và trả góp
Bán hàng thu tiền tập trung và bán hàng thu tiền không tập trung
Bán lẻ và bán buôn

13. Phương thức nào sau đây áp dụng cho bán lẻ
A.
B.
C.
D.

Bán hàng lưu động
Bán qua điện thoại
Bán ở quầy
Tất cả đều đúng


14. Trong giao dịch bán hàng ký gửi, bên giao hàng ký gửi sẽ ghi nhận doanh thu bán hàng
khi:
A.
B.
C.
D.

Hàng hóa được xuất kho để chở đến cho bên nhận hàng ký gửi
Bên nhận ký gửi nhận được hàng

Bên giao hàng ký gửi nhận được tiền ứng trước từ bên nhận ký gửi
Bên giao hàng ký gửi nhận thông báo bán hàng từ bên nhận ký gửi

15. Trong mọi trường hợp mua hàng nhập kho, thì bên mua luôn yêu cầu bên bán :
A. Bên mua không có quyền yêu cầu bên bán về chứng từ
B. Tùy thuộc vào nguồn gốc pháp lý của hàng hóa mua mà có các chứng từ phù hợp
theo quy định hiện hành
C. Phải lập Phiếu Mua hàng theo mẫu quy định của Bộ Tài Chính
D. Phải xuất hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính
16. Trong giao dịch bán hàng ký gửi, bên nhận hàng ký gửi
A.
B.
C.
D.

Ghi nhận nợ phải trả đối với giá trị hàng nhận ký gửi
Ghi nhận hàng hóa là hàng tồn kho trên sổ sách
Ghi nhận doanh thu khi hàng được giao cho bên giao hàng ký gửi
Lập bảng kê về số hàng bán đưa cho bên giao hàng ký gửi

Phần 2: Kế toán thương mại và xác định kết quả kinh doanh

1. Bán hàng theo phương thức chuyển hàng, hàng đã giao chưa thu tiền, giá bán 100, giá
vốn 70, phí vận chuyển hàng đi bán 10. Điều này làm Lợi nhuận gộp từ HĐ bán hàng:
A.
B.
C.
D.

Tăng 20

Tăng 30
Tăng 100
Không tăng

2. Bán trực tiếp 1 lô hàng, giá bán chưa trừ chiết khấu:100, chiết khấu thương mại: 10, chiết
khấu thanh toán: 5, giá vốn lô hàng: 60. Doanh thu thuần là:
A.
B.
C.
D.

100
85
90
40

3. Bán trực tiếp 1 lô hàng, giá bán chưa trừ chiết khấu:100, chiết khấu thương mại: 10, chiết
khấu thanh toán: 5, giá vốn lô hàng: 60. Hoạt động này làm phát sinh chi phí và ghi vào các
TK:
A.
B.
C.
D.

632 và 635
635 và 811
635 và 641
632 và 641



4. Bán chịu 1 lô hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp, sau khi xuất kho giao hàng cho
khách, kế toán ghi nhận giá vốn:
A.
B.
C.
D.

Chưa đủ điều kiện để ghi giá vốn
Nợ 131/Có 632
Nợ 632/Có 156
Nợ 632/Có 131

5. Bán chịu 1 lô hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp, sau khi xuất kho giao hàng cho
khách, kế toán ghi nhận doanh thu:
A.
B.
C.
D.

Chưa đủ điều kiện để ghi doanh thu
Nợ 632/Có 511
Nợ 131/Có 156
Nợ 131/Có 511

6. Cty TV gửi bán đại lý ĐL (bán đúng giá hưởng hoa hồng) 80 sp với giá 2.700.000 đ/sp.
Trong kỳ, có 30 sp được bán ra với giá bán 5.875.000 đ/sp. Hàng tồn kho cuối kỳ được trình
bày trên BCĐKT của cty nào và với giá trị bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.

D.

