Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

2 dethi hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.77 KB, 12 trang )

1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
3. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện
trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
5. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì
cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.
B. 2.10-7.I/a.
C. 4.10-7I/a.
D. 8.10-7I/ a.
6. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng
điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.
B. 8 mT.


C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
7. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
8. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn
cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
9. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
10. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức
vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0 Wb.
11. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
12. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với

đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A.
B. 2 A.
C. 2 mA.
D. 20 mA.
13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. có đơn vị là H (henry).
14. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
15. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
16. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
17. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng
phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 1,133 m.
B. hình tròn bán kính 1,133 m.
C. hình vuông cạnh 1m.

D. hình tròn bán kính 1 m.
18. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
1
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

1


19. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện
với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 =
A. 150.
B. 300
C. 450.
D. 600.
20. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một chùm sáng đơn sắc hẹp truyền qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang A có giá trị gần đúng là :
A. 82049’
B. 41024’
C. 80048’
D. 40024’
21. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là
A. thấu kính hai mặt lõm.
B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.

D. thấu kính phẳng lồi.
22. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
23. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm.
Vật phải đặt
A. trước kính 90 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước 45 cm.
D. trước kính 30 cm.
24. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng
được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
25. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
26. Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
27. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ
bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là

A. 16 dp.
B. 6,25 dp.
C. 25 dp.
D. 8 dp.
28. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính.
B. tiêu cự của thị kính.
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
D. độ lớn vật.
29. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một
người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực
cận là
A. 27,53.
B. 45,16.
C. 18,72.
D. 12,47.
30. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có
tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là
A. 15.
B. 540.
C. 96.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

31: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B =
0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là
1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-15 (N)
B. 3,2.10-14 (N)
C. 6,4.10-14 (N)
D. 6,4.10-15 (N)

32: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vòng dây của ống dây.
A. 500
B. 497
C. 994
D. 579
3 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương
A. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
B. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
C. vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát
D. song song với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
2
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

2


44: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

B

I

A.

B
B.


I

F

F
C.

I

F

B

B
D.

I
F

A. Hình C
B. Hình B
C. Hình D
D. Hình A
35: Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy
trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có
độ lớn là
A. 9.87.10-4(N)
B. 1,57.10-4 (N)
C. 3,14.10-4 (N)

D. 4.93.10-4 (N)
36: Một người nhìn một vật ở đáy một bể nước theo phương gần như vuông góc với mặt nước thì
thấy vật dường như cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước

A. 37,5cm
B. 66,67cm
C. 53,33cm
D. 63,33cm
37: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện
E vẽ.
trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình


E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn B :
A.



B hướng xuống. B = 0,004T

C.

B.



v




B hướng ra. B = 0,002T


D. B hướng lên. B = 0,003T
B hướng vào. B = 0,0024T
2
Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian
0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là:
32V
B. 3,2V
C. 12,8V
D. 1,28V
Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào
vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 3L được quấn thành 3 vòng sau đó cũng
thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:
I1 = I 2 = 0
B. I2 = 2I1
C. I1 = I2 ≠ 0
D. I1 = 2I2

38:

A.
39:

A.
40:

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n =

biết rằng tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc hợp giữa tia khúc xạ và tia tới có giá trị
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900

3,

Đề 2
I. Phần chung cho các thí sinh (câu 1 đến câu 21)

âu 1: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua, tại điểm M cách dây dẫn r cảm ứng từ có độ lớn
tăng lên khi:

A.
B.
C.
D.
âu 2:

điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà ra xa dây.
điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà laị gần dây.
điểm M dịch theo một đường sức từ
điểm M dịch theo đường thẳng song song dây dẫn
Một khối chất ban đầu chưa bị nhiễm từ được đặt trong từ trường ngoài sau đó triệt tiêu từ trường
3

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


3


ngoài thì từ tính của khối chất vẫn còn tồn tại khá lâu, khối chất đó là:

A. chất sắt từ cứng
B. chất thuận từ
C. chất sắt từ mềm
D. chất nghịch từ
âu 3: Khi các điện tử chuyển động trong từ trường đều thì
A. động năng của điện tử không đổi
C. v của điện tử giảm đi

B. v của điện tử tăng lên

D. v của điện tử không đổi

âu 4: Sự điều tiết của mắt là:

A.
B.
C.
D.
âu 5:

sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh thật nhỏ hơn vật trên võng mạc
sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc

A.