BCĐKT của ĐL với giá trị 293.750.000
BCĐKT của TV với giá trị 293.750.000
BCĐKT của ĐL với giá trị 135.000.000
BCĐKT của TV với giá trị 135.000.000

7. Cty bán 1 số máy móc cho khách hàng K (các máy móc này thuộc loại chịu thuế GTGT
0%).Giá bán hàng thông thường nếu khách hàng trả tiền ngay là 568.620.000.Tuy nhiên,
khách hàng K trả góp trong vòng 5 năm với số tiền phải trả mỗi năm là 150.000.000, số tiền
này đã bao gồm lãi suất tính 10%/năm. Cty ghi doanh thu bán hàng trong năm là:
A.
B.
C.
D.

150.000.000
568.620.000
750.000.000
Tất cả đều sai

8. Công ty bán máy vi tính trả góp, đơn giá bán cố định chưa thuế GTGT thu ngay là
16.000.000, thuế GTGT 10%, đơn giá bán trả góp là 20.000.000 (giá đã bao gồm thuế
GTGT), đơn giá gốc xuất kho 14.500.000. Trong tháng bán được 5 chiếc, Cty tính thuế
GTGT khấu trừ, vậy số thuế GTGT đầu ra của lô hàng này là:
A.
B.
C.
D.


8.000.000
32.000.000
80.000.000
Số liệu khác

9. Công ty P xuất hàng trao đổi hàng khác bản chất và ngang giá, giá gốc 8 triệu đồng, giá
bán chưa thuế 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT khấu trừ 10%. hàng đã trao đổi xong, kế
toán xử lý :
A.
B.
C.
D.

Không ghi nhận cả doanh thu và thuế GTGT đầu ra
Ghi nhận doanh thu 8 triệu đồng và không ghi thuế GTGT đầu ra
Ghi nhận doanh thu 10 triệu đồng và không ghi thuế GTGT đầu ra
Ghi nhận doanh thu 10 triệu đồng và thuế GTGT 1 triệu đồng


10. Chủ hàng gửi hàng cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, hàng chưa được bán ra
ngoài, đối với chủ hàng, hoạt động này sẽ:
A.
B.
C.
D.

Làm giảm hàng tồn kho, tăng giá vốn hàng bán
Không làm thay đổi giá trị hàng tồn kho
Làm giảm hàng tồn kho, tăng doanh thu
Làm giảm hàng tồn kho, tăng nợ phải thu


11. Chọn phát biểu đúng:
A. Các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu và chi phí chỉ ảnh hưởng đến BCKQHĐKD
chứ không ảnh hưởng đến BCĐKT
B. Một nghiệp vụ liên quan đến BCĐKT có thể không ảnh hưởng đến BCKQHĐKD
C. Giữa BCKQHĐKD và BCĐKT không có mối liên hệ rõ ràng
D. Tất cả đều sai
12. Chủ hàng gửi hàng cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, hàng chưa được bán ra
ngoài, đối với đại lý, hoạt động này sẽ:
A.
B.
C.
D.

Làm giảm hàng tồn kho, tăng giá vốn hàng bán
Làm giảm hàng tồn kho, tăng doanh thu
Làm giảm hàng tồn kho, tăng nợ phải thu
Không làm thay đổi giá trị hàng tồn kho

13. Các đại lý bán hàng theo phương pháp bán đúng giá hưởng hoa hồng sẽ:
A.
B.
C.
D.

Bán hàng nhưng không thu tiền, khách phải thanh toán thẳng cho chủ hàng
Không bán hàng mà chỉ tặng sản phẩm để quảng cáo, xúc tiến thương mại
Bán hàng và thu tiền theo giá do đại lý tự ấn định
Bán hàng và thu tiền theo giá do chủ hàng quy định


14. Các chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân thủ
nguyên tắc kế toán chủ yếu sau:
A.
B.
C.
D.

Nhất quán
Phù hợp
Thận trọng
Cơ sở dồn tích

15. Các bút toán điều chỉnh trước khi khóa sổ tính kết quả kinh doanh được thực hiện dựa
trên:
A.
B.
C.
D.

Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc nhất quán
Tất cả các nguyên tắc trên

16. Chi phí bốc dỡ hàng hóa nhập kho sẽ được tính vào
A.
B.
C.
D.


Chi phí khác
Chi phí quản lý DN
Chi phí bán hàng
Giá gốc của hàng


17. Cuối năm, công ty Hoàng Minh báo cáo tổng giá trị tài sản là 1.600.000.000đ và lợi
nhuận trước thuế năm nay là 85.000.000đ. Sau khi kiểm tra lại, Hoàng Minh xác định giá trị
hàng tồn kho đầu năm và cuối năm bị khai thiếu lần lượt là 23.000.000đ và 10.000.000đ.
Với kết quả như trên, số liệu về tổng tài sản cuôi năm và lợi nhuận trước thuế năm nay của
công ty Hoàng Minh sẽ là:
A.
B.
C.
D.

1.610.000.000 đ và 95.000.000 đ
1.590.000.000 đ và 98.000.000 đ
1.610.000.000 đ và 72.000.000 đ
1.590.000.000 đ và 72.000.000 đ

18. Công ty bán tivi trả góp giao tận nhà, đơn giá bán cố định chưa thuế thu ngay bằng tiền
là 5.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đơn giá bán trả góp là 6.000.000 (đã bao gồm thuế
GTGT). Trong ngày bán được một chiếc, thu ngay bằng tiền mặt 1.000.000, số còn lại thu
đều 10 tháng, vậy kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng của nghiệp vụ này là:
A.
B.
C.
D.


5.500.000
6.000.000
5.000.000
1.000.000

19. Doanh thu bán hàng (511) cần được ghi nhận cùng kỳ với
A.
B.
C.
D.

Chi phí tài chính
Giá vốn hàng bán
Chi phí quản lý DN
Chi phí khác

20. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc của hàng hóa mua
vào nhập kho được tính từ khoản ...:
A. Giá mua chưa thuế GTGT.
B. Giá mua chưa thuế GTGT sau khi trừ chiết khấu thương mại, giảm giá (khoản này
chưa đượ c phản ánh trên HĐ mua hàng).
C. Giá mua chưa thuế GTGT sau khi trừ chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán
và giảm giá.
D. Giá mua chưa thuế GTGT sau khi trừ chiết khấu.
21. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc của hàng hóa nhập
kho do mua vào trong nước chỉ bao gồm:
A. Giá mua bao gồm các loại thuế mà doanh nghiệp không được khấu trừ cộng với các
chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.
B. Giá thanh toán không bao gồm các loại thuế mà doanh nghiệp được khấu trừ cộng
với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.

C. Giá mua chưa thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
22. Doanh nghiệp mua một máy vi tính mới dùng tại bộ phận bán hàng, dự kiến sử dụng 3
năm, kế toán phản ánh toàn bộ giá trị máy tính vào:
A.
B.
C.
D.

TK 153
TK 242
TK 641
Chưa đủ thông tin để ghi nhận


23. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Giá gốc của hàng hóa mua
vào nhập kho bao gồm:
A. chỉ tính Giá mua có thuế GTGT
B. Giá mua bao gồm các loại thuế mà doanh nghiệp không được khấu trừ cộng với các
chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.
C. Giá mua không bao gồm các loại thuế mà doanh nghiệp được khấu trừ cộng với các
chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.
D. Tất cả đều sai
24. Doanh nghiệp gửi thành phẩm đi bán, khi đến nơi phát hiện thiếu, kế toán ghi nhận số
thiếu:
A.
B.
C.
D.