B.
C.
D.
âu 6:

dòng điện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ trường
dòng điện chạy trong khối vật dẫn

sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh ảo nhỏ hơn vật trên võng mạc
Dòng điện Fuco là

dòng điện cảm ứng sinh ra trong một mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
Một tia sáng đơn sắctruyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 rồi ló
ra môi trường có n3 = n1, các mặt phân cách song song với nhau, góc tới tại mặt phân cách thứ
nhất là 600, góc trong môi trường n3 có giá trị là:

A. chưa xác định
B. 450
C. 300
D. 600
âu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10-4T,

B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600, từ thông qua khung dây dẫn là
A.

âu 8:

± 3.10 −7 Wb


B.

± 3 3.10 −7 Wb

C. 3.10-7Wb

D.

3 3 .10-7Wb

Một lăng kính thuỷ tinh có n = 2 ,tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, để góc lệch giữa tia tới
và tia ló là nhỏ nhất thì phải chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB với góc tới i là:

A. 150
B. 600
C. 300
D. 450
âu 9: Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần, vật cách thấu
kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là:

A. - 30cm
B. - 15cm
C. 15cm
D. 30cm
u 10: Ba dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng hình vẽ theo thứ tự I1, I2, I3 có độ lớn bằng
nhau 2A cùng chiều nhau, khoảng cách I1I2 = 10cm, I2I3 = 5cm, lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị
dài của dòng I2 là:

A. 1,6.10-5 N

B. 8.10-6 N
C. 8.10-8 N
D. 1,6.10-7 N
u 11: Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào một lăng kính có tiết diện là tam giác ABC vuông ở
A, Bˆ = 480 theo phương vuông góc với BC, để ánh sáng phản xạ toàn phần tại AC thì chiết suất
của lăng kính phải thoả mãn điều kiện :

A. n >1,333
B. n > 1,59
C. n < 1,464
D. n > 1,49

u 12:
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng MN song song với B của một từ trường đều rồi cho dây dẫn chuyển
 
động với v // B , lúc đó
A. ε MN
giảm khi v tăng
C. ε MN
tăng khi v giảm

B. ε MN
tăng khi v tăng
D. ε MN
=0
4

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


4


u 13: Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều B ,diện tích khung dây 12cm2 , mặt phẳng

khung dây hợp với B góc 300, độ lớn từ thông qua diện tích S là 3.10-5 Wb, cảm ứng từ B có giá
trị là

A. 5.10-2 T
B. 10-2T
C. 5 T
D. 5.102T
u 14: Một lăng kính tiết diện là tam giác đều có n = 1,5, chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp
( coi như một tia sáng) vào mặt bên AB theo hướng từ đáy lên với góc tới i = 300, góc lệch giữa
tia tới và tia ló là:

A. 770
B. 600
C. 300
D. 470
u 15: `Một khung dây dẫn kín dặt gần một thỏi nam châm, dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong
khung dẫn khi


A.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với v kd = −v NS


B. khung dây dẫn và nam châm chuyển động với v kd ≠ v NS

C. khung dây dẫn đứng yên còn nam châm quay xung quang trục của nó


D.
v
=
v
kd
NS
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với

u 16: Hai vòng dây dẫn tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đồng tâm, có bán kính
giống nhau R = 4cm, có dòng điện chạy qua I1 = I2 = 2 A, cảm ứng từ tại tâm các vòng dây có
giá trị là:
A.

3,14.10-5 T

B.

314.10-5 T

C.

314.10-6 T

D.