Nợ 1381/ Có 155
Nợ 1381/ Có 157
Nợ 1381/ Có 632
Tùy tình hình thực tế có thể xử lý 1 trong 3 cách trên

25. Doanh nghiệp K đã viết hóa đơn xuất hàng chở bán cho khách có giá xuất kho
800.000đ, giá bán chưa thuế 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa nhận hàng vì
cho rằng quy cách không bảo đảm theo thỏa thuận. Vậy kế toán tại doanh nghiệp hạch toán
như sau :
A. Nợ TK 157: 1.100.000
Có TK 156:

1.100.000

B. Nợ TK 131: 1.100.000
Có TK 511:

1.000.000

Có TK 3331:

100.000

C. Nợ TK 157: 800.000
Có TK 156:

800.000

D. Cách ghi khác
26. DN mua hàng không đem về nhập kho mà chuyển gửi đi bán cho khách, khi khách nhận

được hàng, giá vốn ghi bằng bút toán:
A.
B.
C.
D.

Nợ 131/Có 111
Nợ 632/Có 157
Nợ 632/Có 131
Nợ 632/Có 156

27. DN mua hàng không đem về nhập kho mà bán ngay tại chỗ cho khách, khách chưa trả
tiền, doanh thu được ghi bằng bút toán:
A.
B.
C.
D.

Nợ 131/Có 156
Nợ 156/Có 511
Nợ 131/Có 511
Nợ 131/Có 111


28. DN bán hàng trả góp, TK doanh thu 511 sẽ được ghi nhận theo
A.
B.
C.
D.


Giá vốn của hàng bán
Giá bán trả 1 lần
Giá trung bình giữa giá trả ngay và giá trả góp
Giá bán trả góp

29. DN mua hàng không đem về nhập kho mà bán ngay tại chỗ cho khách, chưa trả tiền cho
người bán, giá vốn được ghi bằng bút toán:
A.
B.
C.
D.

Nợ 632/Có 156
Nợ 632/Có 331
Nợ 632/Có 111
Nợ 156/Có 331

30. DN bán hàng trả góp trong nhiều kỳ, chênh lệch giữa giá bán trả góp và giá bán trả 1 lần
được ghi nhận là
A.
B.
C.
D.

Không được ghi nhận vào sổ sách kế toán
Thu nhập khác 711
Doanh thu bán hàng 511
Doanh thu chưa thực hiện 3387

31. DN nộp VAT khấu trừ, bán hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp, khách đã trả tiền

mặt, giá bán chưa thuế 100, VAT 10%, giá vốn 70. Bút toán doanh thu:
A.
B.
C.
D.

Nợ 111: 70/Có 632: 70
Nợ 111: 100/Có 632: 100
Nợ 111: 77/Có 511: 70, Có 333: 7
Nợ 111: 110/Có 511: 100, Có 333: 10

32. DN mua hàng không đem về nhập kho mà chuyển gửi đi bán cho khách, chưa trả tiền,
hoạt động mua hàng ghi bằng bút toán:
A.
B.
C.
D.

Nợ 156/Có 331
Nợ 157/Có 331
Nợ 632/Có 331
Nợ 632/Có 157

33. Đối với hình thức bán lẻ trên quầy hàng lưu động, nhân viên bán hàng thu tiền trực tiếp
của khách, kế toán sẽ ghi sổ doanh thu vào lúc:
A.
B.
C.
D.


Ngay khi khách hàng có yêu cầu lập hóa đơn
Cuối ngày hoặc định kỳ, sau khi nhận được báo cáo bán hàng
Ngay sau khi bán hàng cho từng khách lẻ
Ngay khi nhận được tiền bán hàng

34. Đối với người bán, chiết khấu thương mại :
A.
B.
C.
D.

Làm tăng doanh thu
Làm giảm giá trị hàng tồn kho
Làm giảm doanh thu
Làm tăng giá trị hàng tồn kho


35. Đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng dùng để theo dõi giá trị hàng nhận của chủ hàng ở:
A.
B.
C.
D.

TK 156
TK 632
Sổ chi tiết (Không cần theo dõi trên tài khoản)
TK 157

36. Đại lý bán hàng theo phương pháp bán đúng giá hưởng hoa hồng, khi bán hàng cho
khách thu tiền sẽ ghi

A.
B.
C.
D.

Không ghi gì cả
Tăng tiền và tăng nợ phải trả
Tăng tiền và tăng doanh thu
Tăng tiền và giảm nợ phải trả

37. Đơn vị nhận ký gửi hàng ghi nhận hoa hồng được hưởng vào:
A.
B.
C.
D.