3,14.10-4 T


u 17: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo cao
gấp 4 lần vật, ảnh và vật cách nhau

A. 15cm
B. 60cm
C. 75cm
D. 45cm
u 18: Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính hội tụ có f = 20cm, vuông góc trục chính cho ảnh
lớn hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính

A. 60cm
B. 40cm
C. 30cm và 60cm
D. 30cm
u 19: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn thì:

A.
B.
C.
D.
u 20:

có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất

A.
B.
C.
D.

u 21:

góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang và luôn dương
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý và luôn dương

không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Độ từ thiên D là:

Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh A1B1 gấp 2 lần vật, giữ nguyên vị trí của
vật, dịch thấu kính lại gần vật lại thu được ảnh A2B2 cao gấp 2 vật, vậy :

A. A1B1 ,A2B2 đều là ảnh ảo
C. A1B1 là ảnh ảo, A2B2 là ảnh thật

B. A1B1 là ảnh thật, A2B2 là ảnh ảo
D. A1B1, A2B2 đều là ảnh thật

II. Phần tự chọn (Thí sinh chọn một trong hai phần)
A. Phần tự chọn I (Từ câu 22 đến câu 30)
5
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

5


u 22: Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 12cm có I1 = 1A, I2 =6A, lực từ tác dụng lên 1m

chiều dài của mỗi dây là:

A. 2.10-7 N
B. 10-7 N
C. 2.10-5 N
u 23: vật thật trong tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh

D. 10-5 N

A. thật nhỏ hơn vật
B. thật lớn hơn vật
C. ảo lớn hơn vật
D. ảo, nhỏ hơn vật
u 24: vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách
kính là

A. 30cm
B. 7,5cm
C. 15cm
D. 22,5cm
u 25: Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh cùng chiều và bằng một nửa vật, tính chất
của thấu kính và tính chất của ảnh lần lượt là:

A. TK phân kỳ, ảnh
B. TK hội tụ, ảnh ảo
C. TK hội tụ, ảnh
D. TK phân kỳ, ảnh
ảo
thật
thật

u 26: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng
khung dây hợp góc 450 với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ
lớn của ε C xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là:
A.

4 2V

B. 0,04 mV

C.

2
2 mV

D. 0,5 mV

u 27: vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là

A. ảnh cùng chiều với vật , cao bằng vật
B. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
C. ảnh thật cao bằng vật
D. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
u 28: vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là

A. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
B. ảnh thật cách thấu kính 20cm
C. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính
D. ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
20cm
u 29: vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh ngược chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách

kính là

A. 7,5cm
B. 30cm
C. 15cm
D. 22,5cm
u 30: Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính phân kỳ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của
vật
A. là thật và bé đi

B. là ảo và lớn lên

C. là ảo và bé đi

D. là thật và lớn lên

B. Phần tự chọn 2 (Từ câu 31 đến câu 39)

31: hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 cùng chiều nhau , quỹ tích những
điểm có cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt phẳng
chứa I1,I2 , giữa I1,I2 và

A. cách I2 một khoảng r/3
B. cách I1 một khoảng 2r/3
C. cách I1 một khoảng r/3
D. cách I1 một khoảng r/2
32: hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 ngược chiều nhau , quỹ tích
những điểm có cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt
phẳng chứa I1,I2 , ngoài I1I2 , gần I2 hơn và
6

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

6


A. cách I2 một khoảng r
C. cách I1 một khoảng r
33: vật thật cho ảnh qua thấu kính phân kỳ là ảnh

B. cách I1 một khoảng r/2
D. cách I2 một khoảng r/2

A. thật nhỏ hơn vật
B. ảo lớn hơn vật
C. ảo, nhỏ hơn vật
D. thật lớn hơn vật
34: Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M
cách dây dẫn r giảm một nửa khi

A. I và r tăng gấp đôi B. I tăng gấp đôi
C. r tăng gấp đôi
D. r giảm một nửa
35: Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 6cm có I1 = 1A, I2 = 3A, lực từ tác dụng lên 1m
chiều dài của mỗi dây là:

A. 2.10-5 N
B. 2.10-7 N
C. 10-7 N

D. 10-5 N
36: Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M
cách dây dẫn r tăng gấp đôi khi

A. I và r tăng gấp đôi B. I giảm một nửa
C. I tăng gấp đôi
D. r tăng gấp đôi
37: Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh ngược chiều và bằng một nửa vật, tính chất
của thấu kính và tính chất của ảnh lần lượt là:
A. TK hội tụ, ảnh ảo