Thu nhập khác
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu hoạt động tài chính

38. Giao dịch trao đổi hàng nào có tạo ra doanh thu
A.
B.
C.
D.

Trao đổi tương tự
Trao đổi không tương tự
Cả a và b đều tạo ra doanh thu

Cả a và b đều không tạo ra doanh thu

39. Giá gốc của hàng hóa mua vào nhập kho chỉ bao gồm:
A. Tùy thuộc vào quan điểm người làm kế toán để xác định thành phần giá gốc
B. Giá mua chưa thuế GTGT đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ cộng với các khoản thuế không được hoàn và các chi phí trực tiếp để có
hàng hóa nhập kho.
C. Giá mua chưa thuế GTGT cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho.
D. Giá mua chưa thuế GTGT
40. Hàng đã bán nay bị người mua đề nghị giảm giá do chất lượng kém, khoản giảm giá này
được người bán đồng ý và phản ánh trên TK
A.
B.
C.
D.

811
632
156
521

41. Khi nhập kho hàng hóa để bán hàng đại lý đúng giá hưởng hoa hồng, kế toán :
A.
B.
C.
D.

Lập phiếu nhập kho và ghi vào TK 611
Lập phiếu nhập kho và ghi vào TK 156
Câu a và b đều đúng tùy theo chọn phương pháp kế toán hàng tồn kho

Lập biên bản nhận hàng và theo dõi riêng hàng nhập (ghi sổ đơn), thuyết minh trên
báo cáo tài chính.


42. Hóa đơn GTGT mua hàng là căn cứ để kê khai :
A.
B.
C.
D.

Thuế môn bài của doanh nghiệp
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

43. Hàng trao đổi không tương tự có đặc điểm
A.
B.
C.
D.

Khác bản chất và cùng giá trị
Có cùng bản chất nhưng khác giá trị
Khác bản chất và khác giá trị
Tất cả các câu trên đều đúng

44. Khi bán hàng, kế toán công ty bắt buộc phải :
A.
B.
C.

D.

Ý kiến khác
Lập hoá đơn bán hàng và lập phiếu xuất kho
Lập phiếu xuất kho
Lập hoá đơn bán hàng

45. Kế toán quên ghi nhận 1 nghiệp vụ giảm giá hàng bán (chưa thu tiền) sẽ làm cho:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu giảm
Chi phí giảm
Lợi nhuận giảm
Lợi nhuận tăng

46. Kế toán DN quên lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, điều này sẽ gây ảnh hưởng gì
đến thông tin trên báo cáo tài chính:
A.
B.
C.
D.

Phóng đại chi phí
Phóng đại tài sản
Phóng đại nợ phải trả
Phóng đại doanh thu


47. Kế toán ghi nhận chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra bằng bút toán
A.
B.
C.
D.

Nợ 632/Có 1561
Nợ 641/Có 1561
Nợ 641/Có 1562
Nợ 632/Có 1562

48. Kết quả hoạt động kinh doanh là
A.
B.
C.
D.

Chênh lệch Giá bán trừ (-) giá vốn của hàng tồn kho đã bán
Chênh lệch Doanh thu trừ (-) chi phí kinh doanh
Chênh lệch giữa dòng tiền thu và dòng tiền chi thuộc hoạt động kinh doanh
Chênh lệch giữa tiền thu và chi của tất cả các dòng tiền

49. Khoản nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh giảm doanh thu
A.
B.
C.
D.

Giảm giá hàng bán
Thuế xuất khẩu

Hàng bán bị trả lại
Chiết khấu thương mại


50. Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu được trong nhiều kỳ kế toán có liên quan đến doanh thu
và thu nhập khác được xác định một cách gián tiếp thì các chi phí liên quan được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải :
A.
B.
C.
D.

trên cơ sở phân bổ theo hệ thống hoặc theo tỷ lệ
được kết chuyển hết chi phí phát sinh thực tế
cân đối có lợi về mặt tài chính cho công ty
theo ý kiến của những nguời có thẩm quyền quyết định tại công ty

51. Khi ghi nhận doanh thu, phải ghi nhận chi phí có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó,
việc này là tuân thủ nguyên tắc
A.
B.
C.
D.