B. TKhội tụ, ảnh thật

C. TK phân kỳ, ảnh
thật

D. TK phân kỳ, ảnh ảo

38: Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của vật

A. là thật và bé đi
B. là thật và lớn lên
C. là ảo vàbé đi
D. là ảo và lớn lên
39: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ lớn của ε C
xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,5 mV
B. 8V

C. 1 mV
D. 0,04 mV

40:

v
Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu 0 vuông góc cảm ứng
từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của
cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ÔN TẬP HỌC KỲ MÔN VẬT LÍ
Câu 1. Chọn câu đúng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
mạch kín chuyển động.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ
thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
nam châm nằm trước mạch kín.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
đặt mạch kín trong từ trường đều.
Câu 2. Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi
vòng.
B. Chiều dài và số vòng dây của ống dây kín.
C. Chiều dài và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.
D. Chiều dài, số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông
qua mỗi vòng dây.

Câu 3. Một mạch kín tròn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng

điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển động nào dưới đây của
mạch điện thì trong mạch có dòng điện cảm ứng?
A. Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.
B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược
chiều với dòng điện.
C. Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng
điện.
D. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều
với dòng điện.
Câu 4. Định luật Len-Xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. năng lượng.
B. động lượng.
C. động năng.
D.điện tích.
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. từ thông là một đại lượng có hướng.
B. từ thông là một đại lượng luôn luôn dương vì nó tỉ lệ với
số đường sức đi qua diện tích có từ thông.
7

GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951

7


C. từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện


C. Dòng điện có giá trị lớn.
D. Dòng điện biến thiên nhanh.

tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.
D. từ thông là đại lượng đại số.
Câu 6. Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. Các chất điện môi
B. Các vật liệu sắt từ
C. Các chất dẫn điện
D. Các cuộn dây
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
khối kim loại đặt trong từ trường biến thiên.
B. Do tác dụng của dòng Fu-cô mọi khối kim loại chuyển
động trong từ trường đều chịu tác dụng của những lực
hãm điện từ.
C. Dòng điện Fu-cô xuất hiện khi ta đặt khối kim loại vào từ
trường mạnh.
D. Dòng điện Fu-cô gây ra tác dụng nhiệt trong khối vật dẫn
đặt trong từ trường biến thiên.
Câu 8. Chọn câu phát biểu không đúng
A. Đơn vị từ thông là Wb
B. Từ thông là 1 đại lượng có hướng
C. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Dòng điện Fu-cô xuất hiện bên trong một vật dẫn khi nó
nằm trong một từ trường biến thiên.
B. Dòng điện Fu-cô là dòng điện không đổi.

C. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô là hiện tượng cảm
ứng điện từ.
D. Một vật dẫn chuyển động trong từ trường và cắt các
đường sức từ thì bên trong vật dẫn có dòng điện Fu-cô.
Câu 10. Chọn phát biểu SAI.
A. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) tăng nhanh thì suất điện
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
B. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) lớn thì suất điện động
cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
C. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) biến thiên nhanh thì suất
điện động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
D. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) giảm nhanh thì suất điện
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.
Câu 11. Để giám tác dụng của dòng điện Fu – cô người ta không
chọn cách nào sau đây?
A. Giảm điện trở của khối kim loại.
B. Tăng điện trở của khối kim loại.
C. Khoét những lỗ trên bánh xe quay trước một nam châm
điện.
D. Thay khối kim loại bằng một khối gồm nhiều lá kim loại
xếp liền nhau cách điện.
Câu 12: Định luật Lenxơ có mục đích xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
B. cường độ của dòng điện cảm ứng.
C. chiều của dòng điện cảm ứng.
D. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.
Câu 13. Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi:
A. Từ thông có giá trị lớn.
B. Từ thông tăng nhiều.
C. Từ thông giảm nhiều.

D. Từ thông biến thiên nhanh.
Câu 14. Trường hợp nào sau đây từ thông gởi qua diện tích S giới

Câu 16. Để tăng độ tự cảm của ống dây ta:
A. tăng chiều dài ống dây.
B. Giảm diện tích của ống dây.
C. Tăng cường độ dòng điện qua ống dây.
D. Đặt thêm lõi sắt vào trong ống dây.
Câu 17. Hiện tượng tự cảm xảy ra khi:
A. Cho dòng điện xoay chiều qua ống dây.
B. Cho dòng điện không đổi qua ống dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều qua tụ điện.
D. Cho dòng điện không đổi qua tụ điện.
Câu 18. Công thức nào sau đây xác định năng lượng từ trường của
ống dây khi có dòng điện di qua?
A.

W=

1 2
LI
2

W=

2

1 2
LI
2


C. W = L I
D.
Câu 19. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ
trường trong ống dây tỉ lệ thuận với
A. Cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Số vòng dây có trong ống dây.
C. Chiều dài ống dây.
D. Diện tích của mỗi vòng dây.
Câu 20. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ
trường trong ống dây
A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua ống dây.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua
ống dây.
D. Tỉ lệ với số vòng dây của ống dây.
Câu 21. Để tăng độ tự cảm của ống dây lên 2 lần thì ta
A. Tăng số vòng dây lên 2 lần, giữ nguyên chiều dài ống.
B. Giảm một nửa số vòng dây, giữ nguyên chiều dài ống.
C. Tăng số vòng dây 4 lần và tăng chiều dài 2 lần.
D. Giảm một nửa chiều dài của ống, giữ nguyên số vòng
dây.
Câu 22. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vòng
dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng giảm một nửa so với ống
dây thứ nhất. Nếu 2 ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm
của ống dây thứ 2 là:
A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4L

Câu 23. Cách nào sau đây không thể tăng độ tự cảm của ống dây?
A. Tăng số vòng dây.
B. Tăng diện tích mỗi vòng.
C. Tăng chiều dài ống dây.
D. Đặt lõi sắt vào bên trong ống dây.
Câu 24. Khi nhìn một chiếc đũa nhúng một phần trong nước ta
thấy chiếc đũa như bị gãy ở mặt nước là do
A. Hiện tượng phản xạ.
B. Hiện tượng khúc xạ.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Hiện tượng tán sắc.
Câu 25. Nội dung nào sau đây không có trong định luật khúc xạ
ánh sáng?
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp
so với tia tới.
B. Với 2 môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sini và
sinr luôn không đổi.
2



hạn bởi mạch kín (C) đặt trong từ trường đều B bằng không?
A.
Mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
B.
Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
C.
Đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc α .
D.
Đường sức từ song song với pháp tuyến của mặt phẳng

khung dây.
Câu 15. Chọn câu SAI. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện tăng nhanh.
B. Dòng điện giảm nhanh.
8
GV: Đặng Thị Chung

B. W = LI

ĐT: 098 4747 951

8


C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp

A. Tia sáng bị khúc xạ tại mặt phân cách giữa thủy tinh và

tuyến so với tia tới.

không khí.

D. n 1 sin i = n 2 sin r , với n 1 là chiết suất tuyệt đối của
n
môi trường tới, 2 chiết suất tuyệt đối môi trường khúc

B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới vì chiết suất của không khí
nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.

C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.

D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới do chiết suất của không khí

xạ.
Câu 26. Một tia tới SI đến gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường
trong suốt, IN là pháp tuyến của mặt phân cách tại điểm tới I.
Chọn câu không đúng về tia khúc xạ IP.
A. IP nằm trong mặt phẳng (SI, NI)
B. IP đối xứng với SI qua IN.
C. SI và IP nằm ở hai bên pháp tuyến IN.
D. SI và IP nằm ở hai môi trường khác nhau.
Câu 27. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chân không đối với môi
trường đó.
B. Tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó trên vận
tốc ánh sáng trong chân không.
C. Giá trị tuyệt đối của chiết suất.
D. Tỉ số của sin góc tới trên sin góc khúc xạ khi ánh sáng
truyền từ chân không vào môi trường đó.
Câu 28. Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết

n

suất 1 vào môi trường trong suốt (2) có chiết suất
tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn phát biểu SAI.