Trọng yếu
Cơ sở dồn tích
Phù hợp
Hoạt động liên tục

52. khoản nào sau đây thuộc chi phí bán hàng:

A.
B.
C.
D.

Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Chi phí tiếp khách
Lập dự phòng phải thu khó đòi
Tất cả đều sai

53. Lợi nhuận kế toán trước thuế
A.
B.
C.
D.

Là cơ sở để đóng thuế thu nhập doanh nghiệp
Là một cách gọi khác của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Là một cách gọi khác của lợi nhuận gộp
Tất cả đều sai

54. Lợi nhuận gộp là:
A.
B.
C.
D.

Chênh lệch giữa các khoản doanh thu và các khoản chi phí
Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn
Chênh lệch của doanh thu và các khoản giảm doanh thu

Tất cả đều sai

55. Mua hàng hóa không nhập kho mà chuyển bán ngay cho khách gọi là
A.
B.
C.
D.

Bán hàng vận chuyển thẳng
Bán hàng lưu động
Bán trả chậm
Bán hàng qua kho

56. Một khoản chi phí được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ khi chi phí đó :
A.
B.
C.
D.

Đã phát sinh ở các kỳ trước nhưng cần phân bổ vào chi phí kỳ này
Cần tính trước vào chi phí mặc dầu thực tế chưa phát sinh
Đã phát sinh thực tế trong kỳ này
Chỉ đem lại lợi ích trong kì này


57. Người mua ghi nhận hàng mua được người bán giảm giá, căn cứ:
A.
B.
C.

D.

Hóa đơn xuất trả hàng do người mua lập
Hóa đơn điều chỉnh giảm giá do người bán lập
Cả (a) và (b) đều đúng
Cả (a) và (b) đều sai

58. Nội dung nào sau đây thuộc Chi phí quản lý doanh nghiệp
A.
B.
C.
D.

Chi phí quảng cáo sản phẩm
Chi phí dọn dẹp phân xưởng sản xuất
Lương của công nhân trực tiếp sản xuất
Lương của giám đốc điều hành

59. Nghiệp vụ nào sau đây ảnh hưởng tới lợi nhuận kế toán trước thuế:
A. Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất trị giá 200.000đ
B. Phế liệu thu hồi từ việc thanh lý TSCĐ trị giá 200.000đ
C. Phế liệu thu hồi do hỏng 1 công cụ loại phân bổ nhiều kỳ (trong thời gian sử dụng
định mức) đang sử dụng tại bộ phận quản lý doanh nghiệp trị giá 200.000đ
D. Tất cả đều không ảnh hưởng
60. Phiếu nhập kho hàng và phiếu xuất kho hàng theo mẫu quy định trong Chế độ kế toán
doanh nghiệp là những chứng từ:
A.
B.
C.
D.


Bắt buộc kế toán phải lập trong hoạt động kinh doanh
Không bắt buộc kế toán phải lập đúng mẫu trong hoạt động kinh doanh
Là chứng từ dùng để quyết toán thuế
Cả a và c

61. Số dư đầu kỳ: giá gốc hàng hóa A: 100 cái * 100.000 đ, đã lập dự phòng 100 cái*
30.000 đ/c Trong kỳ doanh nghiệp xuất kho bán 60 cái A, đơn giá bán 80.000đ (thuế GTGT
0%), tại thời điểm xuất bán kế toán xác định giá vốn, doanh thu lần lượt :
A.
B.
C.
D.