n 21 =

nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.
Câu 33. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất
n1 tới mặt phân cách với môi trường (2)chiết suất n2. Cho biết n1 <

n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng
phản xạ toàn phần?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phân cách.

sin i >

n1
n2

sin i <

n1
n2

B. Góc tới i thỏa điều kiện

C. Góc tới i thỏa điều kiện
D. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 34. Sợi quang học đóng vai trò như một ống dẫn sáng được
chế tạo dựa trên
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 35. Chiết suất tuyệt đối của hai môi trường trong suốt (1) và

n 2 với góc

n2

n 1 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với

n

n

n
2 ). Trường hợp nào sau đây xảy
(2) lần lượt là 1 và 2 ( 1
ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
A. Ánh sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới i sao cho

A.
môi trường (1).

sin i
B. sin r là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi

sin i ≥

trường (1).

n1
n2

B. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i
C. Nếu môi trường (1) là chân không thì sin r là chiết suất


sin i ≥

tuyệt đối của môi trường (2).

n1
n2

C. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i
D. sin r là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) đối với

sin i ≤

môi trường (1).
Câu 29. Chọn nhận xét SAI về chiết suất.

n1
n2

D. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho

sin i
= n 21
n
A. sin r
thì 21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2)

sin i ≤


chứa tia khúc xạ đối với môi trường (1) chứa tia tới.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối
của môi trường đó đối với chân không.
C. Mọi môi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tuyệt
đối lớn hơn 1.
D. Mọi môi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tỉ đối
lớn hơn 1.
Câu 30. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất trong
suốt là n. Chọn kết luận đúng.
A. n > 1;
B. n > 0

n1
n2

Câu 36. Biểu thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai
môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối

n1
n 2 với n 1 > n 2
n
= 1
n 2 với n 2 > n 1

sin i gh =
A.

sin i gh
B.


C. n ≥ 1 ; C. 0 < n ≤ 1
Câu 31. Chọn phát biểu đúng. Ánh sáng từ chân không truyền vào
một môi trường trong suốt có chiết suất n thì:
A. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới.
B. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ .
Câu 32. Ánh sáng truyền từ thủy tinh và ló ra không khí. Chọn kết
luận không đúng.

n2
n 1 với n 2 > n 1
n
≥ 1
n 2 với n 1 < n 2

sin i gh =
C.

sin i gh

D.
Câu 37. Chiếu ánh sáng từ không khí lần lượt tới 3 môi trường
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:

r1 < r2 < r3 . Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh

sáng truyền từ:
9


GV: Đặng Thị Chung

n 1 và n 2 là:

ĐT: 098 4747 951

9


A. từ (2) vào (1);
B. từ (3) và (2).
C. từ (3) và (1);
D. từ (1) và (2)
Câu 38. Chiếu ánh sáng từ không khí lần lượt tới 3 môi trường
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:

C. Ảnh thật có thể nhỏ hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 47. Chọn phát biểu đúng.
A. Thấu kính hội luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kỳ luôn tạo chùm tia ló phân kỳ.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 48. L là thấu kính phân kỳ. Chọn phát biểu đúng.
A. Tia tới qua L cho tia ló lệch về gần trục chính so với tia
tới.
B. Luôn luôn cho ảnh ảo.
C. Tiêu điểm ảnh F’ là tiêu điểm ảo.
D. Một vật đặt trước L cho ảnh đối xứng với vật qua L.