4.200.000; 4.800.000
4.200.000; 6.000.000
6.000.000; 4.800.000
6.000.000; 6.000.000

62. Trích khấu hao của TSCĐ đang sử dụng ở bộ phận bán hàng, điều này làm:
A.
B.
C.
D.

Giảm doanh thu
Tăng chi phí khác
Tăng chi phí quản lý DN
Tăng chi phí bán hàng


63. Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, đại lý bán hàng đúng giá hưởng
hoa hồng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng kế toán :
A.
B.
C.
D.

Không lập hoá đơn mà yêu cầu công ty bán hàng lập hoá đơn bán hàng cho khách
Lập hoá đơn bán hàng và hạch toán thuế vào TK thuế GTGT phải nộp
Lập hoá đơn bán hàng và không hạch toán thuế vào TK thuế GTGT phải nộp
Ý kiến khác.


64. Trong hợp đồng nhận bán hàng ký gửi, khi đơn vị xuất kho hàng hóa trả lại cho chủ
hàng do hàng bị hỏng, thì ghi nhận:
A.
B.
C.
D.

Ghi đơn Có 156
Nợ 131/Có 156
Nợ 331/Có 156
Không định khoản

65. Trường hợp khách hàng được nhận hàng khuyến mại khi mua sản phẩm hàng hóa của
đơn vị thì giá trị sản phẩm tặng cho khách hàng được phản ánh vào:
A. Tùy chin
́ h sách kế toán của DN để quyết định có ghi nhận doanh thu và chi phí hay
không.

B. Không ghi nhận doanh thu và giá vố n vì đây là hàng khuyế n mãi
C. Giá vốn và doanh thu tương ứng với giá trị hợp lý của sản phẩm đó.
D. Tấ t cả đề u sai.
66. Tiền vận chuyển đối với công cụ dụng cu mua sử dụng ngay tại bộ phận quản lý doanh
nghiệp trong 2 năm được ghi vào:
A.
B.
C.
D.

TK 242
TK 642
TK 811
TK 152

67. Theo VAS 14, doanh thu bán hàng thuần được xác định bằng giá trị hợp lý của các
khoản đã thu và sẽ thu được sau khi trừ (-) :
A.
B.
C.
D.

Các khoản chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng bán bị trả lại
Cả câu a,b,c.

68. Theo VAS 14, nội dung nào KHÔNG phải là điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
A.
B.

C.
D.

DN không còn quyền quản lý hàng
Xác định được chi phí đi kèm
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến hàng
Đã lập hóa đơn bán hàng

69. Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, khi hàng đã bán có giảm giá thì
phải :
A. Bên mua lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành
B. Bên mua lập biên bản giảm giá có xác nhận của bên mua và Lập hoá đơn điều
chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành
C. Bên bán lập hoá đơn điều chỉnh giảm giá theo đúng quy định hiện hành
D. Bên bán lập biên bản giảm giá có xác nhận của bên mua và Lập hoá đơn điều chỉnh
giảm giá theo đúng quy định hiện hành


70. Theo hợp đồng 31/3 doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng K, ngày 31/3 DN xuất kho
chuyển giao hàng, đồng thời xuất hóa đơn nhưng khách hàng chưa nhận hàng , vào ngày
31/3 kế toán ghi nhận:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu, giá vốn hàng bán
Chỉ phản ánh hàng xuất kho (chưa tiêu thụ)
Không ghi nhận
Chỉ ghi nhận giá vốn , chưa phản ánh doanh thu


71. Tài khoản 632-"Giá vốn hàng bán" có số dư cuối kỳ
A.
B.
C.
D.

Bên Có
Không có số dư
Bên Nợ
Bên Nợ hoặc bên Có

72. Tài khoản 511-"Doanh thu bán hàng" có số dư cuối kỳ
A.
B.
C.
D.

Không có số dư
Bên Nợ
Bên Nợ hoặc Bên Có
Bên Có

73. Tài khoản dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và hoạt động
khác trong 1 kỳ kế toán của DN là
A.
B.
C.
D.