Câu 49. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Chùm tia tới song song qua thấu kính hội tụ cho tia ló là
chùm hội tụ.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kỳ cho tia ló
là chùm phân kì.
C. Vật nằm trên trục chính và ở xa thấu kính sẽ cho ảnh ở
tiêu điểm ảnh chính.
D. Vật đặt tại tiêu điểm vật chính cho ảnh ở tiêu điểm ảnh
chính.
Câu 50. Vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Có thể kết luận gì về loại
thấu kính?
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ.
D. Không thể kết luận được.
Câu 51. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ. Chọn kết luận sai.
A. Nếu d > 2f thì ảnh thu được là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. Nếu d = 2f thì ảnh thu được ngược chiều vật và cao bằng
vật.
C. Nếu d < f thì ảnh thu được là ảnh thật, lớn hơn vật.
D. Nếu 2f > d > f thì ảnh thu được là ngược chiều vật và lớn
hơn vật.
Câu 52. Vật AB đặt trước một TKPK, vuông góc với trục chính
cho ảnh A’B’. Cho AB di chuyển về gần trục chính thì:
A. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh tăng
lên.
B. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh nhỏ
dần.

C. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh tăng lên.
D. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh giảm
dần.
Câu 53. Chọn phát biểu sai về đường đi của các tia đặc biệt qua
thấu kính.
A. Tia sáng đi qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia sáng song song vơi trục chính cho tia ló hoặc đường
kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló song song với trục chính.
D. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
Câu 54. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính d = 2f.
Chọn phát biểu đúng về ảnh thu được.
A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật bằng vật.
C. Ảnh thật có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 55. Mắt loại nào có điểm cực viễn ở vô cực?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).

r1 < r2 < r3 . Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi

ánh sáng truyền từ:
A. từ (1) vào (2);
B. từ (2) và (3).
C. từ (3) và (1);
D. từ (1) và (3)
Câu 39. Lăng kính có tiết diện thẳng là nửa tam giác đều. Góc
chiết quang của lăng kính không thể có giá trị nào sau đây?

A. 30o
B. 60o
C. 90o
D. 45o
Câu 40. Chọn câu sai. Chiếu 1 tia sáng hẹp đơn sắc vào mặt bên
của một lăng kính đặt trong không khí thì:

A. góc khúc xạ r1 nhỏ hơn góc tới i1
B. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính lệch về phía đáy của lăng
kinh so với tia tới.
C. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính gồm nhiều chùm sáng màu
khác nhau.
D. Góc lệch D của chùm tia ló phụ thuộc vào chiết suất của
lăng kính.
Câu 41. Chọn phát biểu SAI về tác dụng của lăng kính:
A. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng trắng truyền
qua nó thành những chùm sáng màu khác nhau.
B. Chùm sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm sáng đơn sắc sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên của
lăng kính sẽ cho một chùm tia ló lệch về hướng đáy của
lăng kính.
D. Chùm sáng trắng sau 2 lần khúc xạ ở 2 mặt bên của lăng
kính sẽ cho chùm tia ló gồm 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím.
Câu 42. Chọn phát biểu sai về máy quang phổ:
A. Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phổ.
B. Máy quang phổ là một ứng dụng của hiện tượng phản xạ
toàn phần.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng từ nguồn phát
ra thành những thành phần đơn sắc, từ đó xác định được thành

phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi máy quang phổ có thể từ một đến 2 lăng kính.
Câu 43. Lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác đều.
B. Được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều thay cho gương
phẳng trong một số dụng cụ như ống nhòm, máy ảnh…
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác cân.
Câu 44. Chọn phát biểu sai về lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân.
B. Góc chiết quang của lăng kính có thể là 90o hoặc 45o.
C. Nếu tia sáng chiếu vuông góc tới mặt đối diện với góc
vuông thì tia sáng bị phản xạ toàn phần 2 lần rồi ló ra
không khí.
D. Mọi tia tới lăng kính đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên
thứ 2.
Câu 45. Vật AB đặt trước một thấu kính L, ảnh A’B’ tạo bởi thấu
kính đó cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh thật.
B. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh ảo.
C. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh thật.
D. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh ảo.
Câu 46. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ trong khoảng tiêu cự
cho:
A. Ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Ảnh thật lớn hơn vật.
10
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


10


B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.

f

A. Sự lưu ảnh trên võng mạc.
B. Góc trông ảnh lớn hơn năng suất phân ly.
C. Hình ảnh trên màn sáng hơn chung quanh.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 66. Mắt cận có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhìn rõ vật ở xa nhưng phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.
C. Tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc.
D. Khi không điều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn hơn
khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
Câu 67. Mắt viễn thị có những đặc điểm nào sau đây?
A. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.
C. Khi không điều tiết độ tụ của thủy tinh thể lớn hơn độ tụ
của mắt bình thường.
D. Khi không điều tiết tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước
võng mạc.
Câu 68. Chọn phát biểu đúng.
A. Điểm cực cận là điểm trên trục chính và gần mắt nhất.
B. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà mắt có thể nhìn rõ
khi điều tiết tối đa.

C. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất.
D. Khi điều tiết tối đa mắt sẽ nhìn rõ vật ở vô cực.
Câu 69. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?

D. Mắt cận.

> OV

Câu 56. Mắt loại nào có max
?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.

f
< OV
Câu 57. Mắt loại nào có max

D. Mắt cận.

A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.
D. Mắt cận.
Câu 58. Mắt nào phải đeo kính hội tụ để sửa tật?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và mắt viễn.
D. Mắt cận.
Câu 59. Chọn phát biểu sai. Sự điều tiết của mắt là:

A. Sự thay đổi tiêu cự của mắt để ảnh của vật luôn hiện ở
võng mạc.
B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật luôn hiện
trên võng mạc.
C. Sự thay đổi bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.
D. Sự tăng bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.
Câu 60. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi đường kính của con ngươi khi đi từ chỗ sáng
vào chỗ tối.
B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật luôn hiện
trên võng mạc.
C. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc để
ảnh của vật nằm trên võng mạc.
D. Sự thay đổi góc trông vật để ảnh của vật luôn hiện lên ở
võng mạc.
Câu 61. Độ tụ của thể thủy tinh lớn nhất khi?
A. Mắt nhìn vật đặt ở cực viễn.
B. Mắt nhìn vật đặt ở cực cận.
C. Mắt không điều tiết.
D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
Câu 62. Khi mắt không điều tiết thì
A. Mắt nhìn rõ vật ở điểm cực cận.
B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.

A.
B.
C.
D.


Thấu kính hội tụ.
Thấu kính phân kì.
Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
Chưa thể kết luận được.
Câu 70. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?

1B

2A

3C

4A

5D

6C

7C

8B

9B

10B

11B

12C


13D

14A

15C

16D

17A

18A

19D

20A

21D

22B

23C

24B

25C

26B

27D


28D

29D

30A

31A

32B

33B

34B

35B

36B

37D

38C

39D

40C

41D

42B


43B

44D

45B

46A

47D

48C

49D

50A

51C

52A

53D

54B

55A

56B

57D


58C

59D

60B

61B

62C

63D

64C

65A

66C

67A

68B

69A

70B

71C

C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.

D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
Câu 63. Năng suất phân li của mắt là:
A. Góc trông vật khi vật đặt ở cực cận.
B. Góc trông vật khi vật đặt ở điểm cực viễn.
C. Góc trông vật khi vật được nhìn rõ nhất.
D. Góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt
được hai điểm đó.
Câu 64. Để phân biệt được hai điểm A, B trên một vật thì:
A. Vật phải đặt ở điểm cực cận.
B. Vật phải đặt ở điểm cực viễn.
C. Góc trông AB phải lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li.
D. Góc trông AB phải nhỏ hoặc bằng năng suất phân li.
Câu 65. Tại rạp chiếu phim, hình ảnh được chiếu lên 24 hình trong
1 giây. Người xem thấy hình ảnh chuyển động liên tục nhờ:

A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
D. Chưa thể kết luận được.
Câu 71. Chọn phát biểu sai.
A. Mắt bình thường khi về già có điểm cực viễn ở vô cực.
B. Để sửa tật cận thị người ta phải đeo TKPK có tiêu cự f = –
OCV (kính đeo sát mắt).
C. Mắt cận có khoảng OCV là vô cực.
D. Mắt lão nhìn vật ở xa vô cực như mắt bình thường.

11
GV: Đặng Thị Chung

ĐT: 098 4747 951


11


---------------------------------------ĐÁP ÁN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×