TK 821
TK 511
TK 111
TK 911

74. Thông tin nào KHÔNG được sử dụng khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong 1
kỳ kế toán:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu bán hàng
Chi phí bán hàng
Chi phí sản xuất chung
Giá vốn hàng bán

75. Trao đổi hàng hoá khác bản chất chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
phải:
A.
B.
C.
D.

Ý kiến khác
Ghi nhận doanh thu bán hàng nhưng không ghi nhận thuế GTGT
Không ghi nhận doanh thu bán hàng
Ghi nhận doanh thu bán hàng và thuế GTGT

76. Tháng 1 doanh nghiệp xuất hàng bán cho khách hàng , nhưng doanh nghiệp phải bảo

hành 3 tháng, kế toán phản ánh doanh thu
A.
B.
C.
D.

Khi thu đủ tiền
Tại thời điểm xuất bán giao hàng
Hết hạn bảo hành
Tất cả đều đúng


77. Việc mua chịu hàng hóa sẽ ảnh hưởng đến BCTC:
A.
B.
C.
D.

Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
Tăng tài sản, giảm nợ phải trả
Tăng tài sản, tăng chi phí
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả

78. Việc phân bổ chi phí mua hàng vào cuố i kỳ phụ thuộc vào:
A.
B.
C.
D.

Quyế t đinh

̣ của Ban Giám Đố c
Theo chin
̣
́ h sách thuế quy đinh
Công ty có theo dõi riêng chi phí mua hàng
Không có câu nào đúng

79. Việc kế toán ghi nhận nhầm 1 công cụ dụng cụ thành TSCĐ sẽ không ảnh hưởng đến
đối tượng nào sau đây, biết tài sản này có giá gốc là 28 triệu, có thời gian sử dụng hữu ích
3 năm, đang sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp:
A.
B.
C.
D.

Nguồn vốn
Lợi nhuận
Tổng tài sản
Tất cả đều đúng

80. Việc lựa chọn 1 trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho có thể ảnh hưởng đến:
A.
B.
C.
D.

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho cuối kì
Tất cả đều đúng


81. Vào cuối kỳ kế toán, giá bán của lô hàng bán bị trả lại còn gửi bên mua được phản ánh
ở chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu bán hàng
Hàng tồn kho
Các khoản giảm doanh thu
Tất cả đều sai

82. Vào cuối kỳ kế toán, giá gốc của lô hàng bán bị trả lại còn gửi bên mua được phản ánh
ở chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính:
A.
B.
C.
D.

Hàng tồn kho
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Tất cả đều sai

83. Xuất kho gửi hàng hóa đi bán, khách vẫn chưa nhận được hàng, kế toán ghi
A.
B.
C.
D.


Nợ 131/Có 511
Nợ 632/Có 157
Nợ 632/Có 156
Nợ 157/Có 156


84. Xuất kho gửi hàng đi bán, giá trên hóa đơn giá bán hàng là 100 (10 đơn vị), giá trên
phiếu xuất kho là 70, hàng đến nơi, khách chỉ chấp nhận mua 9 đơn vị, giá vốn được ghi
nhận là:
A.
B.
C.
D.

90
100
63
70

85. Xuất kho gửi hàng đi bán, khi kiểm hàng thì phát hiện thừa 1 đơn vị, khách chỉ chấp
nhận mua theo thỏa thuận ban đầu. Phần hàng thừa chờ giải quyết được ghi:
A.
B.
C.
D.

Nợ 632/Có 338
Nợ 157/Có 511
Nợ 157/Có 338

Nợ 131/Có 511

86. Xuất kho gửi hàng đi bán, giá trên hóa đơn bán hàng là 100 (10 đơn vị), giá trên phiếu
xuất kho là 70, kiểm nhận phát hiện 1 đơn vị hàng thừa, khách chỉ mua theo hóa đơn,
doanh thu của hoạt động này là:
A.
B.
C.
D.

110
77
100
70



×